1 | | Bài giảng thực hành hóa học đại cương / Vũ Huy Định, Lê Khánh Toàn, Đặng Thế Anh . - Hà Nội : Trường Đại học Lâm nghiệp, 2019. - iv, 94 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: GT22304-GT22308, MV48286-MV48320 Chỉ số phân loại: 540.071 |
2 | | Đánh giá ảnh hưởng của quá trình mạ điện đến môi trường tại công ty cổ phần khí cụ điện I - phường Xuân Khanh, thị xã Sơn Tây, Hà Nội : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Thị Thanh Huyền; GVHD: Vũ Huy Định, Đặng Thế Anh . - 2017. - 54 tr.; Phụ lục, 30 cm Thông tin xếp giá: LV13071 Chỉ số phân loại: 363.7 |
3 | | Investigation of the adsorption of phosphate in groundwater on modified laterite ore by cerium = Khảo sát khả năng hấp phụ ion photphat trong nước ngầm trên laterit biến tính bằng xeri / Dang Thi Thuy Hat,...[et al] . - 2018. - //Journal of Forest science and Technology. - Year 2018. No 2. - p.104 - 111 Thông tin xếp giá: BT4223 |
4 | | Loại bỏ mangan trong nước sạch bằng vật liệu hấp phụ chứa oxit phức hợp Lantan-sắt : Quản lý tài nguyên rừng & Môi trường / Đặng Thế Anh,...[và những người khác] . - 2020. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2020. Số 3.- tr 50 - 55 Thông tin xếp giá: BT5223 |
5 | | Nghiên cứu áp dụng kỹ thuật fenton loại bỏ phẩm màu bằng xúc tác silicagel biến tính sử dụng tia UV : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Thị Như Quỳnh; GVHD: Vũ Huy Định, Đặng Thế Anh . - 2017. - 51 tr.; Phụ lục, 30 cm Thông tin xếp giá: LV13030 Chỉ số phân loại: 363.7 |
6 | | Nghiên cứu áp dụng phương pháp Fenton dị thể để loại bỏ phẩm màu hữu cơ trong nước bằng vật liệu tro bay biến tính : Khóa luận tốt nghiệp / Đàm Thị Thúy Nga; GVHD: Lê Khánh Toàn, Đặng Thế Anh . - 2017. - 50 tr.; Phụ lục, 30 cm Thông tin xếp giá: LV13069 Chỉ số phân loại: 363.7 |
7 | | Nghiên cứu biến tính một số vật liệu tự nhiên sử dụng cho quá trình Fenton dị thể, phân hủy phẩm màu hữu cơ / Vũ Huy Đinh,...[và những người khác] . - 2018. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp. - Năm 2018. Số 4. - tr 58 - 65 Thông tin xếp giá: BT4333 |
8 | | Nghiên cứu chế tạo vật liệu Nano LaFeO3 ứng dụng xử lý Mangan trong nước ngầm : Khóa luận tốt nghiệp / Vũ Thị Mai; GVHD: Đặng Thế Anh, Vũ Huy Định . - 2019. - 44 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: LV13545 Chỉ số phân loại: 363.7 |
9 | | Nghiên cứu chế tạo vật liệu nano lantan ferit LaFeO3, ứng dụng xử lý ô nhiễm phosphat trong nước : Khóa luận tốt nghiệp / Ngần Văn Nhì; GVHD: Vũ Huy Định, Đặng Thế Anh . - 2019. - ix,44 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: LV13560 Chỉ số phân loại: 363.7 |
10 | | Nghiên cứu chế tạo vật liệu Nano lantan ferit LaFeO3, ứng dụng xử lý ô nhiễm sắt trong nước : Khóa luận tốt nghiệp / Phạm Thị Phương Nga; GVHD: Vũ Huy Định, Đặng Thế Anh . - 2019. - 40 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: LV13543 Chỉ số phân loại: 363.7 |
11 | | Nghiên cứu sử dụng cao lanh cho quá trình Fenton dị thể xử lý nước thải dệt nhuộm : Khóa luận tốt nghiệp / Tạ Thị Phương Thảo; GVHD: Vũ Huy Định, Đặng Thế Anh . - 2017. - 65 tr.; Phụ lục, 30 cm Thông tin xếp giá: LV13098 Chỉ số phân loại: 363.7 |
12 | | Nghiên cứu xử lý thuốc nhuộm hữu cơ trong nước bằng phương pháp Fenton sử dụng xúc tác dị thể MnFe2O4 : Quản lý tài nguyên rừng & Môi trường / Lê Khánh Toàn, Đặng Thế Anh . - 2021. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2021. Số 1.- tr 123 - 129 Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
13 | | Sử dụng bùn đỏ biến tính và tia UV làm xúc tác cho quá trình phân hủy phẩm màu hữu cơ : Khóa luận tốt nghiệp / Vũ Thùy Dương; GVHD: Vũ Huy Định, Đặng Thế Anh . - 2017. - 51 tr.; Phụ lục, 30 cm Thông tin xếp giá: LV13003 Chỉ số phân loại: 363.7 |
14 | | Sử dụng đá ong biến tính làm xúc tác cho quá trình phân hủy phẩm màu hữu cơ trong nước thải dệt nhuộm : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Thị Yến; GVHD: Vũ Huy Định, Đặng Thế Anh . - 2017. - 51 tr.; Phụ lục, 30 cm Thông tin xếp giá: LV13012 Chỉ số phân loại: 363.7 |
15 | | Sử dụng đất sét làm xúc tác cho quá trình phân hủy phẩm màu hữu cơ trong nước thải dệt nhuộm : Khóa luận tốt nghiệp / Đoàn Thanh Hà; GVHD: Vũ Huy Định, Đặng Thế Anh . - 2017. - 44 tr.; Phụ lục, 30 cm Thông tin xếp giá: LV13070 Chỉ số phân loại: 363.7 |