Dữ liệu biên mục |
Dạng tài liệu: | Tư liệu ngôn ngữ (Sách) | Thông tin mô tả: | Tên cây rừng Việt Nam : The names of forest plants in Vietnam / Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội : Nông nghiệp, 2000 462 tr. ; 27 cm
|
|
Dữ liệu xếp giá
Chi tiết |
|
LIB: GT [ Rỗi ] Sơ đồ GT09002705-10, GT09002712-28, GT09004158-69, GT20624, GT22107
|
Tổng số bản: 37
|
Số bản rỗi: 37 (kể cả các bản được giữ chỗ)
|
Số bản được giữ chỗ: 0
|
|
|
|
|
|
|
Mục từ truy cập |
- Tác giả: Vụ Khoa học công nghệ và Chất lượng sản phẩm
- DDC: 581
- Từ khoá: Bạch Đàn trắng, cây rừng, Chè, Ca Cao, Cây bụi, Dây leo thên gỗ, Bạ lan, Bạch đàn chùy, Bạch đàn dạng mỏ, Bạch đàn lá dài, Bạch đàn lá nhỏ, Bạch đàn long duyên, Bạch đầu, Bình vôi, Cà gai, Bướm, Cam, Cây gỗ lớn, Cây gỗ trung bình, Bách hợp, Ba vỏ đỏ, Bạch châu, Bạch đàn timo, Bạch đàn vỏ sám, Bắp cày, Bấc, Bì leo, Bình linh, Bời lời, Cà muối, Cách, Cải, Cao cẳng lá nhỏ, Cam địa la, Bạch Đàn, Thực vật rừng, Cây gỗ nhỏ, Dây leo gỗ hay bụi trườn, Cỏ, Cây phụ sinh, Cây ký sinh, Bạch cập, Bạch đàn đầu gậy, Bạch đàn mũ nhỏ, Bạch đàn vỏ đốm, Bạch thiệt, Bạch thư, Báo xuân, Bát tiên, Bèo, Bo đỏ, Bò ké, Bọ mẩy, Bọoc, Bún, Cau, Bưởi, Bạch chỉ, Bạch cổ, Bạch đan, Bạch đàn hoa chùm, Bạch đàn lá dương, Bạch lạp, Bạch tinh, Bát giác, Bìm bìm, Bọ mắm, Bơ, Cau chuột, Dây leo thân cỏ, Bạch diệp, Bạch đàn nhựa, Bạch đàn thân thẳng, Bạch đầu nhỏ, Bạch nhạn, Bạch tiền, Bạch trúc, Bần, Bầu, Bồ công anh, Bứa, Cau rừng, Cẩm, Bồ Đề, Bộp, bạch đàn đỏ, Cây thủy sinh, Bạc thau, Bách kim, Bạch đàn lá đốm, Bạch đàn nhiều cành, Bạch hoàng, Bạch lượng kim, Bù, Bụt mọc, Cà độc dược, Chàm, Chàm ron, Chanh rừng, Cây ba chẽ, thực vật, Bằng Lăng, Cây dạng cau Dừa, Cây dạng Tre trúc, Cây hoại sinh, Bách hợp màu, Bách tán, Bạch căn, Bạch đạm, Bạch đàn hoang, Bảy lá, Bồ bồ, Bồ cu vẽ, Bồ kết, Bông, Bương, Cam rừng, Bách Xanh, Bụi trườn, Ba khía, Ba đậu, Ba khôi, Bách bộ, Bạch đàn Lam, Bạch đàn phương tây, Bạch đàn thường, Bạch đàn to, Bạch hỏa, Bạch phượng, Báo hỷ, Bì, Bích ngọc, Bồng, Cam thảo, Chanh leo
|
|
|
|
|
|