1 | | Bộ sưu tập mẫu vật lưỡng cư, bò sát ở bảo tàng thiên nhiên vườn quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ và định hướng quản lý, bảo tồn, phát triển / Nguyễn Thanh Vân, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Lê Trung Dũng; Người phản biện: Mai Đình Yên . - 2015. - //Tạp chí NN& PTNT - Năm 2015. Số 7/2015. - tr.103-113 Thông tin xếp giá: BT3328 |
2 | | Dẫn liệu bước đầu về thành phần loài và sự phân bố lưỡng cư, bò sát ở đảo Hòn Lao thuộc quần đảo Cù Lao Chàm / Phan Thị Hoa,...[và những người khác] . - 2012. - //Báo cáo KH về nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam (Kho VL: VL1070). - Năm 2012. - tr.100 - 106 Thông tin xếp giá: BT2519 |
3 | | Dẫn liệu mới về đa dạng và thành phần loài thú tại khu bảo tồn loài và sinh cảnh Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái / Đồng Thanh Hải; Người phản biện: Nguyễn Lân Hùng Sơn . - 2015. - //Tạp chí NN& PTNT - Năm 2015. Số 3+4/2015. - tr.212-221 Thông tin xếp giá: BT3259 |
4 | | Dẫn liệu mới về thành phần loài bò sát, ếch nhái tại khu bảo tồn thiên nhiên Nam Nung, tỉnh Đắk Nông / Đồng Thanh Hải, Vũ Tiến Thịnh; Người phản biện: Nguyễn Lân Hùng Sơn . - 2016. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn. - Năm 2016. Số 7. - tr.114 - 121 Thông tin xếp giá: BT3598 |
5 | | Dẫn liệu mới về thành phần loài chim ở khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên, tỉnh Thanh Hóa / Nguyễn Lân Hùng Sơn, Hoàng Ngọc Hùng . - 2011. - //Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật. - Năm 2011. - tr. 876 - 880 Thông tin xếp giá: BT2457 |
6 | | Đa dạng thành phần loài chim ở huyện Quốc Oai, Thành phố Hà Nội / Nguyễn Thị Hồng Nhung,...[và những người khác]; Người phản biện: Vũ Tiến Thịnh . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 12.- tr 81 - 87 Thông tin xếp giá: BT4650 |
7 | | Đa dạng thành phần loài chim ở khu bảo tồn thiên nhiên bán đảo Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng / Nguyễn Lân Hùng Sơn, Trương Quốc Đại, Bùi Văn Tuấn; Người phản biện: Nguyễn Cử . - 2015. - //Tạp chí NN& PTNT - Năm 2015. Số 2/2015. - tr.107-115 Thông tin xếp giá: BT3228 |
8 | | Đa dạng thành phần loài chim ở khu bảo tồn thiên nhiên đất ngập nước Tiền Hải, tỉnh Thái Bình / Nguyễn Lân Hùng Sơn,...[và những người khác]; Người phản biện: Đồng Thanh Hải . - 2020. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2020. Số 09.- tr 69 - 79 Thông tin xếp giá: BT4872 |
9 | | Đa dạng thành phần loài chim ở quận Ba Đình, thành phố Hà Nội / Nguyễn Lân Hùng Sơn, Nguyễn Trọng Nghĩa, Nguyễn Quang Huy; Người phản biện: Đồng Thanh Hải . - 2023. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2023. Số 19.- tr 90 - 100 Thông tin xếp giá: BT5180 |
10 | | Đa dạng thành phần loài chim ở quận Nam Từ Liêm Hà Nội trong quá trình đô thị hóa / Vương Thu Phương,...[và những người khác]; người phản biện: Nguyễn Cử . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn. - Năm 2018 . Số 9. - tr.124 - 129 Thông tin xếp giá: BT4241 |
11 | | Đa dạng thành phần loài chin tại khu vực đề xuất thành lập khu bảo tồn thiên nhiên Tân Phượng, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái. / Vũ Tiến Thịnh; Người phản biện: Nguyễn Lân Hùng Sơn . - 2013. - //Tạp chí nông nghiệp & PTNN. - Năm 2013. Số 16. - tr 110 - 115 Thông tin xếp giá: BT2741 |
