1 | | Bài giảng kỹ thuật phòng trừ sâu hại/ Nguyễn Thế Nhã, Trần Công Loanh . - H. : ĐHLN, 2002. - 154 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: GT09004018-GT09004032, GT09004034-GT09004037 Chỉ số phân loại: 632 |
2 | | Bảo vệ thực vật: Giáo trình Đại học Lâm nghiệp dùng cho ngành Lâm nghiệp Xã hội/ Nguyễn Thế Nhã, Trần Văn Mão . - Hà Nội: Nông nghiệp, 2004. - 356 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: GT09003442-GT09003452, GT09003454-GT09003456, GT14239, GT14240, GT14518-GT14523, GT19491 Chỉ số phân loại: 632 |
3 | | Bệnh chết héo Bạch đàn tại Việt Nam / Nguyễn Minh Chí, Phạm Quang Thu; Người phản biện: Nguyễn Thế Nhã . - 2016. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn. - Năm 2016. Số 6. - tr.119 - 123 Thông tin xếp giá: BT3593 |
4 | | Bước đầu đánh giá tiềm năng và đề ra các giải pháp phát triển du lịch sinh thái ở vườn quốc gia Pù Mát Nghệ An/ GVHD: Nguyễn Thế Nhã . - Hà tây: ĐHLN, 2003. - 59tr Thông tin xếp giá: LV08004750 Chỉ số phân loại: 333.7 |
5 | | Bước đầu phát hiện mọt đục thân cây gây hại Bạch đàn urô ở Phú Thọ và Bắc Giang / Trần Xuân Hưng,...[và những người khác]; Người phản biện: Nguyễn Thế Nhã . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 15.- tr 108 - 113 Thông tin xếp giá: BT4713 |
6 | | Chủng loài phân bố và đặc điểm sinh vật học của ong ăn lá thông khu vực Bình Trị Thiên - Quảng Nam Đà Nẵng/ GVHD: Nguyễn Thế Nhã . - Hà Tây : ĐHLN, 1996. - 144tr Thông tin xếp giá: THS08000017, THS08000595 Chỉ số phân loại: 590 |
7 | | Côn trùng học : Giáo trình Đại học Lâm nghiệp. Tập 1, Côn trùng học đại cương / Nguyễn Thế Nhã . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2009. - 196 tr. ; 27 cm( ) Thông tin xếp giá: GT17137, GT17138, GT17145-GT17149, GT17163-GT17165, GT17167-GT17175, GT17177-GT17179, MV6015-MV6043, MV6045-MV6055, MV6057-MV6064, MV6115-MV6129, MV6131-MV6138, MV6140-MV6150, MV6153, MV6155-MV6164, TRB0074, TRB0075 Chỉ số phân loại: 595.7 |
8 | | Côn trùng rừng : Giáo trình Đại học Lâm nghiệp/ Trần Công Loanh, Nguyễn Thế Nhã . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 1997. - 196 tr. ; 27 cm( ) Thông tin xếp giá: GT09004634, GT09004635, GT09004637, GT09004638, GT09004640-GT09004643, GT15236-GT15244, GT16764 Chỉ số phân loại: 595.7 |
9 | | Dẫn liệu bổ sung cho khu hệ thực vật của khu bảo tồn thiên nhiên Mường La, tỉnh Sơn La / Phạm Thành Trang,...[và những người khác]; Người phản biện: Trần Minh Hợi . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017 . Số 2 . - tr.108 - 114 Thông tin xếp giá: BT3811 |
10 | | Dẫn liệu mới bổ sung cho khu hệ động vật tại khu rừng đặc dụng Hương Sơn Hà Nội / Đỗ Quang Huy, Vũ Tiến Thịnh; Người phản biện: Nguyễn Thế Nhã . - 2013. - //Tạp chí Khoa học& Công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2013. Số 4. - tr. 31 - 39 Thông tin xếp giá: BT2866 |
