KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  65  biểu ghi Tải biểu ghi
1 2 3  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Bước đầu nghiên cứu ảnh hưởng của nồng độ dung dịch và thời gian ngâm của hai loại thuốc (nước Javen - Natrihypoclorit - NaCl NaOCl H2O và nước Oxy già - Hydroperoxit H2O2) đến hiệu quả tẩy mốc cho luồng (Dendrocalamus Membraceus Munro / Trần Thị Thuý Lành; GVHD: Đỗ Thị Ngọc Bích . - 2004. - 45 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000615
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 2Điều tra, tổng hợp các nghiên cứu về bảo quản lâm sản : NCKH cấp trường. Chuyên đề:01+02 / Đỗ Thị Ngọc Bích, Nguyễn Thị Minh Nguyệt, Nguyễn Đức Thành . - 2010. - 38 tr. ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: NCKH0139, NCKH0140
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 3Giáo trình công nghệ sấy gỗ / Vũ Huy Đại (chủ biên), Tạ Thị Phương Hoa, Đỗ Thị Ngọc Bích . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2014. - 272 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: GT21016-GT21025, MV11595-MV11694
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 4Kết quả nghiên cứu bước đầu về đặc điểm cấu tạo và thành phần hóa học chủ yếu của gỗ keo trắng. / Đỗ Thị Ngọc Bích . - 2001. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm2001 . - Số 4. - tr 253 - 255
  • Thông tin xếp giá: BT0641
  • 5Khảo sát đánh giá chất lượng thực trạng lò sấy hơi đốt đa năng tại trung tâm cơ giới công nghiệp rừng trường Đại học Lâm nghiệp / Nguyễn Sĩ Nội; GVHD: Đỗ Thị Ngọc Bích . - 2003. - 48 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000514
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 6Mối quan hệ giữa áp suất tẩm và thời gian tẩm bằng phương pháp Bouelierie đối với gỗ bạch đàn trắng/ Nguyễn Đức Mạnh; GVHD: Đỗ Thị Ngọc Bích . - 2002. - 43 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000497
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 7Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ ngâm tẩm đến tỷ lệ co rút của gỗ Keo tai tượng (Acacia mangium) tẩm bằng phương pháp tẩm nóng lạnh với thuốc bảo quản hỗn hợp BB/ Ngô Thu Hương; GVHD: Đỗ Thị Ngọc Bích . - 2006. - 36 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000766
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 8Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ tẩm đến chiều sâu thẩm thuốc của gỗ keo tai tượng bằng phương pháp tẩm nóng lạnh / GVHD: Đỗ Thị Ngọc Bích . - H : ĐHLN, 2005. - 35tr
  • Thông tin xếp giá: SV09000177
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 9Nghiên cứu ảnh hưởng của độ ẩm gỗ keo tai tượng (Acaciamangium Will) đến lượng thuốc thấm và độ sâu thấm thuốc bằng phương pháp chân không áp lực/ Vũ Văn Thu; GVHD: Đỗ Thị Ngọc Bích . - 2002. - 48 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000495
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 10Nghiên cứu ảnh hưởng của loại thuốc bảo quản thời gian ủ đến độ sâu thấm thuốc đối với gỗ Bạch đàn trắng bằng phương pháp băng đa / Nguyễn Thị Thu Hiền; GVHD: Đỗ Thị Ngọc Bích . - 2003. - 56 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000516
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 11Nghiên cứu ảnh hưởng của lượng thuốc chống mốc (PB) đến chất lượng ván dăm sản xuất từ gỗ bồ đề/ Nguyễn Thị Hiền; GVHD: Đỗ Thị Ngọc Bích . - 2002. - 48 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000487
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 12Nghiên cứu ảnh hưởng của lượng thuốc chống mốc (PBB) đến chất lượng ván dăm sản xuất từ gỗ bồ đề/ Thái Thanh Tuấn; GVHD: Đỗ Thị Ngọc Bích . - 2002. - 52 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000489
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 13Nghiên cứu ảnh hưởng của nồng độ dung dịch thuốc XM5 đến độ sâu thám thuốc và lượng thuốc thấm bằng phương pháp ngâm thường đối với keo lá tràm (Acacia Auriculiformis)/ Lê Xuân Hưng; GVHD: Đỗ Thị Ngọc Bích . - 2002. - 60 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000493
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 14Nghiên cứu ảnh hưởng của nồng độ dung dịch và thời gian ngâm của hỗn hợp thuốc tẩy mốc (nước Javen) đến mọt số tính chất cơ vật lý chủ yếu của cây Luồng (Dendrocalamus Membraceus Munro) / Nguyễn Thị Loan; GVHD: Đỗ Thị Ngọc Bích . - 2004. - 48 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000616
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 15Nghiên cứu ảnh hưởng của thời gian ngâm tới độ sâu thấm thuốc (XM5 - B) đối với gỗ Bạch đàn trắng (Ecualyptus Camaldulsis.Denhn) bằng phương pháp khuếch tán/ Trần Thị Dương; GVHD: Đỗ Thị Ngọc Bích . - 2002. - 43 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000510
