Dữ liệu biên mục |
Dạng tài liệu: | Tư liệu ngôn ngữ (Sách) | Thông tin mô tả: | Chu, Sĩ Hải. TS Công nghệ mộc: Giáo trình ĐHLN/ Chu Sĩ Hải, Võ Thành Minh Hà Nội : Nông nghiệp, 2006 268 tr. ; 27 cm
|
|
Dữ liệu xếp giá
Chi tiết |
|
LIB: GT [ Rỗi ] Sơ đồ GT09003598-612, GT09003614-24, GT09003626 LIB: MV [ Rỗi ] Sơ đồ MV21692-711, MV30470-505
|
Tổng số bản: 83
|
Số bản rỗi: 52 (kể cả các bản được giữ chỗ)
|
Số bản được giữ chỗ: 0
|
|
|
|
|
|
|
Mục từ truy cập |
- Tác giả: Võ Thành Minh, Chu Sĩ Hải
- DDC: 694.071
- Từ khoá: Kỹ thuật, Công nghệ mộc, Định vị phôi, Dung sai kích thước, Chi tiết thanh, Đánh nhẵn bề mặt, Công nghệ gắn keo, Công nghệ ép định hình chi tiết, Ép vật liệu vụn, Phân cấp độ nhẵn, Công nghệ ghép gỗ, Chi tiết định hình, Mộc bọc đệm, Bao gói sản phẩm, Công nghệ gia công, Yếu tố ảnh hưởng, Gia công chi tiết, Hình thức tổ chức sản xuất, Uốn cong gỗ, Đồ mộc tre, Mộc mềm, Độ nhấp nhô bề mặt, Nhịp độ dây chuyền công nghệ, Tiêu hao nguyên liệu, Gia công tinh, Khâu công nghệ, Gia công chi tiết uốn, Công nghệ mộc chạm khắc, Quản lý chất lượng, Gia công cạnh của chi tiết, Kẹp phôi, Nối ghép gỗ, Chế biến gỗ, gỗ xẻ, Nguyên lý định vị, Công nghệ tạo phôi, Pha phôi ván, Khoan lỗ chi tiết ván, Đồ mộc song mây, Công nghệ mộc bọc đệm, Cách thức lắp ráp, Vận chuyển sản phẩm mộc, Lượng dư gia công, Dây chuyền công nghệ, Tỷ lệ pha phôi, Gia công sơ chế, Gia công thân mộng, Gia công lỗ, Gia công chỉnh sửa, Gia công khung, Chất lượng dán dính, Lắp ráp sản phẩm mộc, Thiết kế công nghệ, độ chính xác, Gia công mặt cong, Công nghệ uốn
|
|
|
|
|
|