1 | | Ailanthus VietNamensis (Simaroubaceae) a new species from Viet Nam. / Hoang Van Sam, Hans P.Nooteboom . - 2007. - //Tạp chí Blumea . - Năm 2007 Số . - tr. 555 - 558 Thông tin xếp giá: BT3136 |
2 | | Ảnh hưởng của du lịch sinh thái đến đa dạng sinh học tại VQG Phòng Nha - Kẻ Bàng / Nguyễn Đức Anh; GVHD: Hoàng Văn Sâm . - 2012. - 55 tr.; 29cm+ Phụ lục Thông tin xếp giá: LV8476 Chỉ số phân loại: 363.7 |
3 | | Bài giảng kiến thức cơ bản bảo tồn tài nguyên thiên nhiên / Đồng Thanh Hải (Chủ biên),...[và những người khác] . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2016. - 80 tr. ; 25 cm Thông tin xếp giá: GT21428-GT21437, MV38599-MV38686, TRB0060, TRB0061 Chỉ số phân loại: 333.72 |
4 | | Bảo tồn đa dạng sinh học và một số giải pháp phát triển du lịch sinh thái tại Vườn Quốc gia Ba Vì - Hà Nội : [Bài trích] / Nguyễn Hải Hà, Nguyễn Thị Hải Ninh; Người phản biện: Hoàng Văn Sâm . - 2014. - //Tạp chí Khoa học& Công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2014. Số 3. - tr. 56 - 63 Thông tin xếp giá: BT3078 |
5 | | Bảo tồn một số loài thực vật quý hiếm tại Vườn Quốc gia Pù Mát, Nghệ An / Nguyễn Văn Tiến, GVHD: Hoàng Văn Sâm . - 2014. - 61 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV9521 Chỉ số phân loại: 333.7 |
6 | | Biến đổi khí hậu và REDD+ : Sách chuyên khảo / Bùi Thế Đồi (chủ biên),... [và những người khác] . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2018. - xx, 220 tr. : hình ảnh ; 29 cm Thông tin xếp giá: MV48078-MV48145, TK23085-TK23089 Chỉ số phân loại: 551.6 |
7 | | Bổ sung 2 loài thực vật mới Ficus acamptophylla [Miq.] Miq và Rhododendron pseudochrysanthum Hayata cho hệ thực vật Việt Nam / Hoàng Văn Sâm, Đinh Thị Hoa; Người phản biện: Nguyễn Quốc Dựng . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 12 . - tr.130 - 133 Thông tin xếp giá: BT3906 |
8 | | Bổ sung loài Việt quất yên tử - Vaccinium craspedotum sleumer (họ Đỗ quyên - Ericaceae) cho hệ thực vật Việt Nam / Hoàng Văn Sâm, Phan Thanh Lâm, Nguyễn Thị Thoa; Người phản biện: Đỗ Thị Xuyến . - 2016. - //Tạp chí Khoa học và công nghệ lâm nghiệp. - Năm 2016 . Số 6. - tr.152 - 155 Thông tin xếp giá: BT3831 |
9 | | Bước đầu nghiên cứu đặc điểm đa dạng sinh học của thực vật rừng khu Vũng Tròn và xóm Đồng Khao khu bảo tồn thiên nhiên Khe Rỗ - Bắc Giang/ GVHD: Nguyễn Văn Huy . - Hà Tây : ĐHLN, 1999. - 45 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
10 | | Bước đầu nghiên cứu đặc điểm sinh trưởng và khả năng phòng hộ cải tạo môi trường của các loại rừng trồng : Thông mã vĩ, keo lá tràm, bạch đàn trắng, keo dậu và rừng hỗn giao keo + thông tại núi Luốt trường Đại học Lâm Nghiệp Xuân Mai Hà Tây. / GVHD: Nguyễn Văn Huy . - H. : ĐHLN, 2001. - 45tr Thông tin xếp giá: SV09000102 Chỉ số phân loại: 634.9 |
11 | | Các loài Dó trầm thuộc chi Aquilaria của Việt Nam / Nguyễn Thế Nhã (Chủ biên),... [và những người khác] . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2019. - 103 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK23266-TK23275 Chỉ số phân loại: 634.97 |
12 | | Chỉ số đa dạng sinh học thực vật tại Khu bảo tồn thiên nhiên Đồng Sơn - Kỳ Thượng, tỉnh Quảng Ninh : Quản lý tài nguyên rừng & Môi trường / Dương Trung Hiếu,...[và những người khác] . - 2020. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2020. Số 3.- tr 90 - 95 Thông tin xếp giá: BT5228 |
13 | | Chỉ số đa dạng sinh học thực vật tại khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông, tỉnh Thanh Hóa / Cao Văn Cường, Hoàng Văn Sâm, Trần Hữu Viên; Người phản biện: Trần Minh Hợi . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn. - Năm 2018 . Số 8. - tr.112 - 116 Thông tin xếp giá: BT4208 |
14 | | Conservation and development of medicial plants in Pu Hu nature reserve, Thanh Hoa prvince : Advanced Education Program / Nguyen Thi Thuy Duong; Supervisor: Hoang Van Sam . - 2018. - vii,22 p.; Appendix, 29 cm Thông tin xếp giá: LV13818 Chỉ số phân loại: 333.7 |
15 | | Conservation and development of medicinal plants in Long Sap commune, Son La province : Student thesis / Tran Ngoc Huyen; Supervisor: Hoang Van Sam . - 2016. - 46 p. : Appendix ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV11798 Chỉ số phân loại: 333.7 |
