1 | | Bài giảng nhân nuôi động vật hoang dã/ Biên soạn: Phạm Nhật, Nguyễn Xuân Đặng . - Hà Nội : Đại học Lâm nghiệp, 2005. - 77 tr.; 27 cm Thông tin xếp giá: GT09000390-GT09000400, GT09000402-GT09000439, GT14256, GT14258-GT14265 Chỉ số phân loại: 636.07 |
2 | | Báo cáo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam : Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 2 / Đinh Thị Phương Anh... [và những người khác] . - Hà Nội : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016. - 1593 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: VL1162 Chỉ số phân loại: 570.71 |
3 | | Biodiversity survey U Minh Thuong national park Vietnam / Nguyen Xuan Dang... [et al.] . - Ho Chi Minh : Agriculture , 2004. - 147 p. : 27 cm Thông tin xếp giá: NV0961 Chỉ số phân loại: 333.95 |
4 | | Bước đầu đánh giá mối quan hệ sinh thái nhân văn của khu hệ Thú ở khu bảo tồn thiên nhiên Đakrông / Nguyễn Đắc Mạnh, Nguyễn Xuân Đặng . - 2009. - //Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật. - Năm 2009. - tr.1455 - 1461 Thông tin xếp giá: BT2414 |
5 | | Cầy mực / Nguyễn Xuân Đặng . - 1990. - //Tạp chí Lâm nghiệp. - Năm 1990 . - Số 9 . - tr. 12 - 13 Thông tin xếp giá: BT1494 |
6 | | Công trình tháo lũ trong đầu mối hệ thống thủy lợi / Nguyễn Văn Cung, Nguyễn Xuân Đặng, Ngô Trí Viềng . - Hà Nội : Xây dựng, 2015. - 196 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK21530-TK21534 Chỉ số phân loại: 627.45 |
7 | | Công trình tháo lũ trong đầu mối hệ thống thủy lợi / Nguyễn Văn Cung, Nguyễn Xuân Đặng, Ngô Trí Viềng . - Tái bản. - Hà Nội : Xây dựng, 2010. - 196 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK19067-TK19071 Chỉ số phân loại: 627 |
8 | | Đa dạng khu hệ thú ( Mammalia) vùng Đông Bắc Việt Nam / Nguyễn Trường Sơn, Nguyễn Xuân Đặng, Đặng Ngọc Cần . - 2011. - //Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật. - Năm 2012. - tr. 865 - 875 Thông tin xếp giá: BT2454 |
9 | | Đa dạng sinh học Vườn quốc gia U Minh Thượng - Việt Nam / Nguyễn Xuân Đặng,..[và những người khác] . - . - Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp, 2004. - 160 tr. ; 28 cm Thông tin xếp giá: TK17448 Chỉ số phân loại: 570 |
10 | | Đa dạng thành phần loài thú (Mammalia) và đề xuất các giải pháp bảo tồn tại khu bảo tồn thiên nhiên Krông Trai, tỉnh Phú Yên / Đồng Thanh Hải, Dương Đức Tiến; Người phản biện: Nguyễn Xuân Đặng . - 2016. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn. - Năm 2016. Số 5. - tr.110 - 118 Thông tin xếp giá: BT3588 |
11 | | Đánh giá tình trạng khai thác sử dụng tài nguyên động vật rừng của dân cư vùng đệm KBTTN Pù Hu và đề xuất kiến nghị về quản lý, sử dụng bền vững : Chuyên ngành: Quản lý tài nguyên rừng và môi trường. Mã số: 302 / Hoàng Xuân Chung; GVHD: Nguyễn Xuân Đặng . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 44 tr. ; 27 cm. + 1 CD Thông tin xếp giá: LV09006503 Chỉ số phân loại: 333.7 |
12 | | Đặc điểm sinh sản của Tắc Kè (Gekko gecko Linnaeus, 1758) trong điều kiện nuôi nhốt / Vũ Tiến Thịnh; Người phản biện: Nguyễn Xuân Đặng . - 2013. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2013. Số 4. - tr. 3078-3085 Thông tin xếp giá: BT2912 |
13 | | Điều tra hiện trạng và các tác động tiêu cực đến khu hệ bò sát, ếch nhái ở một số khu vực của KBTTN Xuân Nha, đề xuất các giải pháp quản lý bảo vệ. / Lê Thanh Liêm; GVHD: Nguyễn Xuân Đặng . - 2010. - 38 tr. + PL ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV7210 Chỉ số phân loại: 590 |
14 | | Động vật chí Việt Nam = Fauna of Vietnam, 25 / Đặng, Huy Huỳnh; Cao, Văn Sung; Lê, Xuân Cảnh; Phạm, Trọng Ảnh; Nguyễn, Xuân Đặng; Hoàng, Minh Khiêm; Nguyễn, Minh Tâm . - Hà Nội : Khoa học và Kỹ thuật, 2008. - 362 ; 27cm Thông tin xếp giá: TK09010692, TK09010693 Chỉ số phân loại: 599 |
15 | | Giá trị bảo tồn của khu hệ động vạt có xương sống tại khu vực rừng tự nhiên Thác Tiên - Đào Gió, tỉnh Hà Giang / Vũ Tiến Thịnh,...[và những người khác]; Người phản biện: Nguyễn Xuân Đặng . - 2016. - //Tạp chí Khoa học và công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2016. Số 1. - tr.39 - 46 Thông tin xếp giá: BT3607 |
