KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  7  biểu ghi Tải biểu ghi
1  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Năng suất rừng trồng Keo lai ở vùng Đông Nam Bộ và những vấn đề kỹ thuật - lập địa cần quan tâm / Phạm Thế Dũng, Phạm Viết Tùng, Ngô Văn Ngọc . - 2004. - //TT khoa học kỹ thuật Lâm nghiệp - Năm 2004. Số 2/2004. - tr.2-7
  • Thông tin xếp giá: BT3276
  • 2Nghiên cứu biện pháp kỹ thuật thâm canh rừng trồng keo lai được tuyển chọn trên đất phù sa cổ tại tỉnh Bình Phước làm nguyên liệu giấy / Phạm Thế Dũng, Ngô Văn Ngọc . - 2006. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2006 . - Số10 . - tr.78 -81
  • Thông tin xếp giá: BT0262
  • 3Nghiên cứu giá trị kinh tế dịch vụ môi trường rừng khu bảo tồn đất ngập nước Láng Sen, tỉnh Long An/ Ngô Văn Ngọc, Trần Thanh Cao, Huỳnh Văn Lâm; Người thẩm định: Ngô Đình Quế . - 2015. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2015. Số 1/2015. - tr.3727-3726
  • Thông tin xếp giá: BT3343
  • 4Nghiên cứu thâm canh rừng trồng Keo lai trên đất phù sa cổ tại tỉnh Bình Phước làm nguyên liệu giấy / Phạm Thế Dũng, Ngô Văn Ngọc . - 2012. - //Ngành hàng gỗ Việt Nam.- Năm 2012. - tr 66 - 76
  • Thông tin xếp giá: BT2278
  • 5Thăm dò ảnh hưởng của liều lượng phối hợp phân lân hữu cơ sinh học sông gianh và phân khoáng dap đến sinh trưởng của Keo lai trên nền đất rừng Tân Lập, tỉnh Bình Phước / Phạm Thế Dũng, Nguyễn Thị Thuận, Ngô Văn Ngọc . - 2006. - //TT khoa học kỹ thuật Lâm nghiệp - Năm 2006. Số 1/2006. - tr.19-24
  • Thông tin xếp giá: BT3314
  • 6Thăm dò ảnh hưởng của một số loại phân bón hữu cơ, vi sinh đến sinh trưởng của Keo lai giai đoạn đầu trên nền đất rừng tại Tân Lập tỉnh Bình Phước / Phạm Thế Dũng, Nguyễn Thị Thuận, Ngô Văn Ngọc . - 2005. - //TT khoa học kỹ thuật Lâm nghiệp - Năm 2005. Số 4/2005. - tr.44-50
  • Thông tin xếp giá: BT3310
  • 7Thăm dò phản ứng của Keo lai giai đoạn mới trồng với phân khoáng N (Urea), K (Kali Clorua) và P (Super lân) bón đơn và phối hợp trên nền đất rừng Tân Lập, Bình Phước / Phạm Thế Dũng, Nguyễn Thị Thuận, Ngô Văn Ngọc . - 2005. - //TT khoa học kỹ thuật Lâm nghiệp - Năm 2005. Số 1/2005. - tr.2-8
  • Thông tin xếp giá: BT3288