KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  57  biểu ghi Tải biểu ghi
1 2  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Ảnh hưởng của chế độ xử lý trướcy độ mài mòn và độ cứng bề mặt của gỗ cao su biến tính bằng TiO2 / Nguyễn Thanh Bình; GVHD: Nguyễn Thị Minh Nguyệt . - 2013. - 33tr. : Phụ lục ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: LV9160
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 2Ảnh hưởng của độ nhớt chất phủ Polyurethan (PU) đến chất lượng của màng sơn / Phạm Thị Ánh Hồng, Nguyễn Thị Minh Nguyệt, Cao Quốc An; Người phản biện: Võ Thành Minh . - 2016. - //Tạp chí Khoa học và công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2016. Số 1. - tr.47 - 53
  • Thông tin xếp giá: BT3608
  • 3Ảnh hưởng của thông số chế độ ép đến tính chất cơ học của vật liệu ván MDF phủ tấm trang sức Laminate / Lê Xuân Ngọc, Cao Quốc An, Nguyễn Thị Minh Nguyệt; Người phản biện: Hà Chu Chử . - 2020. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2020. Số 10.- tr 104 - 110
  • Thông tin xếp giá: BT4881
  • 4Ảnh hưởng của xử lý phế liệu gỗ Keo tai tượng và Bạch đàn bằng natri hydroxit tới hiệu quả thủy phân bằng enzim cho sản xuất etanol sinh học / Lê Quang Diễn, Doãn Thái Hòa, Nguyễn Thị Minh Nguyệt; Người phản biện: Phạm Văn Chương . - 2012. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2012. - Số 9. - tr.90 - 94
  • Thông tin xếp giá: BT2001
  • 5Bước đầu nghiên cứu mức độ tẩy trắng của H2O2 đối với bột giấy sulffate sản xuất tại nhà máy giấy Bãi Bằng / Đàm Thanh Tuấn; GVHD: Nguyễn Thị Minh Nguyệt . - 2007. - 30 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000783
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 6Bước đầu nghiên cứu nhân giống Tràm trà (Melaleuca alternifolia) bằng kỹ thuật nuôi cấy in vitro / Nguyễn Thị Minh Nguyệt; GVHD: Vũ Thị Huệ, Khuất Thị Hải Ninh . - 2013. - 48 tr. : Phụ lục ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: LV9321
  • Chỉ số phân loại: 660.6
  • 7Bước đầu nghiên cứu quá trình Amoniac hoá từ vỏ cây phế liệu - nguyên liệu giấy / Vũ Thị Đông; GVHD: Nguyễn Thị Minh Nguyệt . - 2010. - 45 tr. + Phụ lục ; 30 cm. + 1 CD
  • Thông tin xếp giá: LV7129
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 8Đánh giá đặc điểm hình thái và đa dạng di truyền của quần thể sâm Ngọc linh (Panax Vietnamensis Ha et Grushv.) tại vườn giống thuộc huyện Tu Mơ Rông, tỉnh Kon Tum / Khuất Thị Mai Lương, Nguyễn Thị Minh Nguyệt, Lê Hùng Lĩnh; Người phản biện: Lã Tuấn Nghĩa . - 2022. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2022. Số 23.- tr 19 - 25
  • Thông tin xếp giá: BT5100
  • 9Đánh giá mức độ cải tiến công nghệ chế biến nhựa thông tại công ty cổ phần thông Quảng Ninh giai đoạn 2006 - 2008 : Chuyên ngành: Chế biến lâm sản. Mã số: 101 / Phạm Ngọc Thuận; GVHD: Nguyễn Thị Minh Nguyệt . - 2009. - 55 tr. ; 30 cm. + 1 CD
  • Thông tin xếp giá: LV09006198
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 10Đánh giá quy trình xử lý bột sau khi nấu và thu hồi hóa chất tại nhà máy giấy Việt Trì / Phan Thị Mai Châm; GVHD: Nguyễn Thị Minh Nguyệt . - 2008. - 50 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08005635
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 11Đánh giá thực trạng dây chuyền sản xuất bột giấy bằng phương pháp kiềm lạnh tại công ty cổ phần giấy Tuyên Quang / Nguyễn Hoài Phương; GVHD: Nguyễn Thị Minh Nguyệt . - 2011. - 55 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: LV7374
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 12Đánh giá thực trạng quá trình nấu bột giấy tại nhà máy giấy bãi bằng giai đoạn 2006 - 2011 / Nguyễn Đức Hạnh; GVHD: Nguyễn Thị Minh Nguyệt . - 2011. - 66 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: LV7345, LV7844
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 13Đánh giá thực trạng quá trình nấu bột giấy tại nhà máy giấy Việt Trì / Trần Việt Hưng; GVHD: Nguyễn Thị Minh Nguyệt . - 2008. - 53 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08005637
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 14Đánh giá thực trạng quá trình sản xuất bột giấy tại nhà máy giấy An Hòa / Trần Khắc Việt; GVHD: Nguyễn Thị Minh Nguyệt . - 2013. - 45tr. : Phụ lục ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: LV9148
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 15Đánh giá thực trạng quá trình sản xuất bột giấy từ giấy phế liệu tại Công ty cổ phần giấy tissue - Sông Đuống / Phạm Bá Khôi;GVHD: Nguyễn Thị Minh Nguyệt . - 2010. - 56tr. + Phụ lục ; 30 cm. + 1 CD
