1 | | Ảnh hưởng của chặt nuôi dưỡng đến tiểu hoàn cảnh và sinh trưởng của lâm phần thông Mã vĩ (Pinus Massoniana Lamb) tại núi Luốt trường Đại Học lâm Nghiệp/ Nguyễn Thái Bình; GVHD: Hoàng Kim Ngũ . - 1999. - 58 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
2 | | Bước đầu đánh giá hiệu quả kinh tế - xã hội và sinh thái một số mô hình NLKH tại Lương Sơn - tỉnh Hòa Bình / Em Vi Chet; GVHD: Hoàng Kim Ngũ . - 1996. - 82 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
3 | | Bước đầu đánh giá hiệu quả mô hình phục hồi rừng bằng khoanh nuôi xúc tiến tái sinh có trồng bổ sung ở xã Yên Bình và Đông Xuân huyện Lương sơn Hoà Bình/ Tô Thị Diễm Châu; GVHD: Hoàng Kim Ngũ . - 2002. - 55 tr Thông tin xếp giá: LV08003044 Chỉ số phân loại: 634.9 |
4 | | Bước đầu đánh giá kết quả cải tạo rừng bằng loài Trám Trắng theo các phương thức xử lý thực bì khác nhau tại lâm trường Bình Thanh - Kỳ Sơn - Hoà Bình/ Aliya Keomisy; GVHD: Hoàng Kim Ngũ . - 1999. - 44 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
5 | | Bước đầu đánh giá kết quả của dự án đầu tư phát triển nông lâm nghiệp - kinh tễ xã hội làm cơ sở đề xuất phương hướng sử dụng bền vững tài nguyên rừng tại xí nghiệp lâm nghiệp Kỳ Sơn-Hoà Bình/ Hoàng Thị Phương Lan; GVHD: Nguyễn Thị Bảo Lâm . - 2000. - 61 tr Thông tin xếp giá: LV08002833 Chỉ số phân loại: 634.9 |
6 | | Bước đầu đánh giá khả năng sinh trưởng của Thông Nhựa và Quế ở các điều kiện lập địa khác nhau tại Thanh Hoá/ Kiều Văn Tuyên; GVHD: Hoàng Kim Ngũ, Ngô Đình Quế . - 1999. - 41 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
7 | | Bước đầu đánh giá tình hình tái sinh tự nhiên của loài Dẻ ăn quả (Catanopsis boisiehickel ET A. Camves) tại Lâm trường Chí Linh - Hải Dương/ GVHD: Hoàng Kim Ngũ . - Hà Tây : ĐHLN, 2005. - 48tr Thông tin xếp giá: LV08003383 Chỉ số phân loại: 634.9 |
8 | | Bước đầu điều tra tình hình sinh trưởng khả năng phát triển của một số loài cây trồng lâm nghiệp và đánh giá hiệu quả các mô hình rừng trên núi đá vôi ở Kim Bôi Hoà Bình/ KhămPhon; GVHD: Hoàng Kim Ngũ . - 2002. - 43 tr Thông tin xếp giá: LV08003041 Chỉ số phân loại: 634.9 |
9 | | Bước đầu nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ tiểu hoàn cảnh đến khả năng ra rễ và tốc độ sinh trưởng của cây hom Sau Sau Lào được giâm hom tại vườn ươm trường Đại học lâm nghiệp/ Nguyễn Thị Hiền; GVHD: Hoàng Kim Ngũ . - 2000. - 46 tr Thông tin xếp giá: LV08002871 Chỉ số phân loại: 634.9 |
10 | | Bước đầu nghiên cứu ảnh hưởng của kỹ thuật khai thác đến tái sinh chồi Bạch đàn ở khu vực Củ Mông - Bình Định/ Trương Thị Hảo; GVHD: Hoàng Kim Ngũ . - 1996. - 23 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
