1 | | Application of city water balance model to develop strategies for urban water management in Hanoi = . Ứng dụng mô hình cân bằng nước đô thị (CWB) nhằm xây dựng chiến lược quản lý môi trường nước Thành phố Hà Nội / Duong Thi Bich Ngoc, Peter van der Steen: Reviewer: Nguyen Hai Hoa . - 2016. - //Journal of Forest science and Technology. - Year 2016. No 3. - p.97 - 110 Thông tin xếp giá: BT3715 |
2 | | Application of geospatial technology to assess forest changes in Cao Phong district, Hoa Binh province : Student thesis / Bui Nhat An; Supervisor: Phung Van Khoa, Nguyen Hai Hoa . - 2016. - 42 p. : Appendix ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV11818 Chỉ số phân loại: 333.7 |
3 | | Ảnh hưởng của chất điều hòa sinh trưởng đến quá trình sinh trưởng của cây con Lạc tiên (Pasiflora foetida L.) ở giai đoạn vườn ươm : Quản lý tài nguyên rừng & Môi trường / Nguyễn Thị Thu Hiền,...[và những người khác] . - 2020. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2020. Số 5.- tr 73 - 80 Thông tin xếp giá: BT5263 |
4 | | Ảnh hưởng của hoạt động chăn nuôi gia súc đến chất lượng nước mặt ở huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ / Trần Văn Cường,...[và những người khác]; Người phản biện: Nguyễn Hải Hòa . - 2015. - //Tạp chí Khoa học và công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2015. Số 1/2015. - tr.3-9 Thông tin xếp giá: BT3347 |
5 | | Ảnh hưởng của hoạt động khai thác cao lanh - Fensfat đến môi trường tại huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ : Luận văn Thạc sĩ Khoa học môi trường / Phan Thị Phương; GVHD: Nguyễn Hải Hòa . - 2019. - viii, 82tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS5061 Chỉ số phân loại: 363.7 |
6 | | Ảnh hưởng của một số chỉ tiêu cấu trúc rừng thông đến độ ẩm đất khu thực nghiệm núi Luốt, trường Đại học Lâm nghiệp / Nguyễn Hải Hòa . - . - //Thông tin khoa học lâm nghiệp. - Năm 2008. - Số 2 . - tr.63 - 69 Thông tin xếp giá: BT2068 |
7 | | Bài giảng khoa học môi trường đại cương / PGS.TS Nguyễn Hải Hòa (Chủ biên),... [và những người khác] . - Hà Nội : Trường Đại học Lâm nghiệp, 2019. - v, 156 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: GT22319-GT22323, MV48391-MV48425 Chỉ số phân loại: 363.7071 |
8 | | Bài giảng kiến thức cơ bản bảo tồn tài nguyên thiên nhiên / Đồng Thanh Hải (Chủ biên),...[và những người khác] . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2016. - 80 tr. ; 25 cm Thông tin xếp giá: GT21428-GT21437, MV38599-MV38686, TRB0060, TRB0061 Chỉ số phân loại: 333.72 |
9 | | Biến đổi khí hậu và REDD+ : Sách chuyên khảo / Bùi Thế Đồi (chủ biên),... [và những người khác] . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2018. - xx, 220 tr. : hình ảnh ; 29 cm Thông tin xếp giá: MV48078-MV48145, TK23085-TK23089 Chỉ số phân loại: 551.6 |
10 | | Biomass and carbon stock estimation of coastal mangroves using data-based remote sensing and field survey in Kien Thuy and Do Son, Hai Phong city : Advanced Education Program / Le Thanh An; Supervisor: Nguyen Hai Hoa . - 2018. - 71 p.; Appendix, 29 cm Thông tin xếp giá: LV13804 Chỉ số phân loại: 333.7 |
11 | | Bước đầu nghiên cứu ảnh hưởng của điều kiện khí hậu đến sinh trưởng cây Pơ mu (Fokienia hodgindii herry et thomas) ở Mường La - Sơn La/ GVHD: Vương Văn Quỳnh . - Hà Tây : ĐHLN, 1999. - 60 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 333.7 |
12 | | Coastal mangrove change detection using multi - Temporal landsat data in Xuan Thuy national park, Nam Dinh province during 2000 - 2015 / Nguyen Pham Minh Huyen; Supervisor: Nguyen Hai Hoa . - 2015. - 65 p. : Appendix ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV10970 Chỉ số phân loại: 333.7 |
13 | | Comparing vegetation indices for mangrove forest mapping using remontely sensed data in Kien Thuy and Do Son district, Hai Phong city / Ha Duc Thien; Supervisor: Nguyen Hai Hoa . - Hanoi, 2015. - 48 p. : Appendix ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV10979 Chỉ số phân loại: 333.7 |
14 | | Comparison of various spectral indices for estimating mangrove covers using Planetscope data: a case study in Xuan Thuy National Park, Nam Dinh province / Nguyen Hai Hoa . - 2017. - //Journal of Forest science and Technology. - Year 2017. No 5. - p.74 - 83 Thông tin xếp giá: BT4008 |
15 | | Determining drivers of spatio-temporal changes in mangrove extents in Hai Phong city, Vietnam : Master thesis in forest science / Amena Easmin; Academic advisor: Nguyen Hai Hoa . - 2018. - viii,98 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: THS4681 Chỉ số phân loại: 634.9 |