11 | | Đa dạng côn trùng họ Bọ hung (Coleoptera: Scarabaeidae) ở khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông, tỉnh Thanh Hóa / Phạm Hữu Hùng,...[và những người khác] . - 2019. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2019. Số 4.- tr 108 - 118 Thông tin xếp giá: BT4737 |
12 | | Đa dạng sinh học côn trùng rừng núi đá vôi miền bắc Việt Nam / Nguyễn Thế Nhã . - 2003. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2003 . - Số 2. - tr.208 - 209 Thông tin xếp giá: BT0580 |
13 | | Đa dạng sinh học của bướm ngày (Lepidoptera: rhopalcera) tại vườn quốc gia Bạch Mã, Thừa Thiên - Huế / Lê Thị Diên, Trương Công Hoan, Phan Trọng Trí; Người phản biện: Nguyễn Thế Nhã . - 2013. - //Tạp chí NN&PTNT. - Năm 2013. Số 13. - tr.114 - 121 Thông tin xếp giá: BT2707 |
14 | | Đa dạng thành phần loài và giá trị kinh tế của thực vật ngập mặn ở Rú Chá, Thừa Thiên Huế / Trần Hiếu Quang, Nguyễn Khoa Lân, Trần Thị Tú; Người phản biện: Nguyễn Thế Nhã . - 2013. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2013. Số 4. - tr. 3018-3030 Thông tin xếp giá: BT2905 |
15 | | Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động du lịch tới tài nguyên rừng ở vườn quốc gia Cúc Phương/ GVHD: Nguyễn Thế Nhã . - Hà Tây: ĐHLN, 2003. - 59tr Thông tin xếp giá: LV08004751 Chỉ số phân loại: 333.7 |
16 | | Đánh giá chất lượng môi trường nước dựa vào động vật không xương sống kích thước lớn (macroinvertebrates) tại thuỷ vực suối Tam Đảo - huyện Tam Đảo tỉnh Vĩnh Phúc / GVHD: Nguyễn Thế Nhã . - Hà Tây : ĐHLN, 2008. - 51tr Thông tin xếp giá: LV08005999 Chỉ số phân loại: 333.7 |
17 | | Đánh giá hiện trạng các loài cánh vẩy ở khu bảo tồn thiên nhiên Na Hang - Tuyên Quang và đề xuất các biện pháp bảo tồn/ GVHD: Nguyễn Thế Nhã . - Hà Tây: ĐHLN, 2004. - 52tr Thông tin xếp giá: LV08004820 Chỉ số phân loại: 590 |
18 | | Đánh giá hiện trạng sử dụng hóa chất bảo vệ thực vật trong hoạt động canh tác lúa trên địa bàn huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ và công tác quản lý môi trường : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Trung Đức; GVHD: Nguyễn Thế Nhã . - 2017. - 62 tr.; Phụ lục, 30 cm Thông tin xếp giá: LV13167 Chỉ số phân loại: 363.7 |
19 | | Đánh giá hiện trạng và đề xuất một số giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý rác thải sinh hoạt tại xã Cò Nòi, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La : Khóa luận tốt nghiệp / Phạm Thị Phương Thảo; GVHD: Nguyễn Thế Nhã . - 2017. - 55 tr.; Phụ lục, 30 cm Thông tin xếp giá: LV13168 Chỉ số phân loại: 363.7 |
20 | | Đánh giá khả năng sử dụng một số loài thiên địch ký sinh sâu nâu ăn lá keo tai tượng (Anomis Fulvida Gunée) tại khu vực đội 34 - lâm trường Tân Phong - Tuyên Quang/ GVHD: Nguyễn Thế Nhã . - Hà Tây: ĐHLN, 2001. - 46tr Thông tin xếp giá: LV08004524 Chỉ số phân loại: 590 |
21 | | Đánh giá mức độ đa dạng di truyền loài Du sam đá vôi (keteleeria davidiana (Bertrand) Beissn) bằng kỹ thuật RAPD : Quản lý rừng & Môi trường / Trần Ngọc Hải, Phùng Thị Tuyến; Người phản biện: Nguyễn Thế Nhã . - 2013. - //Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2013. Số 1. - tr.22 - 27 Thông tin xếp giá: BT2638 |
