KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  95  biểu ghi Tải biểu ghi
1 2 3 4  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Ảnh hưởng của bón nhiễm chế phẩm nấm rễ nội cộng sinh am (Arbuscular mycorrhiza) tới sinh trưởng và môi trường đất rừng trồng Keo và Bạch đàn Uro / Vũ Quý Đông, Lê Quốc Huy; Người thẩm định: Ngô Đình Quế . - 2015. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2015. Số1/2015. - tr.3689-3699
  • Thông tin xếp giá: BT3339
  • 2Ảnh hưởng của khí hậu và cường độ hoạt động mặt trời tới sinh trưởng vòng năm của Cẩm lai vú (Daibergia oliveri Pierre) tại Đắk Lắk / Trần Quang Bảo; Người thẩm định: Ngô Đình Quế . - 2013. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2013. Số 1. - tr.2631 - 2641
  • Thông tin xếp giá: BT2665
  • 3Ảnh hưởng của lập địa đến sinh trưởng cây mây nếp ( Calamus tetradactylus Hance) tại Lương Sơn Hòa Bình./ Triệu Thái Hưng, Phạm Quang Tuyến, Lê Hồng Liên; Người phản biện: Ngô Đình Quế . - 2011. - //Tạp chí Nông nghiệp & PTNT. - Năm2011. - Số23 . - tr 93 - 98
  • Thông tin xếp giá: BT1899
  • 4Ảnh hưởng của phân bón, chất giữ ẩm đến sinh trưởng của cây Keo lá liềm (Acacia crassicarpa A. Cunn ex Benth) ở chu kỳ 2 trên đất cát ven biển tại Hà Tĩnh / Lê Đức Thắng,...[và những người khác]; Người phản biện: Đỗ Anh Tuân . - 2015. - //Tạp chí NN& PTNT. - Năm 2015. Số 23/2015. - tr.117-124
  • Thông tin xếp giá: BT3542
  • 5Cẩm nang đánh giá đất phục vụ trồng rừng / Đỗ Đình Sâm, Ngô Đình Quế, Vũ Tấn Phương . - H : Nxb Khoa học và kỹ thuật, 2005. - 40 tr ; 21 cm
  • Thông tin xếp giá: TK09007395-TK09007397
  • Chỉ số phân loại: 631.4
  • 6Cẩm ngang ngành lâm nghiệp. Chương: Đất và dinh dưỡng đất/ Nguyễn Ngọc Bình...[và những người khác] . - H : Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn, 2006. - 142tr ; 24cm
  • Thông tin xếp giá: TK08006002, TK09012672, TK09012673
  • Chỉ số phân loại: 634.903
  • 7Cơ sở khoa học phân chia nhóm dạng lập địa trồng rừng phòng hộ chắn gió, chắn cát bay ven biển các tỉnh Hà Tĩnh, Quảng Bình và Quảng Trị / Lê Đức Thắng; Người phản biện: Ngô Đình Quế . - 2022. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2022. Số 21.- tr 111 - 120
  • Thông tin xếp giá: BT5093
  • 8Dự báo tiềm năng xói mòn khu vực phòng hộ xung yếu vùng lòng hồ Hòa Bình thuộc địa phận Lâm trường Sông Đà làm cơ sở khuyến nghị một số mô hình nông lâm kết hợp chống xói mòn / GVHD: Hà Quang Khải, Ngô Đình Quế . - Hà Tây : ĐHLN, 2000. - 63tr
  • Thông tin xếp giá: THS08000118, THS08000677
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 9Đánh giá ảnh hưởng của cây công nghiệp thân gỗ (cà phê) đến môi trường ở Tây Nguyên / Ngô Đình Quế,...[và những người khác] . - 2006. - //TT khoa học kỹ thuật Lâm nghiệp - Năm 2006. Số 1/2006. - tr.33-38
  • Thông tin xếp giá: BT3316