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 16Nghiên cứu ảnh hưởng của thời gian sau chặt hạ đến khả năng thấm thuốc của luồng bằng phương pháp Boucherie/ Lê Đức Dũng; GVHD: Đỗ Thị Ngọc Bích . - Hà Tây: ĐHLN, 2001. - 43 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000452
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 17Nghiên cứu ảnh hưởng của thời gian ủ và nồng độ thuốc (hỗn hợp BB) đến chiều sâu thấm thuốc đối với gỗ bạch đàn trắng dạng cột bằng phương pháp khuếch tán/ Lê Thị Thu Hằng; GVHD: Đỗ Thị Ngọc Bích . - Hà Tây : ĐHLN, 2003. - 57 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000517
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 18Nghiên cứu ảnh hưởng của tỷ lệ thuốc đến khả năng chống mốc cho mây nguyên liệu sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ : Chuyên ngành: Chế biến lâm sản. Mã số: 101 / Nguyễn Thị La; GVHD: Đỗ Thị Ngọc Bích . - 2009. - 54 tr. ; 30 cm. + 1 CD
  • Thông tin xếp giá: LV09006206
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 19Nghiên cứu ảnh hưởng của tỷ lệ và nồng độ thuốc bảo quản (BB) đến một số tính chất cơ vật lý chủ yếu của Luồng / Tống Thị Phượng; GVHD: Đỗ Thị Ngọc Bích . - 2003. - 53 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000522, LV07000523
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 20Nghiên cứu ảnh hưởng độ ẩm của gỗ keo lai (ACACIA MANGIUM AURICULIFOMIS) đến lượng thuốc thấm và độ sâu thấm thuốc XM5 bằng phương pháp ngâm thường/ Trần Đức Thiệp; GVHD: Đỗ Thị Ngọc Bích . - 2002. - 35 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000509
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 21Nghiên cứu công tác kế toán thành phẩm và tiêu thụ thành phẩm tại Công ty cổ phần Vital - Ba Đình - Hà Nội / Đỗ Thị Ngọc Bích; GVHD: Lê Thị Ngọc Phương . - 2011. - 70 tr. ; 29 cm. + Phụ biểu
  • Thông tin xếp giá: LV7486
  • Chỉ số phân loại: 657
  • 22Nghiên cứu đánh giá thực trạng công nghệ bảo quản lâm sản ngoài gỗ tại một số cơ sở sản xuất ở Hà Tây và Hoà Bình / Đỗ Duy Quỳnh; GVHD: Đỗ Thị Ngọc Bích . - 2003. - 48 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000521
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 23Nghiên cứu đánh giá thực trạng, chế độ sấy và điều khiển quá trình sấy gỗ xẻ bằng lò sấy chân không tại công ty Hoàn Cầu Hà Nội / Hoàng Văn Hà; GVHD: Đỗ Thị Ngọc Bích . - 2003. - 37 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000518
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 24Nghiên cứu đặc điểm cấu tạo và xác định một số tính chất cơ học, vật lý, hoá học chủ yếu của gỗ Dừa (cocos Nucifera Linn) từ 20 - 30 tuổi tại Quốc Oai - Hà Tây và đề xuất hướng sử dụng/ Hà Thế Hùng; GVHD: Đỗ Thị Ngọc Bích . - 2006. - 60 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000765
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 25Nghiên cứu đặc điểm cấu tạo, tính chất chủ yếu của gỗ cây Keo Trắng (Paraserianthes Falcataria (L.) Nielsen) và định hướng sử dụng gỗ hợp lý trong công nghiệp và dân dụng / GVHD: Nguyễn Đình Hưng . - Hà Tây : ĐHLN, 2000. - 64tr
  • Thông tin xếp giá: THS08000116, THS08000660
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 26Nghiên cứu khả năng thấm thuốc (BB) của gỗ cây Dừa (cocos nucifera lim) bằng phương pháp khuếch tán / Trần Đăng Sáng; GVHD: Đỗ Thị Ngọc Bích . - 2007. - 50 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000773
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 27Nghiên cứu khả năng thấm thuốc (BB) của gỗ Dừa (cocos Nuciferalim) bằng phương pháp khuếch tán / Trần Đăng Sáng; GVHD: Đỗ Thị Ngọc Bích . - 2007. - 55 tr
  • Thông tin xếp giá: LV0700773
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 28Nghiên cứu khả năng thấm thuốc XM-5B, LN5 của gỗ thông Mã vĩ (Pinusmassoniana Lamb) bằng phương pháp khuếch tán / Nguyễn Thị Kim Ngọc; GVHD: Đỗ Thị Ngọc Bích . - 2005. - 45 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000683
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 29Nghiên cứu mối quan hệ giữa lượng thuốc thấm với áp lực tấm và ẩm độ gỗ Keo Lai "Acacia mangium X.A auriculiformis" bằng phương pháp chân không - áp lực/ Nguyễn Tuấn Anh; GVHD: Đỗ Thị Ngọc Bích . - Hà Tây : ĐHLN, 2001. - 44 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000458
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 30Nghiên cứu sản xuất ván dán chậm cháy từ thuốc hỗn hợp với tỷ lệ thuốc trên 20% từ nguyên liệu gỗ Trẩu/ Ngô Trọng Tú; GVHD: Đỗ Thị Ngọc Bích . - 1999. - 55 tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 674