22 | | Đánh giá mức độ gây hại và đề xuất biện pháp phòng chống sâu hại Keo tại tượng (Acacia mangium) tại huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ : Khóa luận tốt nghiệp / Đặng Phương Nam; GVHD: Nguyễn Thế Nhã . - 2019. - vii, 42 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: LV13688 Chỉ số phân loại: 333.7 |
23 | | Đánh giá mức độ ô nhiễm Kim loại nặng trong môi trường nước mặt trên địa bàn xã Thạch Sơn huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ bằng sinh vật chỉ thị môi trường / Đoàn Thị Liên; GVHD: Nguyễn Thế Nhã . - 2015. - 64 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV10708 Chỉ số phân loại: 363.7 |
24 | | Đánh giá thực trạng và đề xuất biện pháp bảo tồn các loài côn trùng làm thực phẩm tại xã Cao Sơn, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn : Khóa luận tốt nghiệp / Đặng Hữu Giang; GVHD: Nguyễn Thế Nhã, Bùi Xuân Trường . - 2019. - ix,50 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: LV13667 Chỉ số phân loại: 333.7 |
25 | | Đánh giá tình hình gây hại, đặc điểm nhận biết và tập tính của loài (Leptoscybe invasa Fisher & La salle.) gây u bướu Bạch đàn ở Việt Nam / Lê Văn Bình,...[và những người khác]; Người thẩm định: Nguyễn Thế Nhã . - 2015. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2015. Số 3/2015. - tr.3931-3939 Thông tin xếp giá: BT3477 |
26 | | Đánh giá tính đa dạng loài côn trùng vườn Quốc gia Ba Vì nhằm đề xuất giải pháp bảo tồn sử dụng / GVHD: Nguyễn Thế Nhã . - Hà Tây : ĐHLN, 2002. - Thông tin xếp giá: THS08000144, THS08000705 Chỉ số phân loại: 590 |
27 | | Đánh giá vai trò của côn trùng thiên địch trong rừng trồng Thông Mã Vĩ (Pinus massoniana Lamb) tại xã Lợi Bác - Lộc Bình - Lạng Sơn / Bùi Văn Bắc; Người phản biện: Nguyễn Thế Nhã . - 2011. - //Thông tin Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2011. - Số 2. - tr. 33 - 42 Thông tin xếp giá: BT1916 |
28 | | Đặc điểm đa dạng sinh học các họ chính côn trùng bộ cánh cứng (Coleoptera) tại khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông, tỉnh Thanh Hóa / Phạm Hữu Hùng,...[và những người khác]; Người phản biện: Nguyễn Văn Đĩnh . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 13.- tr 32 - 39 Thông tin xếp giá: BT4657 |
29 | | Đặc điểm khu hệ bò sát, ếch nhái tại khu bảo tồn thiên nhiên Thần Sa - Phượng Hoàng - Thái Nguyên / Đồng Thanh Hải, Giang Trọng Toàn, Nguyễn Hữu Văn; Người phản biện: Nguyễn Thế Nhã . - 2011. - //Thông tin Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2011. - Số 2. - tr. 21 - 27 Thông tin xếp giá: BT1914 |
30 | | Đặc điểm sinh học loài Sâu róm 4 túm lông (Dasychira axutha) hại Thông mã vĩ / Đào Ngọc Quang,...[và những người khác]; Người phản biện: Nguyễn Thế Nhã . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 3+4.- tr 224 - 229 Thông tin xếp giá: BT4493 |