| 1 |  | Dẫn liệu về thực vật có giá trị làm thuốc của dân tộc Mường huyện Cẩm Thủy - Thanh Hóa / Đậu Bá Thìn, Lưu Thị Thư . - 2009. -  //Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật. - Năm 2009. - tr.1086 - 1090 Thông tin xếp giá: BT2395
 | 
		| 2 |  | Đa dạng thực vật cát ven biển và rừng ngập mặn ở huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa / Đậu Bá Thìn; Người phản biện: Trần Minh Hợi . - 2017. -  //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017.  Sô 10. - tr.120 - 126 Thông tin xếp giá: BT3890
 | 
		| 3 |  | Nghiên cứu các kiểu thảm thực vật tự nhiên ở khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông - Thanh Hóa / Đậu Bá Thìn, Phạm Hồng Ban; Người phản biện: Hoàng Văn Sâm . - 2013. -  //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2013.  Số18 . - tr 112 - 122 Thông tin xếp giá: BT2800
 | 
		| 4 |  | Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến kết quả giâm hom Khôi tía (Ardisia gigantifolia Stapf) / Lê Anh Sơn, Đậu Bá Thìn, Lê Thị Uyên; Người phản biện: Hà Văn Huân . - 2017. -  //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017.  Số 21. - tr.88 - 93 Thông tin xếp giá: BT4056
 | 
		| 5 |  | Nghiên cứu thực vật có giá trị làm thuốc của dân tộc Thái trong Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông - Thanh Hóa / Đậu Bá Thìn, Nguyễn Nghĩa Thìn, Phạm Hồng Ban . - 2011. -  //Báo cáo KH về sinh thái và tài nguyên sinh vật. - Năm 2011. - tr. 1314 - 1318 Thông tin xếp giá: BT2532
 | 
		| 6 |  | Nghiên cứu thực vật có giá trị làm thuốc tại Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông - Thanh Hóa / Đậu Bá Thìn, Nguyễn Nghĩa Thìn, Phạm Hồng Ban; Người phảm biện: Đoàn Thị Thanh Nhàn . - 2012. -  //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2012. - Số 17. - tr.49 -50 Thông tin xếp giá: BT2076
 | 
		| 7 |  | Nguồn lâm sản ngoài gỗ ở khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông, tỉnh Thanh Hóa / Đậu Bá Thìn, Phạm Hồng Ban, Hoàng Văn Chính; Người phản biện: Nguyễn Thị Ngọc Huệ . - 2013. -  //Tạp chí NN&PTNT. - Năm 2013.  Số 10. - tr.105 - 108 Thông tin xếp giá: BT2657
 | 
		| 8 |  | Thành phần thực vật được sử dụng làm thuốc của đồng bào dân tộc Mường, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa / Đậu Bá Thìn; Người phản biện: Trần Minh Hợi . - 2017. -  //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017.  Số 1 . - tr.102 - 107 Thông tin xếp giá: BT3842
 |