| 1 |  | Biến dị di truyền về khối lượng riêng và độ co rút gỗ của Bạch đàn uro trong vườn giống thế hệ 2 / Nguyễn Hữu Sỹ,...[và những người khác]; Người phản biện: Hà Văn Huân . - 2020. -  //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2020. Số 10.- tr 117 - 125 Thông tin xếp giá: BT4883
 | 
		| 2 |  | Bước đầu ứng dụng công nghệ mô - hom trong nhân giống trầm hương / Đoàn Thị Mai . - 2005. -  //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. -   Năm 2005. -  Số 6. - tr 57 Thông tin xếp giá: BT0784
 | 
		| 3 |  | Đa dạng di truyền loài Giáng hương (Pterocarpus macrocarpus) tại khu rừng thực nghiệm, Trường đại học Lâm nghiệp dựa trên chỉ thị phân tử RAPD / Vũ Quang Nam,...[và những người khác]; Người phản biện: Lê Sơn . - 2021. -  //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2021. Số 14.- tr 118 - 123 Thông tin xếp giá: BT4990
 | 
		| 4 |  | Đa dạng di truyền một số rừng giống Thông caribe ở Việt Nam / Lê Sơn, Trần Đức Vượng, Nguyễn Đức Kiên; Người phản biện: Bùi Văn Thắng . - 2022. -  //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2022. Số 19.- tr 113 - 120 Thông tin xếp giá: BT5087
 | 
		| 5 |  | Đánh giá tính đa dạng di truyền các vườn giống vô tính keo tai tượng bằng chỉ thị vi vệ tinh. / Lê Sơn, Dương Thị Hoa, Hà Huy Thịnh; Người thẩm định: Lê Đình Khả . - 2012. -  //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2012. - Số 1. - tr.2077- 2084 Thông tin xếp giá: BT1984
 | 
		| 6 |  | Lịch sử các học thuyết kinh tế / Robert  Ekelund Jr, Robert F. Hébert; Lê Sơn (hiệu đính) . - Hà Nội : Thống Kê, 2004. - 659 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: KV0636
 Chỉ số phân loại: 330.09
 | 
		| 7 |  | Nghiên cứu cải thiện giống nhằm tăng năng suất, chất lượng cho một số loài cây trồng rừng chủ lực : [Bài trích] / Hà Huy Thịnh,...[và những người khác] . - 2013. -  //Kết quả nghiên cứu nổi bật trong lĩnh vực NN&PTNT những năm đầu thế kỷ 21 (Kho VL: VL1100). - Năm 2013.  Tập 2: Lâm nghiệp . - tr. 250 - 262 Thông tin xếp giá: BT3048
 | 
		| 8 |  | Nghiên cứu kỹ thuật nhân nhanh giống Keo lai Tam Bội (Acacia auriculiformis x Acacia mangium) bằng phương pháp nuôi cấy in vitro / Kiều Thị Hà; GVHD: Nguyễn Thị Hồng Gấm, Lê Sơn . - 2012. - 50 tr.; 29cm+ phụ biểu Thông tin xếp giá: LV8674
 Chỉ số phân loại: 660.6
 | 
		| 9 |  | Nghiên cứu xác định và so sánh một số đặc điểm của các dòng keo tai tượng tứ bội và nhị bội ở Việt Nam / Lê Đình Khả,... [và những người khác]; Người phản biện: Đỗ Năng Vịnh . - 2009. -  //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. -   Năm 2009. -  Số 9. - tr. 114 - 120 Thông tin xếp giá: BT0236
 | 
		| 10 |  | Nhân chủng học khoa học về con người / Lê Sơn,Lê Trọng Nghĩa, Phạm Khương . - Tp.HCM : Nxb TP Hồ Chí Minh, 2007. - 720tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: TK08000306
 Chỉ số phân loại: 909
 | 
		| 11 |  | Nhân giống cho một số giống cây rừng mới chọn tạo bằng nuôi cấy mô tế bào : [Bài trích] / Đoàn Thị Mai, Lê Sơn . - 2013. -  //Kết quả nghiên cứu nổi bật trong lĩnh vực NN&PTNT những năm đầu thế kỷ 21 (Kho VL: VL1100). - Năm 2013.  Tập 2: Lâm nghiệp . - tr. 49 - 58 Thông tin xếp giá: BT3031
 | 
		| 12 |  | Nhân giống một số loài cây trồng rừng có năng suất, chất lượng cao bằng phương pháp nuôi cấy mô / Đoàn Thị Mai,...[và những người khác] . - 2004. -  //TT khoa học kỹ thuật Lâm nghiệp - Năm 2004.  Số 1/2004. - tr.2-5 Thông tin xếp giá: BT3280
 | 
		| 13 |  | Phần mềm máy tính làm việc như thế nào / Lê Sơn . - . - Thống kê, 1999. - 198 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: TK19194, TK19195, TK19423, TK19424
 Chỉ số phân loại: 005.3
 | 
		| 14 |  | So sánh một số đặc điểm hình thái của cây bạch đàn lai UP (E. urophylla x E. pellita) chuyển gen EcHB 1 và cây đối chứng / Nguyễn Thị Việt Hà,...[và những người khác]; Người phản biện: Hà Văn Huân . - 2020. -  //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2020. Số 12.- tr 113 - 119 Thông tin xếp giá: BT4891
 | 
		| 15 |  | Ứng dụng kỹ thuật nuôi cấy mô trong nhân giống một số dòng Tếch (Techtona Grandis L.) nhập nội : Đề án tốt nghiệp trình độ Thạc sĩ định hướng ứng dụng chuyên ngành Lâm học / Hoàng Thị Hồng Hạnh; Người hướng dẫn: Lê Sơn, Trần Thị Mai Sen . - 2025. - vii,53 tr. :  Phụ lục;  29 cm Thông tin xếp giá: THS6748
 Chỉ số phân loại: 634.9
 |