Dữ liệu biên mục |
Dạng tài liệu: | Tư liệu ngôn ngữ (Sách) | Thông tin mô tả: | Nguyễn, Xuân Đặng Phân loại học lớp thú (mammalia) và đặc điểm khu hệ thú hoang dã Việt Nam = taxonomy of mammals and characteristics of mammal fauna of Vietnam / Nguyễn Xuân Đặng; Lê Xuân Cảnh Hà Nội : Khoa hoc tự nhiên và Công nghệ, 2009 149 ; 24cm
|
|
Dữ liệu xếp giá
Chi tiết |
|
LIB: TK [ Rỗi ] Sơ đồ TK09010495-503
|
Tổng số bản: 9
|
Số bản rỗi: 9 (kể cả các bản được giữ chỗ)
|
Số bản được giữ chỗ: 0
|
|
|
|
|
|
|
Mục từ truy cập |
- Tác giả: Nguyễn Xuân Đặng, Lê Xuân Cảnh
- DDC: 591
- Từ khoá: Bộ linh trưởng, Giác quan, Cơ quan tiêu hóa, Thú ăn côn trùng, Họ khỉ, voọc, Vượn SIKI, Họ Thỏ rừng, Họ dơi quả, Họ dơi muỗi, Voọc đầu trắng, Voọc mũi hếch, động vật có vú, Bộ có vòi, Bộ cá voi, Xương chi, Cơ quan thính giác, Cơ quan sinh dục, Tinh hoàn, Bộ chuột túi, Bộ thú giáp, Voọc bạc nam bộ, Khỉ vàng, Phân họ khỉ, Vượn đen tuyền đông bắc, Khoang miệng, Dạ dày, Bộ đa man, Bộ bò nước, bộ thiếu răng, Bộ nhiều răng, Bộ chuột chù, Cu li nhỏ, Voọc bạc trung bộ, Khỉ đuôi lợn, Voọc Đầu Vàng, Bộ xương, Răng, Ruột, Bộ mòng guốc ngón chẵn, Voọc Hà Tĩnh, Vượn má vàng, Dơi chó cánh ngắn, Bộ Tê tê, Bộ Gặm nhấm, Lông mao, Tuyến da, Cột sống, Xương sọ, Cơ quan hô hấp, Lưỡi, Hệ tuần hoàn, Thú ở dưới đất, Bộ răng ống, Chà vá chân đen, Vượn má trắng, Động vật, Bộ Dơi, Thú ở nước, Thú ăn tạp, Bộ chuột voi, Bộ móng guốc ngón lẻ, Cu Li lớn, Khỉ đuôi dài, Thỏ nâu, Thỏ vằn, Dơi ngựa lile, Dơi nếp mũi quạ, Voọc mông trắng, bộ cánh da, Cơ quan khứu giác, Cơ quan bài tiết, Thú ở mặt đất, Thú chuyên ăn thực vật, Bộ hai răng, Bộ chuột chù voi, Voọc xám, Khỉ mốc, Thỏ rừng trung hoa, Dơi cáo nâu, thú ăn thịt, động vật hoang dã, hệ thần kinh, Bộ Thỏ, bộ ăn thịt, Hệ Cơ, Cơ quan thị giác, Buồng trứng, Thú ở cây, Thú bay điển hình, Bộ chuột chù châu phi, Họ cu li, Voọc đen má trắng, Khỉ mặt đỏ, Chà vá chân nâu, Họ vượn, Vươn đen tuyền Tây Bắc
|
|
|
|
|
|