16 | | Conservation and development of medicinal plants in Xuan Son national park, Phu Tho province : Advanced Education Program / Nguyen Kim Anh; Supervisor: Hoang Van Sam . - 2018. - 37 p.; Appendix, 29 cm Thông tin xếp giá: LV13791 Chỉ số phân loại: 333.7 |
17 | | Conservation of Cinnamomum parthenoxylon (Jack) Meisn. in Hoa Binh province : Master's Thesis in Silvicultural / Bui Trung Hieu; Academic advisor: Hoang Van Sam . - 2021. - 61 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS5799 Chỉ số phân loại: 634.9 |
18 | | Conservation of gymnosperm species in Yen Tu National Forest, Quang Ninh province = Bảo tồn thực vật ngành hạt trần tại rừng Quốc gia Yên Tử, tỉnh Quảng Ninh / Phan Thanh Lam,...[et at]; Reviwer: Vu Quang Nam . - 2016. - //Journal of Forest science and Technology. - Year 2016. No 5. - p.76 - 81 Thông tin xếp giá: BT3784 |
19 | | Conservation of gymnosperms in bidoup - Nui Ba national park, Lam Dong province : Advanced Education Program / Le Thi Thai Chau; Supervisor: Hoang Van Sam . - 2019. - 42 p.; Appendix, 29 cm Thông tin xếp giá: LV13873 Chỉ số phân loại: 333.7 |
20 | | Conservation of pinaceae in Hoang Lien national park, Lao Cai province : Student thesis / Hoang Thuy Linh; Supervisor: Hoang Van Sam, Tobias Matusch . - 2016. - 39 p. : Appendix ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV11795 Chỉ số phân loại: 333.7 |
21 | | Conservation of pinophyta diversity in Xuan Nha nature reserve, Son La Province / Trinh Van Duc; Supervisor: Hoang Van Sam . - Hanoi, 2015. - 60 p. : Appendix ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV10978 Chỉ số phân loại: 333.7 |
22 | | Conservation of threatened plant species in Hoang Lien national park, Lao Cai province : Student thesis / Doan Mai Phuong; Supervisor: Hoang Van Sam . - 2016. - 36 p. : Appendix ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV11811 Chỉ số phân loại: 333.7 |
23 | | Conservation of threatened plant species in Xuan Nha nature reserve, Son La province / Pham Thi Thao; Supervisor: Hoang Van Sam . - Hanoi, 2015. - 45 p. : Appendix ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV10972 Chỉ số phân loại: 333.7 |
24 | | Diversity and conservation status of juglandacea in Vietnam : Advanced Education Program / Do Thi Thanh Tam; Supervisor: Hoang Van Sam . - 2019. - 53 p.; Appendix, 29 cm Thông tin xếp giá: LV13877 Chỉ số phân loại: 333.7 |
25 | | Diversity of timber tree species in campus of Vietnam national university of forestry : Advanced Education Program / Tran Thi Phuong Thao; Supervisor: Hoang Van Sam . - 2019. - 63 p.; Appendix, 29 cm Thông tin xếp giá: LV13861 Chỉ số phân loại: 333.7 |
26 | | Đa dạng hệ thực vật bậc cao có mạch tại vườn thực vật, vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng / Đặng Thị Thu Hà,...[và những người khác]; Người phản biện: Hoàng Văn Sâm . - 2021. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2021. Số 03+04.- tr 202 - 206 Thông tin xếp giá: BT4952 |
27 | | Đa dạng hệ thực vật ở khu du lịch sinh thái Gáo Giồng, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp / Phạm Thị Thanh Mai; Người phản biện: Hoàng Văn Sâm . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Năm 2018 . Số 10 . - tr.149 - 156 Thông tin xếp giá: BT4253 |
28 | | Đa dạng họ cúc (Asteracaea) ở khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống, tỉnh Nghệ An / Pham Văn Đông,...[và những người khác]; Người phản biện: Hoàng Văn Sâm . - 2021. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2021. Số 16.- tr 135 - 140 Thông tin xếp giá: BT5000 |
29 | | Đa dạng họ Sim (Myrtaceae Juss. 1789) tại Khu bảo tồn đa dạng sinh học đầu nguồn sông Ngàn Phố, tỉnh Hà Tĩnh / Trần Hậu Khanh, Phạm Hồng Ban, Trần Minh Hợi; Người phản biện: Hoàng Văn Sâm . - 2021. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2021. Số 21.- tr 104 - 110 Thông tin xếp giá: BT5020 |
30 | | Đa dạng loài cây gỗ đối với rừng kín thường xanh hơi ẩm nhiệt đới tại khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu / Phan Xuân Minh, Nguyễn Văn Thêm; Người phản biện: Hoàng Văn Sâm . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2018. Số 23.- tr 105 - 113 Thông tin xếp giá: BT4414 |