16 | | Diversity of medicinal plant resources used in some ethnic minority communities in Yen Ninh commune, Phu Luong district, Thai Nguyen province = Nghiên cứu đa dạng nguồn tài nguyên cây thuốc được sử dụng trong cộng đồng một số dân tộc ở xã Yên Ninh, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên / Nguyen Thi Thu Hien,...[et al] . - 2018. - //Journal of Forest science and Technology. - Year 2018. No 5. - p 80 - 89 Thông tin xếp giá: BT4449 |
17 | | Đánh giá ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến sự phân bố loài Hoàng đàn (Cupressus torulosa D. Don) bằng mô hình Maxent / Trương Thị Ánh Tuyết, Vũ Thu Trà; Người phản biện: Nguyễn Hải Hòa . - 2021. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2021. Số chuyên đề tháng 8.- tr 101 - 108 Thông tin xếp giá: BT5037 |
18 | | Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động sản xuất nông nghiệp đến môi trường đất tại huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn : Luận văn Thạc sĩ Khoa học môi trường / Hoàng Đình Tuyến; GVHD: Nguyễn Hải Hòa . - 2019. - 93 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: THS4832 Chỉ số phân loại: 363.7 |
19 | | Đánh giá ảnh hưởng hoạt động khai thác khoáng sản đến chất lượng môi trường và đề xuất giải pháp quản lý tại huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh : Luận văn thạc sỹ khoa học môi trường / Nguyễn Huy Bình; GVHD: Nguyễn Hải Hòa . - 2017. - 112 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: THS4400 Chỉ số phân loại: 363.7 |
20 | | Đánh giá dịch vụ môi trường của hệ thống nông lâm kết hợp tại một số tỉnh phía Bắc Việt Nam / Nguyễn Thanh Lâm, Cao Trường Sơn; Người phản biện: Nguyễn Hải Hòa . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017 . Số 12 . - tr.87 - 95 Thông tin xếp giá: BT3900 |
21 | | Đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả xử lý nước thải tại nhà máy nhiệt điện Phả Lại : Khóa luận tốt nghiệp / Phương Tâm Thảo Ly; GVHD: Nguyễn Thị Ngọc Bích, Nguyễn Hải Hòa . - 2017. - 65 tr.; Phụ lục, 30 cm Thông tin xếp giá: LV13087 Chỉ số phân loại: 363.7 |
22 | | Đánh giá hiện trạng và thiết kế mô hình xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp Phú Nghĩa / Nguyễn Minh Trang; GVHD: Nguyễn Hải Hòa . - 2015. - 62 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV10743 Chỉ số phân loại: 363.7 |
23 | | Đánh giá hiệu quả công nghệ sản xuất phân vi sinh tại công ty cổ phần mía đường Nông Cống,Thanh Hóa / Lê Duy Phương; GVHD: Nguyễn Hải Hòa . - 2014. - 67 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV9474 Chỉ số phân loại: 363.7 |
24 | | Đánh giá hiệu quả kinh tế, xã hội và môi trường của một số mô hình rừng trồng sản xuất tại huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh / Nguyễn Hải Hòa, Võ Anh Đức; Người thẩm định: Vũ Long . - 2015. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2015. Số 4. - tr.4095 - 4109 Thông tin xếp giá: BT3574 |
25 | | Đánh giá hiệu quả kinh tế, xã hội và môi trường rừng trồng Keo lai tai tượng (Acacia mangium) dự án WB3 tại huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa / Nguyễn Hải Hòa, Nguyễn Kinh Thành; Người phản biện: Lê Trọng Hùng . - 2016. - //Tạp chí Nông nghiệp & PTNT. - Năm 2016 . Số 19 . - tr.35 - 44 Thông tin xếp giá: BT3726 |
26 | | Đánh giá hiệu quả mô hình quản lý rừng ngập mặn huyện Tiên Lãng và Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng : Khóa luận tốt nghiệp / Đinh Văn Luân; GVHD: Nguyễn Hải Hòa, Đặng Hoàng Vương . - 2016. - 75 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV11555 Chỉ số phân loại: 363.7 |
27 | | Đánh giá hiệu quả mô hình xử lý giác thải sinh hoạt tại bãi rác Nam Sơn, Sóc Sơn, Hà Nội / GVHD: Nguyễn Hải Hòa . - H : DHLN, 2007. - 40tr Thông tin xếp giá: SV09000281, SV09000282 Chỉ số phân loại: 333.7 |
28 | | Đánh giá hiệu quả mô hình xử lý rác thải sinh hoạt theo công nghệ Seraphin tại nhà máy xử lý chất thải Sơn Tây - Hà Tây / GVHD: Nguyễn Hải Hoà . - Hà Tây : ĐHLN, 2008. - 61tr Thông tin xếp giá: LV08005987 Chỉ số phân loại: 333.7 |
29 | | Đánh giá hiệu quả môi trường của nhà máy nước Diễn Vọng, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh : Luận văn Thạc sỹ Khoa học môi trường / Vũ Ngọc Diệp; GVHD: Nguyễn Hải Hòa . - 2019. - 79 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS5055 Chỉ số phân loại: 363.7 |
30 | | Đánh giá hiệu quả xử lý nước thải của trạm xử lý nước thải hầm lò tại công ty 790, Cẩm Phả, Quảng Ninh : Khóa luận tốt nghiệp / Đặng Văn Nam; GVHD: Nguyễn Hải Hòa, Nguyễn Thị Ngọc Bích . - 2017. - 53 tr.; Phụ lục, 30 cm Thông tin xếp giá: LV13090 Chỉ số phân loại: 363.7 |