KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  31  biểu ghi Tải biểu ghi
1 2  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Assessment of water quality remediation through aquaponic systems = Đánh giá xử lý chất lượng nước thông qua hệ thống aquaponic / Nguyen Van Quang, Nguyen The Hung, Jerry J Wu . - 2019. - //Journal of Forest science and Technology. - Year 2019. No 7. - p.114 - 123
  • Thông tin xếp giá: BT4698
  • 2Biến động đa dạng sinh học và quan hệ sinh thái loài trong rừng tự nhiên tại vườn quốc gia Kon Ka Kinh, Gia Lai / Bùi Mạnh Hưng, Võ Đại Hải; Người phản biện: Nguyễn Thế Hưng . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn. - Năm 2018 . Số 7. - tr.143 - 149
  • Thông tin xếp giá: BT4201
  • 3Diễn thế của các quần xã thực vật và sự biến đổi của các nhân tố vô sinh trong các hệ sinh thái nhân tác ở Quảng Ninh. / Nguyễn Thế Hưng . - 2002. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2002. - Số 7. - tr 637 - 638
  • Thông tin xếp giá: BT1000
  • 4Đa dạng thực vật bậc cao có mạch trong một số trạng thái thảm thực vật phục hồi tự nhiên tại huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La / Nguyễn Thị Quyên, Vũ Thị Liên, Nguyễn Văn Sinh; Người phản biện: Nguyễn Thế Hưng . - 2015. - //Tạp chí NN& PTNT - Năm 2015. Số 11/2015. - tr.115-118
  • Thông tin xếp giá: BT3376
  • 5Đánh giá đa dạng vi sinh vật trong đất rừng huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang : [Bài trích] / Đỗ Khắc Hùng, Lê Ngọc Công; Người phản biện: Nguyễn Thế Hưng . - 2014. - //Tạp chí Rừng & Môi trường. - Năm 2014. Số 63 + 64 . - tr. 32 - 34
  • Thông tin xếp giá: BT2988
  • 6Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến cộng đồng tại khu vực đảo Hà Nam, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh : [Bài trích] / Lương Thị Thu Huệ; Người phản biện: Nguyễn Thế Hưng . - 2014. - //Tạp chí Rừng & Môi trường. - Năm 2014. Số 63 + 64 . - tr. 51 - 53
  • Thông tin xếp giá: BT2992
  • 7Đánh giá tính đa dạng về mặt phân loại học trong các trạng thái thực bì ở Quảng Ninh. / Nguyễn Thế Hưng . - 2002. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2002. - Số 4. - tr 322 - 323
  • Thông tin xếp giá: BT0884
  • 8Đánh giá tính đa dạng về yếu tố địa lý hệ thực vật tỉnh Hà Giang : [Bài trích] / Vũ Anh Tài; Người phản biện: Nguyễn Thế Hưng . - 2014. - //Tạp chí Rừng & Môi trường. - Năm 2014. Số 63 + 64 . - tr. 18 - 21
  • Thông tin xếp giá: BT2985
  • 9Đặc điểm cấu trúc thảm thực vật trên núi đá vôi Cẩm Phả, Quảng Ninh / Hoàng Văn Hải,...[và những người khác]; Người phản biện: Hoàng Văn Sâm . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 3 + 4 . - tr.210 - 216
  • Thông tin xếp giá: BT3845
  • 10Đặc điểm tái sinh tự nhiên của thảm thực vật thoái hóa do tác động của quá trình khai thác than ở thị xã Cẩm Phả (Quảng Ninh) / Nguyễn Thế Hưng; Người phản biện: Mai Văn Hưng . - 2013. - //Tạp chí NN&PTNT - Năm 2013. - Số8 . - tr.105 - 108
  • Thông tin xếp giá: BT2634
  • 11Đặc tính vi sinh vật học của đất trong các hệ sinh thái nhân tác ở Quảng Ninh. / Nguyễn Thế Hưng . - 2002. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2002 . - Số 9. - tr 833 - 834
  • Thông tin xếp giá: BT1089
  • 12Đặc trưng về cấu trúc của thảm thực vật cây bụi ở Quảng Ninh / Nguyễn Thế Hưng . - 2006. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2006 . - Số 8. - tr. 89 -91
  • Thông tin xếp giá: BT0247
  • 13Excel kế toán và Access kế toán / Nguyễn Thế Hưng . - . - Tp. Hồ Chí Minh, 2006. - 142 tr. ; 24 cm
  • Thông tin xếp giá: TK14373-TK14377
  • Chỉ số phân loại: 657.0285
  • 14Hệ thống thông tin kế toán : Lý thuyết, bài tập, bài giải / Nguyễn Thế Hưng . - Tp. Hồ Chí Minh : Thống kê, 2006. - 334 tr. ; 24 cm
  • Thông tin xếp giá: GT14218, GT14219, GT14547-GT14549, GT14704
  • Chỉ số phân loại: 657
  • 15Mối quan hệ giữa tính đa dạng về ngoại dạng (Habitus) của thực vật với đặc tính lý, hoá của đất trong các trạng thái thực bì ở huyện Hoành Bồ - Quảng Ninh / Nguyễn Thế Hưng . - 2005. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2005. - Số 24. - tr 79
  • Thông tin xếp giá: BT1060
  • 16Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ mực nước đến thảm thực vật vườn quốc gia U Minh Thượng / Trần Văn Thắng; Người phản biện: Nguyễn Thế Hưng . - 2016. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn. - Năm 2016. Số 5. - tr.139 -146
