Dữ liệu biên mục |
Dạng tài liệu: | Tư liệu ngôn ngữ (Sách) | Thông tin mô tả: | Cẩm nang ngành lâm nghiệp, Chương cải thiện giống và quản lý giống cây rừng ở Việt Nam / Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội : Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 2006 180 tr. ; 24 cm
|
|
Dữ liệu xếp giá
Chi tiết |
|
LIB: TK [ Rỗi ] Sơ đồ TK08005995-6, TK09012667-8
|
Tổng số bản: 4
|
Số bản rỗi: 4 (kể cả các bản được giữ chỗ)
|
Số bản được giữ chỗ: 0
|
|
|
|
|
|
|
Mục từ truy cập |
- Tác giả: Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
- DDC: 634.903
- Từ khoá: Đẹn cành cong, Điếu lan, Đinh hùng lá to, Đinh lá tuyến, Đinh lăng lá tròn, Đỏ ngọn, Đoản kiếm finlayson, Đom đóm, Đỏm lõm, Đỏm lông, Đỗ quyên gần chìm, Đỗ quyên hoa đỏ gạch, Hạ trầm, Hàm ếch, Đẻn lông, Đề, Đỉnh đầu, Đỏ giam, Đoãn móng, Đỗ nhược, Đỗ nhược nhật bản, Đỗ quyên cây, Đỗ quyên lá lõm, Đỗ quyên lá mũi nhọn, Hà nụ lá trắng, Hạ khô thảo, Hài tía, Hoa móng rồng, Hoa păng sê nhỏ, Điên điển gai, Điên điển sợi, Đinh hùng răng nhỏ, Đinh quả nhăn, Đỗ quyên cây lông nâu, Hài đỏ, Hàm xì, Hắc sửu, Đinh thối, Địa liền lá hẹp, Địa qua, Đinh lăng bụi, Đinh lăng lá to, Đẹn vàng chanh, Đinh lăng trổ, Đinh vàng, Đỗ quyên cao, Hạ si rừng, Hạc đính bắc bộ, Hải Đường, Địa phu, Điều nhuộm, Điên điển phao, Đỗ quyên hoa đỏ, Hà biện đầu bò, Hà nụ, Hạc đính trắng, Hạc đính vàng, Hải đường nguyên thủy, Hèo, Hèo sợi to, Hoa giẻ, Hoa mật, Hoa ông lão, Điên điển, Đinh, Đinh cánh, Đinh vàng quả khía, Đoạn thiệt nắp, Hà thủ ô đỏ, Hài nhi cúc, Hải mộc, Hàm huốt, Lâm nghiệp, Đinh hùng lông tơ, Đom đóm lá đoạn, Đom đóm quả nhẵn, Đỗ quyên đá, Đỗ quyên giọt móc, Đỗ quyên hải nam, Hà thủ ô trắng, Hạ trâm, Hải thông, Hèo cảnh, Địa liền, Điểu lan, Đỗ quyên cành vảy, Đỗ quyên hoa nhiều, Hạc đính ấn độ, Hạc vĩ, Hài hà giang, Hải cúc
|
|
|
|
|
|