12 | | Đa dạng thành phần loài lưỡng cư, bò sát ở quần đảo Cù Lao Chàm, hành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam. / Phan Thị Hoa ... [và nhưng người khác]; Người phản biện: Mai Đình Yên . - 2014. - //Tạp chí Nông Nghiệp & PTNT. - Năm 2014. Số 20. - tr. 106 - 113 Thông tin xếp giá: BT3132 |
13 | | Đa dạng và thành phần loài chim ở quận Hoàn Kiếm và quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội / Nguyễn Lân Hùng Sơn,...[và những người khác]; Người phản biện: Nguyễn Vĩnh Thanh . - 2021. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2021. Số 14.- tr 135 - 144 Thông tin xếp giá: BT4993 |
14 | | Đặc điểm phân bố chim theo các dạng sinh cảnh chính tại khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông, tỉnh Thanh Hóa / Hoàng Ngọc Hùng,...[và những người khác]; Người phản biện: Đồng Thanh Hải . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 2.- tr 122 - 129 Thông tin xếp giá: BT4483 |
15 | | Động vật có xương sống, đề xuất giải pháp bảo tồn và phát triển bền vững ở khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hoạt - Nghệ An / Nguyễn Hải Hà; Người phản biện: Nguyễn Lân Hùng Sơn . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn. - Năm 2018 . Số 7. - tr.134 - 142 Thông tin xếp giá: BT4200 |
16 | | Hoàn thiện phương pháp xử lý số liệu và xây dựng bảng tính kích thước quần thể và mật độ vượn từ dữ liệu điều tra qua tiếng hót : [Bài trích] / Vũ Tiến Thịnh; Người phản biện: Nguyễn Lân Hùng Sơn . - 2014. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2014. Số 10. - tr. 98 - 103 Thông tin xếp giá: BT2955 |
17 | | Một số dẫn liệu về đặc điểm phổ âm thanh, phân bố và các giải pháp bảo tồn loài Trĩ sao (Rheinardia ocellata) tại Khu bảo tồn thiên nhiên Kon Chư Răng, tỉnh Gia Lai / Nguyễn Chí Thành, Vũ Tiến Thịnh; Người phản biện: Nguyễn Lân Hùng Sơn . - 2023. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2023. Số 18.- tr 81 - 91 Thông tin xếp giá: BT5177 |
18 | | Một số dẫn liệu về thành phần loài chim ở vườn chim Đạo Trù, tỉnh Vĩnh Phúc / Nguyễn Lân Hùng Sơn, Hoàng Thị Luyến, Đặng Thị Thu Hoài . - 2009. - //Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật. - Năm 2009. - tr.756 - 761 Thông tin xếp giá: BT2360 |
19 | | Một số đặc điểm sinh học sinh sản của Vịt trời trong điều kiện nuôi tại trang trại ở huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Ninh / Nguyễn Lân Hùng Sơn, Phạm Thị Thanh, Hoàng Thị Kim Liên; Người phản biện: Nguyễn Cử . - 2015. - //Tạp chí NN& PTNT - Năm 2015. Số 13/2015. - tr.115-120 Thông tin xếp giá: BT3387 |
20 | | Một số tập tính của chim trĩ đỏ - Phasianus colchicus Linneus, 1758 trong điều kiện nuôi nhốt tại trang trại huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội : [Bài trích] / Nguyễn Lân Hùng Sơn, Đinh Thị Thúy Hoàn, Nguyễn Thị Thu Dung; Người phản biện: Vũ Tiến Thịnh . - 2014. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2014. Số 10. - tr. 111 - 116 Thông tin xếp giá: BT2957 |