16 | | Giải pháp tăng cường quản lý thu thuế giá trị gia tăng đối với các doanh nghiệp tại cục thuế tỉnh Hòa Bình : Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế / Nguyễn Xuân Đăng; GVHD: Phạm Xuân Phương . - 2020. - vi,89 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS5303 Chỉ số phân loại: 330.068 |
17 | | Hiện trạng loài tê giác một sừng Java ở Việt Nam và biện pháp bảo vệ / Nguyễn Xuân Đặng . - 1994. - //Tạp chí Lâm nghiệp. - Năm 1994 . - Số 3 . - tr.10 -12 Thông tin xếp giá: BT1378 |
18 | | Hiện trạng quần thể các loài thú Móng guốc ở Khu bảo tồn thiên nhiên - Văn hóa Đồng Nai, tỉnh Đồng Nai / Nguyễn Hoàng Hảo, Trần Văn Mùi, Nguyễn Xuân Đặng . - 2011. - //Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Kho VL: VL1069). - Năm 2011. - tr.580 - 585 Thông tin xếp giá: BT2383 |
19 | | Hiện trạng quần thể Sao la ở Việt Nam / Nguyễn, Xuân Đặng,... [ và những người khác] . - 2011. - //Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Kho VL: VL1069). - Năm 2011. - tr. 550 - 557 Thông tin xếp giá: BT2378 |
20 | | Kết quả khảo sát, đánh giá một số loài động vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm tại khu bảo tồn thiên nhiên - văn hóa Đồng Nai - tỉnh Lâm Đồng / Nguyễn Hoàng Hảo, Trần Văn Mùi, Nguyễn Xuân Đặng; Người phản biện: Đồng Thanh Hải . - 2012. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2012. - Số22 . - tr.87 - 92 Thông tin xếp giá: BT2157 |
21 | | Một số dẫn liệu mới về thức ăn của Vọoc xám (Trachypithecus crepusculus) ở Việt Nam / Nguyễn Đình Hải, Nguyễn Xuân Đặng, Nguyễn Mậu Toàn; Người phản biện: Đồng Thanh Hải . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017 . Số 7 . - tr.112 - 119 Thông tin xếp giá: BT3869 |
22 | | Một số đặc điểm nơi cư trú của Sao la ở Việt Nam / Nguyễn Xuân Đặng,...[ và những người khác] . - 2011. - //Báo cáo KH về sinh thái và tài nguyên sinh vật. Năm 2011. - tr. 1474 - 1480 Thông tin xếp giá: BT2546 |
23 | | Một số đặc điểm sinh học, sinh thái của Hươu xạ (Moschus berezovskii flerov, 1992) ở Việt Nam / Đặng Ngọc Cần, Nguyễn Xuân Đặng . - 2001. - //Tuyển tập các công trình nghiên cứu sinh thái học và tài nguyên sinh vật . - Năm 2001. - tr.149 - 153 Thông tin xếp giá: BT2282 |
24 | | Nghiên cứu bảo tồn quần thể Bò Tót (Bos gaurus) và quần thể Tê giác một sừng Java (Rhinoceros sondaicus) ở khu vực Cát Lộc, vườn Quốc gia Cát Tiên / Bạch Thanh Hải; GVHD: Nguyễn Xuân Đặng . - 2010. - 75 tr Thông tin xếp giá: THS1093 Chỉ số phân loại: 333.7 |
25 | | Nghiên cứu bảo tồn quần xã thú móng guốc chẵn (Artiodactyla) ở khu bảo tồn thiên nhiên - văn hóa Đồng Nai, tỉnh Đồng Nai : Luận án tiến sỹ Lâm nghiệp / Nguyễn Hoàng Hảo; GVHD: Nguyễn Xuân Đặng . - 2016. - 154 tr. : Mục lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: TS0125 Chỉ số phân loại: 333.95 |
26 | | Nghiên cứu các giá trị đa dạng sinh học ở khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Nha (tỉnh Sơn La), dự báo các tác động tiêu cực của dự án thủy điện Trung Sơn đến khu bảo tồn và đề xuất các biện pháp quản lý bảo vệ / Nguyễn Trọng Tài; GVHD: Nguyễn Xuân Đặng . - 2010. - 60 tr Thông tin xếp giá: THS1207 Chỉ số phân loại: 333.7 |
27 | | Nghiên cứu chế độ ăn uống và một số tập tính hoạt động của Gấu Ngựa (Ursus Thibetanus) trong điều kiện chăn nuôi / GVHD: Nguyễn Xuân Đặng . - Hà Tây: ĐHLN, 2008. - 41tr Thông tin xếp giá: LV08005845 Chỉ số phân loại: 590 |
28 | | Nghiên cứu đa dạng dinh học và các giá trị dịch vụ hệ sinh thái rừng tại khu bảo tồn thiên nhiên Bắc Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị : Luận án Tiến sỹ Lâm nghiệp / Khổng Trung; Người hướng dẫn: Nguyễn Xuân Đặng, Đồng Thanh Hải . - 2014. - tr. : Phụ lục ; 29 cm Thông tin xếp giá: TS0105 Chỉ số phân loại: 634.9 |
29 | | Nghiên cứu đánh giá giá trị bảo tồn khu hệ thú, xác định các tác nhân đe dọa và đề xuất giải pháp quản lý bảo tồn khu hệ thú ở khu bảo tồn thiên nhiên Hữu Liên, tỉnh Lạng Sơn / Lê Anh Tùng; GVHD: Nguyễn Xuân Đặng . - 2010. - 63 tr Thông tin xếp giá: THS1204 Chỉ số phân loại: 333.7 |
30 | | Nghiên cứu đánh giá tác động của lễ hội Tây Thiên đến tài nguyên rừng vườn quốc gia Tam Đảo và đề xuất giải pháp kiểm soát quản lý / Nguyễn Thủy Ngân; GVHD: Nguyễn Xuân Đặng . - 2010. - 46 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV7140 Chỉ số phân loại: 333.72 |