| 1 |  | Bài giảng sinh học đại cương (A2) : Biên soạn theo chương trình đã được Bộ giáo dục - Đào tạo ban hành tạm thời theo quyết định số ngày / Nguyễn Thị Dần, Đoàn Thị Mai . - Hà Nội : Trường Đại học Lâm nghiệp, 1995. - 149 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: GT09005400-GT09005429, GT15040, GT15041, GT15109, GT15121-GT15131
 Chỉ số phân loại: 570.7
 | 
		| 2 |  | Bước đầu tìm hieur đặc điểm sinh học của một số loài cây ăn quả thuộc khu vực Xuân Mai - Hà Sơn Bình : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Văn Tòng; GVHD: Đoàn Thị Mai . - 1989. - 26 tr. ; 26 cm Thông tin xếp giá: LV13517
 | 
		| 3 |  | Bước đầu ứng dụng công nghệ mô - hom trong nhân giống trầm hương / Đoàn Thị Mai . - 2005. -  //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. -   Năm 2005. -  Số 6. - tr 57 Thông tin xếp giá: BT0784
 | 
		| 4 |  | Đánh giá hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh tại Công ty cổ phần sản xuất và bao bì Ánh Dương Hà Nội : Khóa luận tốt nghiệp / Đoàn Thị Mai; GVHD: Vũ Thị Thúy Hằng . - 2014. - 61 tr Thông tin xếp giá: LV9759
 Chỉ số phân loại: 657
 | 
		| 5 |  | Đánh giá hiệu quả kinh tế môi trường vì mục tiêu phát triển bền vững cho một số phương án sử dụng đất trong canh tác nông lâm nghiệp ở vùng nguyên liệu giấy / GVHD: Vương Văn Quỳnh . - Hà Tây  : ĐHLN, , 1997. - Thông tin xếp giá: THS08000029, THS08000614
 Chỉ số phân loại: 333
 | 
		| 6 |  | Kết quả bước đầu về nhân giống bạch đàn lai bằng phương pháp nuôi cấy mô / ĐoànThị Mai,...[và những người khác] . - 2000. -  //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. -   Năm 2000 . -  Số 10 . - tr. 46 - 47 Thông tin xếp giá: BT0870
 | 
		| 7 |  | Kết quả nhân giống một số dòng keo lai bằng kỹ thuật nuôi cấy mô. / Đoàn Thị Mai, Ngô Thị Minh Duyên, Lương Thị Hoan . -  //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. -   Năm2001 . -  Số 6 . - tr 424 - 426 Thông tin xếp giá: BT0671
 | 
		| 8 |  | Kỹ thuật nhân giống keo lai bằng phương pháp nuôi cấy mô phân sinh / ĐoànThị Mai, Trần Hồ Quang, Ngô Minh Duyên . - 1998. -  //Tạp chí lâm nghiệp. -   Năm 1998 . -  Số 7 . - tr.35 -36 Thông tin xếp giá: BT1120
 | 
		| 9 |  | Một số giống cây gỗ có năng suất cao cho vùng đồng bằng Bắc bộ và phương thức nhân giống thích hợp / Lê Đình Khả, Hà Huy Thịnh, Đoàn Thị Mai . - 2003. -  //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. -   Năm 2003 . -  Số 9 . - tr. 1173 -1174 Thông tin xếp giá: BT0777
 | 
		| 10 |  | Nghiên cứu cải thiện giống nhằm tăng năng suất, chất lượng cho một số loài cây trồng rừng chủ lực : [Bài trích] / Hà Huy Thịnh,...[và những người khác] . - 2013. -  //Kết quả nghiên cứu nổi bật trong lĩnh vực NN&PTNT những năm đầu thế kỷ 21 (Kho VL: VL1100). - Năm 2013.  Tập 2: Lâm nghiệp . - tr. 250 - 262 Thông tin xếp giá: BT3048
 | 
		| 11 |  | Nhân giống cây hông bằng phương pháp nuôi cấy mô / Đoàn Thị Mai . - 1999. -  //Tạp chí Lâm nghiệp. -   Năm 1999 . -  Số 9 . - tr.41 -42 Thông tin xếp giá: BT0982
 | 
		| 12 |  | Nhân giống cho một số giống cây rừng mới chọn tạo bằng nuôi cấy mô tế bào : [Bài trích] / Đoàn Thị Mai, Lê Sơn . - 2013. -  //Kết quả nghiên cứu nổi bật trong lĩnh vực NN&PTNT những năm đầu thế kỷ 21 (Kho VL: VL1100). - Năm 2013.  Tập 2: Lâm nghiệp . - tr. 49 - 58 Thông tin xếp giá: BT3031
 | 
		| 13 |  | Nhân giống một số loài cây trồng rừng có năng suất, chất lượng cao bằng phương pháp nuôi cấy mô / Đoàn Thị Mai,...[và những người khác] . - 2004. -  //TT khoa học kỹ thuật Lâm nghiệp - Năm 2004.  Số 1/2004. - tr.2-5 Thông tin xếp giá: BT3280
 | 
		| 14 |  | Nhân giống xoan ta bằng phương pháp ghép cây mầm / Đoàn Thị Mai . - 2007. -  //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. -   Năm 2007. -  Số 3. - tr. 394 - 396 Thông tin xếp giá: BT1227
 | 
		| 15 |  | Nhân nhanh một số giống cây rừng mới chọn tạo bằng phương pháp giâm hom và nuôi cấy mô / Lê Sơn,...[và những người khác] . - 2012. -  //Kỷ yếu hội nghị KHCN lâm nghiệp miền Trung. - Năm 2012. - tr.54 - 63 Thông tin xếp giá: BT2437
 | 
		| 16 |  | Ứng dụng GIS và phương pháp phân tích thứ bậc (AHP) xây dựng bản đồ phân vùng trọng điểm cháy rừng Thành phố Đông Hới, tỉnh Quảng Ninh / Nguyễn Phương Văn, Đoàn Thị Mai; Người phản biện: Trần Quang Bảo . - 2018. -  //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2018.  Số 2. - tr.126 - 131 Thông tin xếp giá: BT4112
 |