1 | ![](images\unsaved.gif) | Ảnh hưởng của tuyến đường Hồ Chí Minh đoạn đi qua các tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế đến thảm thực vật trong vùng / Đỗ Hữu Thư, Đặng Thị Thu Hường, Lê Đồng Tấn . - 2009. - //Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật. - Năm 2009. - tr.1694 - 1697 Thông tin xếp giá: BT2428 |
2 | ![](images\unsaved.gif) | Các kết quả nghiên cứu tính đa dạng thực vật bậc cao có mạch trong một số trạng thái thảm thực vật phục hồi tự nhiên tại xã Ngọc Thanh, thị xã Phúc yên, tỉnh Vĩnh Phúc / Ma Thị Ngọc Mai,...[ và những người khác] . - 2011. - //Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật. - Năm 2011. - tr. 729 - 736 Thông tin xếp giá: BT2439 |
3 | ![](images\unsaved.gif) | Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình diễn thế phục hồi rừng tự nhiên tại trạm đa dạng sinh học Mê Linh - Vĩnh Phúc / Lê Đồng Tấn . - 2006. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2006 . - Số21 . - tr.80 -84 Thông tin xếp giá: BT0337 |
4 | ![](images\unsaved.gif) | Diễn thế thứ sinh thảm thực vật tại khu vực trạm đa dạng sinh học Mê Linh - Vĩnh Phúc / Lê Đồng Tấn, Trần Văn Thụy, Vũ Hải Thuấn . - 2009. - //Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật. - Năm 2009. - tr.1622 - 1628 Thông tin xếp giá: BT2424 |
5 | ![](images\unsaved.gif) | Đa dạng thành phần loài thực vật bậc cao có mạch tại huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ / Nguyễn Bình Liêm, Lê Đồng Tấn; Người phản biện: Hoàng Văn Sâm . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn. - Năm 2018 . Số 6. - tr.144 - 150 Thông tin xếp giá: BT4195 |
6 | ![](images\unsaved.gif) | Đánh giá sinh trưởng một số loài cây bản địa trồng trong các mô hình phục hồi rừng ở huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên / Lê Đồng Tấn, Nguyễn Thị Kim Thoa; Người phản biện: Lê Xuân Trường . - 2016. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2016 . Số 21 . - tr.121 -128 Thông tin xếp giá: BT3765 |
7 | ![](images\unsaved.gif) | Đánh giá tính đa dạng thực vật tại khu bảo tồn loài và sinh cảnh Nam Xuân Lạc, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn / Nguyễn Bích Hạnh, Ma Thị Ngọc Mai, Lê Đồng Tấn . - 2011. - //Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Kho VL: VL1069). - Năm 2011. - tr. 574 - 579 Thông tin xếp giá: BT2407 |
8 | ![](images\unsaved.gif) | Đặc điểm thảm thực vật tại khu vực trạm đa dạng snh học Mê Linh - Vĩnh Phúc / Trần Văn Thụy,...[và những người khác] . - 2009. - //Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật. - Năm 2009. - tr.1688 - 1693 Thông tin xếp giá: BT2427 |
9 | ![](images\unsaved.gif) | Điều tra, đánh giá hiện trạng và đề suất giải pháp phát triển hệ thống cây xanh nội thành Hà Nội / Nguyễn Thị Mai; GVHD: Lê Đồng Tấn . - 2009. - 68 tr. + Phụ lục ; 30 cm. + 1 CD Thông tin xếp giá: THS1045 Chỉ số phân loại: 634.9 |
10 | ![](images\unsaved.gif) | Hiện trạng khai thác, sử dụng và phát triển tài nguyên cây thuốc tại kho bảo tồn thiên nhiên Bà Nà - Núi Chúa / Phạm Thị Kim Thoa, Nguyễn Thị Thu Hằng; Người phản biện: Lê Đồng Tấn . - 2016. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2016 . Số chuyên đề: 60 năm khoa Lâm học . - tr.70 - 76 Thông tin xếp giá: BT3750 |
11 | ![](images\unsaved.gif) | Kết quả điều tra nguồn tài nguyên cây thuốc trên núi đá vôi tỉnh Điện Biên / Cao Đình Sơn,...[và những người khác]; Người phản biện: Lê Đồng Tấn . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Năm 2018 . Số 11 . - tr.135 - 140 Thông tin xếp giá: BT4258 |
12 | ![](images\unsaved.gif) | Kết quả điều tra phân bố và trồng thử nghiệm Sâm cau ( Curculigo orchioides Gaernt.) trên vùng đất cát nội đồng ở Thừa Thiên - Huế / Phạm Thành, Trần Minh Đức, Nguyễn Huy Sơn; Người phản biện: Lê Đồng Tấn . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2018. Số 22.- tr 130 - 135 Thông tin xếp giá: BT4406 |
13 | ![](images\unsaved.gif) | Kết quả nghiên cứu hiện trạng thảm thực vật tỉnh Bắc Cạn / Lê Đồng Tấn, Ma Thị Ngọc Mai . - 2006. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2006 . - Số 19 . - tr.70 - 73 Thông tin xếp giá: BT0330 |
14 | ![](images\unsaved.gif) | Môi trường sinh trưởng và tiêu chuẩn cây trồng trong các loại hình cây xanh đô thị ở Hà Nội đến năm 2010 / Lê Đồng Tấn . - 2003. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2003. - Số 4 . - tr. 459 - 460 Thông tin xếp giá: BT0648 |
15 | ![](images\unsaved.gif) | Một số kết quả nghiên cứu về cây du sam tại Sơn La. / Lê Đồng Tấn . - 2002. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2002. - Số 12. - tr 1119 - 1120 Thông tin xếp giá: BT1127 |