  • 10Đánh giá chât lượng rừng trồng Đước (Rhzirophara apiculata) làm cơ sở đề xuất các giải pháp kỹ thuật lâm sinh tại cơ chế quản lý rừng phòng hộ Cần Giờ / Phạm Thế Dũng,...[và công tác viên]; Người thẩm định: Ngô Đình Quế . - 2012. - //Tạp chí khoa học lâm nghiệp. - Năm 2012. - Số 2. - tr.2216 - 2226
  • Thông tin xếp giá: BT2095
  • 11Đánh giá dư lượng hóa chất trong rừng trồng cao su (Hevea brasiliensis) ở vùng Bắc Trung Bộ : [Bài trích] / Trương Tất Đơ, Vương Văn Quỳnh; Người phản biện: Ngô Đình Quế . - 2014. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2014. Số 10. - tr. 117 - 122
  • Thông tin xếp giá: BT2958
  • 12Đánh giá độ thích hợp của một số cây trồng lâm nghiệp ở các tỉnh vùng khu 4 cũ. / Ngô Đình Quế, Đinh Văn Quang . - 2001. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm2001 . - Số 7 . - tr 484 - 486
  • Thông tin xếp giá: BT0686
  • 13Đánh giá lượng các bon tích lũy trong đất dưới một số trạng thái rừng tại huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai / Nguyễn Minh Thanh, Lê Xuân Trường; Người phản biện: Ngô Đình Quế . - 2016. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2016 . Số 22 . - tr.130 - 134
  • Thông tin xếp giá: BT3774
  • 14Đánh giá mức độ suy thoái rừng phòng hộ đầu nguồn cho lưu vực sông Cầu và đề xuất giải pháp phục hồi và phát triển rừng bền vững / Ngô Đình Quế . - 2009. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2009. - Số 4. - tr. 85-90
  • Thông tin xếp giá: BT0136
  • 15Đánh giá sự tái sinh của rừng mắm avicennia officialis L. trên đất bùn thải và nước thải do nuôi tôm công nghiệp vùng ven biển tứ giác Long Xuyên tỉnh Kiên Giang / Thái Bình Hạnh Phúc, Thái Thành Lượm; Người phản biện: Ngô Đình Quế . - 2012. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2012. - Số 7. - tr. 101 - 106
  • Thông tin xếp giá: BT1980
  • 16Đánh giá tác động của rừng đến dòng chảy và xói mòn đất trên một số lưu vực sông miền Trung và Tây Nguyên / Võ Đại Hải, Ngô Đình Quế . - . - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2006 . - Số 19 . - tr.57 -61
  • Thông tin xếp giá: BT0327
  • 17Đánh giá thực trạng công tác quản lý nhà nước về rừng và đất lâm nghiệp tại huyện Đak Đoa, tỉnh Gia Lai / Nguyễn Minh Thanh, Ngô Văn Long; Người phản biện: Ngô Đình Quế . - 2017. - //Tạp chí NN &PTNT. - Năm 2017. Số 9 . - tr.139 - 146
  • Thông tin xếp giá: BT3883
  • 18Đánh giá thực trạng quản lý rừng và đất lâm nghiệp do ủy ban nhân dân xã quản lý huyện Lục Nam, Tỉnh Bắc Giang / Võ Đại Hải; Người phản biện: Ngô Đình Quế . - 2013. - //Tạp chí Nông nghiệp & PTNT. - Năm 2013. - Số 6 - tr.97 - 103
  • Thông tin xếp giá: BT2323
  • 19Đánh giá tiềm năng lập địa tỉnh Bình Phước = Assessing the site condition potential of Binh Phuoc province. / Trần Quốc Hoàn, ... [và những người khác]; Người thẩm định: Ngô Đình Quế . - 2013. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2013. Số3 . - tr. 2879 - 2884
  • Thông tin xếp giá: BT2852
