KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  7  biểu ghi Tải biểu ghi
1  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Đánh giá thực trạng công tác quản lý nhà nước về đất đai tại huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Thị Vinh; GVHD: Phạm Thanh Quế . - 2013. - 69 tr. : Phụ lục ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: LV8912
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 2Giải pháp nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ mặt trận tổ quốc trên địa bàn huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội : Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế / Nguyễn Thị Vinh; NHDKH: Nguyễn Thị Hải Ninh . - 2022. - vii,91tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS5898
  • Chỉ số phân loại: 330.068
  • 3Lập biểu thể tích thân cây cao su (Hevea brasiliensis Mull Arg) trồng thuân loài tại một số tỉnh miền đông Nam Bộ / Nguyễn Thị Vinh; GVHD: Nguyễn Trọng Bình . - 2011. - 89 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS1467, THS3504
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 4Nghiên cứu sinh trưởng của các loài Trám Trắng (Canarium album), Lát Hoa (Chukrasia tabularis), Giổi Xanh (Michelia mediocris) trồng thí nghiệm hỗn giao tại Đoan Hùng - Phú Thọ : Chuyên ngành: Lâm học. Mã số: 301 / Nguyễn Thị Vinh; GVHD: Vũ Đại Dương . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 47 tr. ; 27 cm. + 1 CD
  • Thông tin xếp giá: LV09006589
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 5Nghiên cứu tình hình tài chính của Công ty TNHH một thành viên lâm nghiệp Con Cuông - Nghệ An / Nguyễn Thị Vinh; GVHD: Nguyễn Quang Hà . - 2011. - 62 tr. ; 29 cm. + Phụ biểu
  • Thông tin xếp giá: LV7478
  • Chỉ số phân loại: 657
  • 6Những giải pháp chủ yếu nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng đất sản xuất nông nghiệp theo hướng bền vững ở huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình : [Luận văn Thạc sỹ Kinh tế] / Nguyễn Thị Vịnh; GVHD: Trần Văn Dư . - 2013. - 116 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS2132
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 7Xác định chu kỳ kinh doanh tối ưu cho trồng rừng gỗ lớn đối với loài cây Keo tại Công ty TNHH một thành viên lâm nghiệp La Ngà : Luận văn thạc sỹ / Nguyễn Thị Vinh; GVHD: Nguyễn Quang Hà . - 2016. - 81 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS3387
  • Chỉ số phân loại: 338.1