16 | ![](images\unsaved.gif) | Một số kết quả nghiên cứu về hiện trạng thảm thực vật tại Khu Bảo tồn loài và sinh cảnh Nam Xuân Lạc huyện Chợ Đồn tỉnh Bắc Kạn / Nguyễn Bích Hạnh, Ma Thị Ngọc Mai, Lê Đồng Tấn . - 2011. - //Báo cáo KH về sinh thái và tài nguyên sinh vật. - Năm 2011. - tr. 1534 - 1540 Thông tin xếp giá: BT2549 |
17 | ![](images\unsaved.gif) | Một số kết quả nghiên cứu về thành phần và phân bố cây tái sinh dưới tán rừng tại trạm đa dạng sinh học Mê Linh - Vĩnh Phúc / Ma Thị Ngọc Mai, Lê Đồng Tấn . - 2009. - //Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật. - Năm 2009. - tr.1446 - 1450 Thông tin xếp giá: BT2413 |
18 | ![](images\unsaved.gif) | Một số kết quả nghiên cứu về thảm thực vật tại Khu Bảo tồn thiên nhiên Kim Hỷ, tỉnh Bắc Kạn / Lê Văn Phúc, Nguyễn Thị Thoa, Lê Đồng Tấn . - 2011. - //Báo cáo KH về sinh thái và tài nguyên sinh vật. - Năm 2011. - tr. 1751 - 1756 Thông tin xếp giá: BT2564 |
19 | ![](images\unsaved.gif) | Một số kết quả nghiên cứu xây dựng mô hình phục hồi rừng tại tỉnh Lai Châu / Lê Đồng Tấn . - 2003. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2003 . - Số 4. - tr.468 - 470 Thông tin xếp giá: BT0651 |
20 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu cơ sở khoa học cho việc xây dựng quy trình phủ xanh đất trống đồi núi trọc bằng khoanh nuôi phục hồi rừng tại Thái Nguyên - Bắc Kạn / Lê Đồng Tấn, Chu Thị Hồng Huyền . - 2009. - //Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật. - Năm 2009. - tr.1615 - 1621 Thông tin xếp giá: BT2422 |
21 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu đánh giá hiệu quả kinh tế của một số mô hình phủ xanh đất trống đồi núi trọc tại huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên / Chu Thị Hồng Huyền, Lê Đồng Tấn . - 2009. - //Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật. - Năm 2009. - tr.1360 - 1364 Thông tin xếp giá: BT2408 |
22 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu đánh giá hiệu quả kinh tế của một số mô hình phủ xanh đất trống trọc tại Tỉnh Thái Nguyên và Bắc Cạn / Lê Đồng Tấn . - 2007. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2007 . - Số19. - tr. 76 - 80 Thông tin xếp giá: BT0530 |
23 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu hiện trạng đất trống đồi núi trọc tại huyện Lạc Sơn tỉnh Hòa Bình và đề xuất giải pháp phủ xanh / Trịnh Thị Trang Nhung; GVHD: Lê Đồng Tấn . - 2010. - 90 tr Thông tin xếp giá: THS1206 Chỉ số phân loại: 333.7 |
24 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu năng suất lượng rơi và hàm lượng các bon trong lượng rơi của rừng Trang (Kandelia obovata) trồng ven biển huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình / Nguyễn Thị Hồng Hạnh; Người phản biện: Lê Đồng Tấn . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017 . Số 1 . - tr.115 - 121 Thông tin xếp giá: BT3806 |
25 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu rừng thứ sinh phục hồi tự nhiên trên đất sau nương rẫy ở Sơn La / Lê Đồng Tấn . - 2003. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2003 . - Số 3. - tr. 341 - 343 Thông tin xếp giá: BT0617 |
26 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu tính đa dạng thực vật tại khu bảo tồn thiên nhiên Hang Kia - Pà Cò tỉnh Hòa Bình / Đào Ngọc Tú; GVHD: Lê Đồng Tấn . - 2010. - 84 tr Thông tin xếp giá: THS1259 Chỉ số phân loại: 333.7 |
27 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu tính đa dạng thực vật tại vườn Quốc gia Chư Yang Sin - tỉnh Đăk Lăk / Nguyễn Văn Lợi; GVHD: Lê Đồng Tấn . - 2010. - 71 tr Thông tin xếp giá: THS1198 Chỉ số phân loại: 333.7 |
28 | ![](images\unsaved.gif) | Quá trình diễn thế thứ sinh trên đất sau nương rẫy tại Bắc Yên, Sơn La / Lê Đồng Tấn, Trần Đình Lý, Đỗ Hữu Thư . - 2001. - //Tuyển tập các công trình nghiên cứu sinh thái học và tài nguyên sinh vật . - Năm 2001. - tr.522 - 526 Thông tin xếp giá: BT2307 |
29 | ![](images\unsaved.gif) | Tính đa dạng của thực vật đô thị ở thành phố thái nguyên / Lê Đồng Tấn, Tường Tuyết Mai; Người phản biện:Phạm Văn Điển . - 2011. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2011 . - 12 . - tr 87- 93 Thông tin xếp giá: BT0474 |
30 | ![](images\unsaved.gif) | Tính đa dạng nguồn tài nguyên cây thuốc ở vườn quốc gia U Minh Thượng / Trần Văn Thắng; Người phản biện: Lê Đồng Tấn . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Năm 2018 . Số 16 . - tr 130 - 138 Thông tin xếp giá: BT4299 |