1 | | Bước đầu đánh giá khả năng xử lý nước thải làng nghề sản xuất bún và bánh đa bởi Bacillus licheniformis và Bacillus subtilis / Nguyễn Thị Lâm Đoàn, Lê Thị Quỳnh Chi, Vũ Thị Huyền; Người phản biện: Lê Như Kiểu . - 2021. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2021. Số 10.- tr 77 - 85 Thông tin xếp giá: BT4972 |
2 | | Đánh giá tính gây bệnh của nấm Corynespora cassiicola phân lập từ cây Cao su ở Việt Nam bằng phương pháp lây bệnh trên lá cắt rời / Nguyễn Đôn Hiệu, Nguyễn Anh Nghĩa, Nguyễn Bảo Quốc; Người phản biện: Lê Như Kiểu . - 2020. - //Tap chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Năm 2020 . Số 1 . - tr. 32 - 39 Thông tin xếp giá: BT4845 |
3 | | Điều tra đa dạng sinh học của họ Nấm mực Coprinaceae tại vườn quốc gia Cúc Phương, tỉnh Ninh Bình / Lê Thanh Huyền, Đoàn Thị Như Quỳnh; Người phản biện: Lê Như Kiểu . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn. - Năm 2018 . Số 9. - tr.137 - 141 Thông tin xếp giá: BT4243 |
4 | | Khả năng sử dụng vi sinh vật phân giải lân trong cải tạo đất / Nguyễn Thị Minh; Người phản biện: Lê Như Kiểu . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 20. - tr.93 - 98 Thông tin xếp giá: BT4025 |
5 | | Nghiên cứu các nguyên liệu để sản xuất vật liệu sinh học dùng tái tạo thảm thực vật trên đất dốc / Nguyễn Thị Minh, Nguyễn Thị Khánh Huyền; Người phản biện: Lê Như Kiểu . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 19.- tr 145 - 154 Thông tin xếp giá: BT4796 |
6 | | Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn đối kháng nấm (Botryodiplodia theobromae Pat) gây bệnh chất khô cành cây Cao su / Lê Như Kiều, Nguyễn Thị Thanh Tâm, Lê Thị Thanh Thủy; Người phản biện: Nguyễn Văn Tuất . - 2012. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn. - Năm 2012. - Số 16. - tr.74 - 78 Thông tin xếp giá: BT2023 |
7 | | Xác định tên và một số điều kiện sinh trưởng, phát triển của 4 chủng vi sinh vật sử dụng trong cải tạo đất ô nhiễm kim loại nặng (Cu, Pb, Zn). / Phan Quốc Hưng, ...[và những người khác]; Người phản biện: Phạm Văn Toản . - 2011. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn. - Năm 2011. - Số 15. - tr 28 - 35 Thông tin xếp giá: BT1162 |