  • 20Đánh giá tiềm năng phát triển cây Keo lá liềm (Acacia crassicarpa A. Cunn ex Benth) trên đất cát vùng ven biển các tỉnh vùng Bắc Trung bộ / Lê Đức Thắng,...[và những người khác]; Người phản biện: Lê Xuân Trường . - 2016. - //Tpaj chí Nông nghiệp & PTNT. - Năm 2016 . Số 19 . - tr.117 - 126
  • Thông tin xếp giá: BT3731
  • 21Đặc điểm của đất dưới tán rừng trồng Hồi (Illicium verum) tại huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn / Nguyễn Minh Thanh, Lê Hùng Chiến; Người phản biện: Ngô Đình Quế . - 2017. - //Tạp chí NN &PTNT. - Năm 2017 . Số 11 . - tr.125 - 130
  • Thông tin xếp giá: BT3894
  • 22Đặc điểm của đất sau canh tác nương rẫy tại huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La / Nguyễn Hoàng Hương, Trần Thị Nhâm; Người phản biện: Ngô Đình Quế . - 2021. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2021. Số 14.- tr 145 - 152
  • Thông tin xếp giá: BT4994
  • 23Đặc điểm của đất tại các khu vực có loài thực vật ngoại lai xâm hại ở khu bảo tồn thiên nhiên Bà Nà - Núi Chúa - Thành phố Đà Nẵng / Phạm Thị Kim Thoa,...[và những nngười khác]; Người phản biện: Ngô Đình Quế . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 2.- tr 115 - 121
  • Thông tin xếp giá: BT4482
  • 24Đề xuất cơ chế chính sách nhằm khôi phục và phát triển bền vững hệ sinh thái rừng ngập mặn ven biển Việt Nam / Ngô Đình Quế và CTV . - 2008. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2008 . - Số 2. - tr. 3 - 8
  • Thông tin xếp giá: BT0031
  • 25Đề xuất giải pháp kỹ thuật xây dựng rừng ngập mặn phòng hộ ven biển. / Ngô Đình Quế . - 2008. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2008. - Số 8. - tr.97 - 99
  • Thông tin xếp giá: BT0107
  • 26Giá trị hấp thụ các bon của rừng phòng hộ chắn sóng tại Kiên Giang và Cà Mau / Vũ Tấn Phương, Nguyễn Viết Xuân; Người phản biện: Ngô, Đình Quế . - 2013. - //Tạp chí NN&PTNT. - Năm 2013. Số 14. - tr.93 - 98
  • Thông tin xếp giá: BT2712
  • 27Giá trị kinh tế và môi trường của rừng phòng hô chống cát bay vùng Duyên hải Nam Trung Bộ / Nguyễn Thùy Mỹ Linh, Phùng Đình Trung, Vũ Tấn Phương; Người thẩm định: Ngô Đình Quế . - 2013. - //Tạp chí khoa học lâm nghiệp. - Năm 2013. Số 2. - tr 2782-2792
  • Thông tin xếp giá: BT2792
  • 28Hệ thống đánh giá đất lâm nghiệp = Forestland evaluation systems in Vietnam/ Ngô Đình Sâm, Ngô Đình Quế, Vũ Tấn Phương . - . - Hà Nội : Khoa học và kỹ thuật, 2005. - 116 tr. ; 24 cm
  • Thông tin xếp giá: TK08005172, TK15517, TK15518, TK19170
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 29Hiệu quả hấp thụ các bon của một số dạng rừng trồng cung cấp gỗ lớn ở Việt Nam / Lương Văn Tiến, Vũ Tấn Phương, Lương Xuân Hải; Người thẩm định: Ngô Đình Quế . - 2011. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2011. - Số 4. - tr.1985 - 1992
  • Thông tin xếp giá: BT1967
  • 30Kết quả nghiên cứu về đai rừng chắn sóng ven biển tại một số vùng duyên hải Việt Nam / Vương Văn Quỳnh, Phạm Đức Tuấn; Người phản biện: Ngô Đình Quế . - 2009. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2009. - Số 6. - tr. 115-118
  • Thông tin xếp giá: BT0159