KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  7  biểu ghi Tải biểu ghi
1  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Distance correlations do not scale with size correlations of tree species in a tropical rain forest stand = Tương quan về khoảng cách và kích thước không cùng phạm vi không gian của cây rừng tự nhiên / Nguyen Hong Hai, Le Trung Hung; Reviwer: Le Xuan Truong . - 2016. - //Journal of Forest science and Technology. - Year 2016. No 5. - p.18 - 30
  • Thông tin xếp giá: BT3777
  • 2Đặc điểm cấu trúc theo nhóm gỗ và cấp kính rừng lá rộng thường xanh tại Kon Hà Nừng, huyện K'Bang, tỉnh Gia Lai / Phạm Thế Anh,...[và những người khác]; Người phản biện: Nguyễn Thanh Tân . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 24.- tr 128 - 133
  • Thông tin xếp giá: BT4842
  • 3Nghiên cứu cấu trúc loài cây gỗ trên hai trạng thái rừng lá rộng thường xanh thuộc ban quản lý rừng phòng hộ A Lưới - Tỉnh Thừa Thiên Huế : Luận văn thạc sỹ khoa học lâm nghiệp / Lê Trung Hưng; GVHD: Nguyễn Hồng Hải . - 2017. - 49 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS4315
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 4Nghiên cứu, dự tính dự báo sản lượng sâu róm Thông (Dendro linus penctatus walker) tại lâm trường Hà Trung - Thanh Hoá/ GVHD: Trần Công Loanh . - Hà Tây : ĐHLN, 1996. - 33tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 590
  • 5Phân tích ảnh hưởng của môi trường sống không đồng nhất đến quan hệ không gian của cây rừng / Nguyễn Hồng Hải, Lê Trung Hưng; Người phản biện: Đặng Thái Dương . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 15 . - tr.130-136
  • Thông tin xếp giá: BT3925
  • 6Thiết kế quy hoạch hệ thống đường giao thông phục vụ cho nghiên cứu thực nghiệm và tham quan du lịch tại núi Luốt trường Đại học Lâm Nghiệp/ Lê Trung Hưng; GVHD: Lê Tấn Quỳnh . - 2000. - 57 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08005143
  • Chỉ số phân loại: 631
  • 7Thực trạng và cơ hội phát triển ngành công nghiệp chế biến gỗ tỉnh Nghệ An / Lê Trung Hưng,...[và những người khác]; Người phản biện: Hoàng Liên Sơn . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 24.- tr 140 - 146
  • Thông tin xếp giá: BT4844