  • Thông tin xếp giá: LV7128
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 16Đánh giá thực trạng quá trình sản xuất bột giấy từ giấy phế liệu tại nhà máy giấy Việt Trì - Phú Thọ : Chuyên ngành: Chế biến lâm sản. Mã số: 101 / Trương Thị Bình Minh; GVHD: Nguyễn Thị Minh Nguyệt . - 2009. - 53 tr. ; 30 cm. + 1 CD
  • Thông tin xếp giá: LV09006202
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 17Đánh giá thực trạng quá trình tẩy trắng bột giấy tại nhà máy giấy Việt Trì / Phan Thị Ánh Tuyết; GVHD: Nguyễn Thị Minh Nguyệt . - 2008. - 58 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08005617
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 18Điều tra, tổng hợp các nghiên cứu về bảo quản lâm sản : NCKH cấp trường. Chuyên đề:01+02 / Đỗ Thị Ngọc Bích, Nguyễn Thị Minh Nguyệt, Nguyễn Đức Thành . - 2010. - 38 tr. ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: NCKH0139, NCKH0140
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 19Enzymatic saccharification of hydrogen peroxide pretreated of rice strawfor bioethanol production = Đường hóa rơm rạ đã qua tiền xử lý bằng hydropeoxit cho sản xuất etanol sinh học / Nguyen Thi Minh Nguyet, Thai DinhCuong; Reviewer: Cao Quoc An . - 2016. - //Journal of Forest science and Technology. - Year 2016. No 3. - p.150 - 155
  • Thông tin xếp giá: BT3721
  • 20Giáo trình công nghệ chế biến hóa học gỗ / Nguyễn Thị Minh Nguyệt, Lê Quang Diễn, Cao Quốc An . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2014. - 200 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: GT21026-GT21035, MV11695-MV11794
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 21Khả năng sản xuất bột giấy từ giấy thải : Cấp bộ môn . - H : ĐHLN, 2007. - 15tr
  • Thông tin xếp giá: GV09000044
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 22Khảo sát đánh giá quá trình nấu bột bằng phương pháp Sulphat tại nhà máy Giấy Bãi Bằng / Phùng Mạnh Hải; GVHD: Nguyễn Thị Minh Nguyệt . - 2006. - 53 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000731
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 23Khảo sát, đánh giá quá trình làm sạch bột giấy và quá trình xử lý dịch đen tại tổng công ty giấy Việt Nam : Chuyên ngành: Chế biến lâm sản. Mã số: 101 / Đặng Văn Nhiệm; Nguyễn Thị Minh Nguyệt . - 2009. - 60 tr. ; 27 cm. + 1 CD
  • Thông tin xếp giá: LV09006168
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 24Khảo sát, đánh giá quá trình tẩy trắng bột giấy tại nhà máy giấy Bãi Bằng giai đoạn 2005 - 2010 / Hà Đăng Chiến; GVHD: Nguyễn Thị Minh Nguyệt . - 2011. - 53 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: LV7344
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 25Lâm sản ngoài gỗ trong sản xuất bột giấy : Cấp bộ môn . - H : ĐHLN, 2007. - 13tr
  • Thông tin xếp giá: GV09000045
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 26Một số đặc điểm cấu tạo, tính chất cơ vật lý và thành phần hóa học của thân cây luồng trồng tại Thanh Hóa / Nguyễn Thị Minh Nguyệt, Nguyễn Hồng Thịnh; Người phản biện: Đỗ Văn Bản . - 2014. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2014. Số 24. - tr.123 - 127
  • Thông tin xếp giá: BT3179
  • 27Một số giải pháp xử lý trước gỗ Cao su nhằm nâng cao hiệu quả biến tính bằng dung dịch Nano ZnO / Nguyễn Minh Hùng, Nguyễn Thị Minh Nguyệt; Người phản biện: Hoàng Xuân Niên . - 2016. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn. - Năm 2016. Số 9. - tr.132 - 136
  • Thông tin xếp giá: BT3627
  • 28Nghiên cứu ảnh hưởng các thông số công nghệ đến hiệu suất bột giấy sản xuất tư phế liệu nông nghiệp (rơm rạ) bằng phương pháp sunfit trung tính ít gây ô nhiễm môi trường / Trần Thị Viên; GVHD: Nguyễn Thị Minh Nguyệt . - 2011. - 42 tr. ; 29 cm. + Phụ biểu
  • Thông tin xếp giá: LV7350
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 29Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố công nghệ đến hiệu suất bột giấy từ thân cỏ voi lai VA06 bằng phương pháp nấu Sunphat : NCKH sinh viên / Nguyễn Thiện Tài, Đỗ Thị Thanh Thúy, Hồ Hoàng Yến; GVHD: Nguyễn Thị Minh Nguyệt . - 2009. - 26 tr. ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: NCKH0046, NCKH0047
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 30Nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ và thời gian nấu đến hiệu suất bột giấy chế biến từ thân Cỏ Voi Lai bằng phương pháp xút / Trịnh Văn Tuấn; GVHD: Nguyễn Thị Minh Nguyệt . - 2008. - 46tr
  • Thông tin xếp giá: LV08005616
  • Chỉ số phân loại: 674