11 | | Bước đầu nghiên cứu ảnh hưởng của tỉa thưa và phân bón đến lượng nhựa rừng thông nhựa (Pinus mercusii) trồng thuần loài tại Đại Lải - Vĩnh Phúc / GVHD: Hoàng Kim Ngũ, Nguyễn Hữu Vĩnh . - Hà Tây : ĐHLN, 2000. - Thông tin xếp giá: THS08000107, THS08000658 Chỉ số phân loại: 634.9 |
12 | | Bước đầu nghiên cứu cấu trúc các trạng thái rừng và tình hình tái sinh rừng để làm cơ sở đề xuất các biện pháp xúc tiến tái sinh tự nhiên tại lâm trường Hương Sơn - Hà Tĩnh/ GVHD: Hoàng Kim Ngũ . - Hà Tây : ĐHLN, 1999. - 49 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
13 | | Bước đầu nghiên cứu cấu trúc các trạng thái và tình hình tái sinh tại rừng núi Đá vôi, xã Đa Phúc - huyện Yên Thuỷ - tỉnh Hoà Bình để làm cơ sở đề xuất các biện pháp lâm sinh thích hợp nhằm bảo tồn và phát triển rừng/ Nguyễn Văn TúGVHD: Hoàng Kim Ngũ . - Hà Tây : ĐHLN, 2002. - 44tr Thông tin xếp giá: LV08003135 Chỉ số phân loại: 634.9 |
14 | | Bước đầu nghiên cứu cấu trúc trạng thái IIIA2 và tình hình tái sinh rừng để làm cơ sở đề xuất các biện pháp xúc tiến tái sinh tại vườn quốc gia Bến En - Thanh Hoá/ Trương Ngọc Tiến; GVHD: Hoàng Kim Ngũ . - 2000. - 44 tr Thông tin xếp giá: LV08002869 Chỉ số phân loại: 634.9 |
15 | | Bước đầu nghiên cứu đánh giá lượng sinh vật và sức sản xuất của rừng trồng và rừng tự nhiên tại khu bảo tồn thiên nhiên đất ngập nước Xuân Thuỷ - Nam Định/ GVHD: Hoàng Kim Ngũ . - Hà Tây : ĐHLN, 2004. - 52tr Thông tin xếp giá: LV08003305 Chỉ số phân loại: 634.9 |
16 | | Bước đầu nghiên cứu đặc điểm cấu trúc các quần xã thực vật rừng và tính đa dạng thực vật tại vườn quốc gia Tam Đảo Vĩnh Phúc/ GVHD: Hoàng Kim Ngũ, Nguyễn Trung Thành . - Hà Tây : ĐHLN, 2003. - 50tr Thông tin xếp giá: LV08003200 Chỉ số phân loại: 634.9 |
17 | | Bước đầu nghiên cứu đặc điểm cấu trúc một số quần xã thực vật rừng và tính đa dạng loài trong các quần xã đó tại xã Vầy Nưa - Đà Bắc - Hoa Bình/ GVHD: Hoàng Kim Ngũ . - Hà Tây : ĐHLN, 2004. - 51tr Thông tin xếp giá: LV08003312 Chỉ số phân loại: 634.9 |
18 | | Bước đầu nghiên cứu đặc điểm cấu trúc và tình hình tái sinh của hai trạng thái rừng IIIa1 và IIIa2 tại xã Tự Do Quảng Hoà Cao Bằng/ GVHD: Hoàng Kim Ngũ . - Hà Tây : ĐHLN, 2002. - 59tr Thông tin xếp giá: LV08003118 Chỉ số phân loại: 634.9 |
19 | | Bước đầu nghiên cứu đặc điểm một số nhân tố sinh thái dưới tán rừng và ảnh hưởng của nó đến tái sinh loài Lim Xanh (Erythrophloeum Fordii Oliv.) tại vườn quốc gia Bến En - Thanh Hóa / GVHD:Hoàng kim Ngũ . - Hà Tây : ĐHLN, 1998. - 95tr Thông tin xếp giá: THS08000064, THS08000630 Chỉ số phân loại: 634.9 |
20 | | Bước đầu nghiên cứu đặc điểm sinh trưởng, phát triển của rừng Giẻ Chồi tại lâm trường Mai Sơn Lục Nam Hà Bắc/ Nguyễn Văn Thịu; GVHD: Hoàng Kim Ngũ . - 1997. - 40 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