21 | | Mức độ đa dạng và chất lượng bộ mẫu lưỡng cư đang lưu giữ tại Bảo tàng Sinh học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội : [Bài trích] / Nguyễn Huy Hoàng, ... [và những người khác]; Người phản biện: Mai Đình Yên . - 2014. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2014. Số 15. - tr.116 - 123 Thông tin xếp giá: BT3062 |
22 | | Nghiên cứu đặc điểm sinh thái của khu hệ Linh trưởng tại Khu bảo tồn thiên nhiên Bắc Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị : Luận án Tiến sĩ Lâm nghiệp / Thái Văn Thành; GVHD: Đồng Thanh Hải, Nguyễn Lân Hùng Sơn . - 2019. - ix,135 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: TS0170 Chỉ số phân loại: 634.9 |
23 | | Nghiên cứu hiện trạng loài Vượn má vàng phía Bắc (Nomascus annamensis) tại khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Linh, tỉnh Quảng Nam bằng phương pháp âm sinh học và các thiết bị ghi âm tự động / Vũ Tiến Thịnh, Trần Văn Dũng, Nguyễn Kim Kỳ; Người phản biện: Nguyễn Lân Hùng Sơn . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 17. - tr.142 - 148 Thông tin xếp giá: BT3940 |
24 | | Nghiên cứu thành phần loài và hiện trạng của các loài động vật quý hiếm tại khu bảo tồn thiên nhiên Tà Đùng, tỉnh Đắk Nông / Đỗ Quang Huy, Vũ Tiến Thịnh; Người phản biện: Nguyễn Lân Hùng Sơn . - 2014. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2014. Số 6. - tr. 103-110 Thông tin xếp giá: BT2918 |
25 | | Nghiên cứu tính đa dạng khu hệ thú tại Khu Bảo tồn Thiên nhiên Nam Nung, tỉnh Đăk Nông : [Bài trích] / Đồng Thanh Hải, Vũ Tiến Thịnh; Người phản biện: Nguyễn Lân Hùng Sơn . - 2014. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2014. Số 11. - tr.119 - 126 Thông tin xếp giá: BT2964 |
26 | | Sự phân bố và vai trò chỉ thị sinh thái của Bướm ngày (Lepidoptera: Rhopaloccera) ở trạm đa dạng sinh học Mê Linh, tỉnh Vĩnh Phúc / Trần Nam Hải, Nguyễn Lân Hùng Sơn; Người phản biện: Nguyễn Thị Phương Liên . - 2015. - //Tạp chí NN& PTNT - Năm 2015. Số 6/2015. - tr.120-123 Thông tin xếp giá: BT3326 |
27 | | Thành phần kí sinh trùng trên Cóc mắt bên (Xenophrys major (Boulenger, 1908) tại Tam Đảo, Vĩnh Phúc / Nguyễn Thị Thanh Hương, Bùi Thị Dung; Người phản biện: Nguyễn Lân Hùng Sơn . - 2015. - //Tạp chí NN& PTNT - Năm 2015. Số 12/2015. - tr.143-146 Thông tin xếp giá: BT3385 |
28 | | Thành phần loài bò sát của khu bảo tồn thiên nhiên Kim Hỷ, tỉnh Bắc Kạn / Phạm Thị Kim Dung, Lưu Quang Vinh, Nguyễn Quảng Trường; Người phản biện: Nguyễn Lân Hùng Sơn . - 2015. - //Tạp chí NN& PTNT - Năm 2015. Số 16/2015. - tr.136-140 Thông tin xếp giá: BT3418 |
29 | | Thành phần loài, đặc điểm phân bố và các mối đe dọa chủ yếu đến các loài chim nguy cấp, quý, hiếm tại khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hu, tỉnh Thanh Hóa / Nguyễn Chí Thành,...[và những người khác]; người phản biện: Nguyễn Lân Hùng Sơn . - 2023. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2023. Số 24.- tr 88 - 100 Thông tin xếp giá: BT5188 |
30 | | Tình trạng và bảo tồn quần thể vượn cao vít ( Nomascus nasutus kunckel dherculais, 1884) tại khu bảo tồn loài và sinh cảnh vượn cao vít, tỉnh Cao Bằng. / Nguyễn Thế Cường, Đồng Thanh Hải; Người phản biện: Nguyễn Lân Hùng Sơn . - 2014. - //Tạp chí NN& PTNT - Chuyên đề 50 năm trường Đại học Lâm nghiệp. - Năm 2014. Số chuyên đề tháng 11/2014. - tr. 119 - 123 Thông tin xếp giá: BT3200 |