  • Thông tin xếp giá: BT3591
  • 17Nghiên cứu các yếu tố chi phối sự phát sinh phát triển rừng ngập mặn Rạch Tràm thuộc hạ lưu đồng bằng Bãi Thơm, Phú Quốc, Việt Nam. / Nguyễn Văn Tiệp, Thái Thành Lượm; Người phản biện: Nguyễn Thế Hưng . - 2013. - //Tạp chí Nông nghiệp & PTNT. - Năm 2013. Số chuyên đề . - tr. 150-157
  • Thông tin xếp giá: BT2826
  • 18Nghiên cứu đặc điểm phân bố, sinh thái và thử nghiệm nhân giống loài Trà hoa vàng phan (Camellia phanii Hakoda et Ninh) tại vườn quốc gia Tam Đảo : Luận văn Thạc sĩ Quản lý tài nguyên rừng / Nguyễn Thế Hưng; GVHD: Phùng Thị Tuyến . - 2020. - viii,82 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS5274
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 19Nghiên cứu năng suất của thảm thực vật cây bụi và tốc độ tăng trưởng của cây gỗ trong thảm thực vật cây bụi bằng kiểm định giả thuyết thống kê các tham số ở huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái / Nguyễn Thế Hưng . - 2008. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2008 . - Số 11.- tr. 100 - 104
  • Thông tin xếp giá: BT0060
  • 20Nghiên cứu quan hệ sinh thái giữa loài thông 2 lá dẹt ( Pinus krempfii) và các loài cây quan trọng trong kiểu rừng thường xanh á nhiệt đới ẩm hỗn giao lá rộng - lá kim tại vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà tỉnh Lâm Đồng : [Bài trích] / Đỗ Văn Ngọc; Người phản biện: Nguyễn Thế Hưng . - 2014. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2014. Số 12. - tr. 103 - 107
  • Thông tin xếp giá: BT2966
  • 21Nghiên cứu sinh kế của cộng đồng dân cư vùng đệm đến sự phát triển bền vững khu bảo tồn thiên nhiên Tà Đùng / Võ Đình Long, Nguyễn Văn Hiệp; Người phản biện: Nguyễn Thế Hưng . - 2015. - //Tạp chí NN& PTNT - Năm 2015. Số 20/2015. - tr.140-148
  • Thông tin xếp giá: BT3487
  • 22Nghiên cứu tác dụng chống xói mòn của một số dạng thảm thực vật ở khu vực ven thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh / Nguyễn Thế Hưng . - 2006. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2006 . - Số20 . - tr.77 - 79
  • Thông tin xếp giá: BT0333
  • 23Nghiên cứu tính đa dạng về dạng sống trong các hệ sinh thái nhân tác ở Quảng Ninh. / Nguyễn Thế Hưng . - 2002. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2002. - Số 5. - tr 443 - 444
  • Thông tin xếp giá: BT0945
  • 24Quy luật phân bố cây gỗ tái sinh qua các cấp chiều cao trong các trạng thái thảm thực vật ở Huyện Hoành Bồ - Quảng Ninh / Nguyễn Thế Hưng . - 2003. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2003 . - Số 10 . - tr. 13330 -1331,1224
  • Thông tin xếp giá: BT0809
  • 25So sánh tốc độ tăng trưởng cây gỗ trong các thảm thực vật bằng kiểm định giả thiết thống kê các tham số / Nguyễn Thế Hưng . - 2006. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2006 . - Số 16. - tr. 59 - 61
  • Thông tin xếp giá: BT0315
  • 26Sự biến động về mật độ và tổ thành loài tái sinh trong các trạng thái thực bì ở Quảng Ninh / Nguyễn Thế Hưng . - 2003. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2003 . - Số 1. - tr. 99 -101
  • Thông tin xếp giá: BT0557
  • 27Sự phân bố của nhóm động vật đất cỡ trung bình (Mesofauna) dưới các trạng thái thực bì ở huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái / Nguyễn Thế Hưng; Người phản biện: Mai Văn Hương . - 2009. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2009. - Số 12. - tr. 92 - 96
  • Thông tin xếp giá: BT0283
  • 28Xác định kiểu phân bố của cây gỗ trong các trạng thái thực bì ở huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh / Nguyễn Thế Hưng . - 2007. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm2007 . - Số 3 + 4. - tr. 106 - 107
  • Thông tin xếp giá: BT0209
  • 29Xây dựng đường các bon cơ sở cho thảm thực vật cây bụi có nguồn gốc sau canh tác nương rẫy ở huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên : [Bài trích] / Nguyễn Thế Hưng, Nguyễn Thị Lan; Người phản biện: Lê Đồng Tấn . - 2014. - //Tạp chí Rừng & Môi trường. - Năm 2014. Số 63 + 64. - tr.67 - 69
  • Thông tin xếp giá: BT2995
  • 30Xây dựng đường các bon cơ sở cho thảm thực vật thoái hóa ở Thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh / Vũ Thị Thanh Hương, Nguyễn Thế Hưng; Người phản biện: Đỗ Hữu Thư . - 2016. - //Tạp chí Nông nghiệp & PTNT. - Năm 2016. Số 16. - tr.139 - 144
  • Thông tin xếp giá: BT3672