21 | | Bước đầu nghiên cứu đặc điểm sinh vật học loài Xoan Nhừ tại vườn quốc gia Ba Bể - Bắc Kạn/ Lê Thanh Hải; GVHD: Hoàng Kim Ngũ . - 2000. - 45 tr Thông tin xếp giá: LV08002870 Chỉ số phân loại: 634.9 |
22 | | Bước đầu nghiên cứu đặc điểm sinh vật học và sinh thái học loài Dầu Choòng tại khu bảo tồn thiên nhiên Hang Kia - Pà Cò - Mai Châu - Hoà Bình/ Trần Hùng Cường; GVHD: Hoàng Kim Ngũ, Bùi Thế Đồi . - 2000. - 41 tr Thông tin xếp giá: LV08002867 Chỉ số phân loại: 634.9 |
23 | | Bước đầu nghiên cứu đặc điểm sinh vật loài Xoan Nhừ tại huyện Mai Châu - Hoà Bình/ Vũ Thanh Sơn; GVHD: Hoàng Kim Ngũ, Bùi Thế Đồi . - 2000. - 46 tr Thông tin xếp giá: LV08002866 Chỉ số phân loại: 634.9 |
24 | | Bước đầu nghiên cứu đặc điểm tái sinh của một số trạng thái rừng làm cơ sở đề xuất biện pháp xúc tiến tái sinh tự nhiên tại vùng đệm khu bảo tồn thiên nhiên Kẻ Gỗ - Hà Tĩnh/ GVHD: Hoàng Kim Ngũ . - Hà Tây : ĐHLN, 2005. - 61tr Thông tin xếp giá: LV08003441 Chỉ số phân loại: 634.9 |
25 | | Bước đầu nghiên cứu đặc điểm tiểu khí hậu và tình hình tái sinh rừng trong các trạng thái rừng phục hồi tại xã Tự Do huyện Quảng Hoà tỉnh Cao Bằng./ Nguyễn Văn Đều; GVHD: Hoàng Kim Ngũ . - 2002. - 60 tr Thông tin xếp giá: LV08003043 Chỉ số phân loại: 634.9 |
26 | | Bước đầu nghiên cứu khả năng tạo cây con để gây trồng loài Nghiến (Burretiodendron hsienmu Ching et how) ở vùng đệm và phân khu phục hồi sinh thái tại vườn quốc gia Ba Bể - Bắc Cạn / GVHD:Hoàng Kim Ngũ . - Hà Tây : ĐHLN, 1998. - 103tr Thông tin xếp giá: THS08000062, THS08000632 Chỉ số phân loại: 634.9 |
27 | | Bước đầu nghiên cứu mô hình cấu trúc rừng hỗn giao nhiều tầng theo các đai độ cao tại vườn Quốc gia Ba Bể - Bắc Cạn/ Nguyễn Văn Long; GVHD: Hoàng Kim Ngũ . - 1999. - 49 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
28 | | Bước đầu nghiên cứu một đặc điểm sinh vật học loài Thông Tre ( Podocarpus neriifolius D.Don) / GVHD: Hoàng Kim Ngũ, Nguyễn Hữu Vĩnh . - Hà Tây : ĐHLN, 2000. - 66tr Thông tin xếp giá: THS08000106, THS08000659 Chỉ số phân loại: 634.9 |
29 | | Bước đầu nghiên cứu một đặc tính lâm học của loài cây Táu Mật tại khu bảo tồn thiên nhiên Phong Nha - Quảng Bình/ Nguyễn Hữu Hán; GVHD: Hoàng Kim Ngũ . - 1998. - 48 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
30 | | Bước đầu nghiên cứu một sô đặc tính sinh vật học loài Phỉ ba mũi (Cephalotaxus manh Hook. F) làm cơ sở cho việc bảo tồn và gây trồng tại vườn uốc gia Ba Vì - Hà Tây / GVHD: Triệu Văn Hùng, Hoàng Kim Ngũ . - Hà tây : ĐHLN, 1997. - 110tr Thông tin xếp giá: THS08000054 Chỉ số phân loại: 634.9 |