| 1 |  | Các loài Dó trầm thuộc chi Aquilaria của Việt Nam : [Sách tham khảo] / Nguyễn Thế Nhã (Chủ biên),... [và những người khác] . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2019. - 103 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK23266-TK23275
 Chỉ số phân loại: 634.97
 | 
		| 2 |  | Đánh giá khả năng thích ứng của Lát Mexico (Cedrela odorata) được dẫn trồng tại khu vực Tam Điệp - Ninh Bình/ GVHD: Nguyễn Thị Khánh . - Hà Tây : ĐHLN, 2006. - 52tr Thông tin xếp giá: LV08003495
 Chỉ số phân loại: 634.9
 | 
		| 3 |  | Đạo đức học Mác - Lênin và giáo dục đạo đức : Dành cho sinh viên đại học, cao đẳng ngành sư phạm / Trần Đăng Sinh, Nguyễn Thị Thọ (chủ biên)... [và những người khác] . - Hà Nội : Chính trị Quốc gia sự thật, 2018. - 187 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK27673
 Chỉ số phân loại: 170.711
 | 
		| 4 |  | Đặc điểm giải phẫu và sinh lý loài vạng trứng ( Endospermum chinense Benth) / Nguyễn Thị Thơ, Vũ Quang Nam; Người phản biện: Phạm Văn Điển . - 2013. -  //Tạp chí Khoa học& Công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2013.  Số 4 - tr. 9 - 14 Thông tin xếp giá: BT2863
 | 
		| 5 |  | Đề cương chi tiết thực hành môn sinh học / Nguyễn Thị Thơ, Nguyễn Thị Hải Hà . - Hà Nội, 2017. - 28 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: KV1230
 Chỉ số phân loại: 570
 | 
		| 6 |  | Effect of canopy closure on chlorophyll content and anatomy structure of Castanopsis boisii leaves in the regeneration stage in Bac Giang and Hai Duong, Vietnam/ Kieu Thi Duong,...[et al] . - 2017. -  //Journal of Forest science and Technology. - Year 2017No 2 - p.75-86 Thông tin xếp giá: BT3971
 | 
		| 7 |  | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH Đàm Lê - Hà Nội : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Thị Thơ; GVHD: Trần Hữu Dào . - 2016. - 57 tr. :  Phụ lục ;  30 cm Thông tin xếp giá: LV11004
 Chỉ số phân loại: 657
 | 
		| 8 |  | Nghiên cứu công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công ty cổ phần bao bì và kinh doanh tổng hợp Nghệ An / Nguyễn Thị Thơ; GVHD: Lê Thị Ngọc Phương . - 2011. - 62 tr.  ;  29 cm. +   Phụ biểu Thông tin xếp giá: LV7497
 Chỉ số phân loại: 657
 | 
		| 9 |  | Nghiên cứu hoàn thiện kỹ thuật nhân giống kim tuyến đá vôi (Anoectochilus calcareus Aver.) bằng phương pháp nuôi cấy in vitro / Đậu Thị Lý; GVHD: Nguyễn Thị Thơ, Nguyễn Thị Hải Hà . - 2016. - 33 tr. :  Phụ lục ;  30 cm Thông tin xếp giá: LV11703
 Chỉ số phân loại: 660.6
 | 
		| 10 |  | Nghiên cứu mối quan hệ di truyền của một số xuất xứ Tràm ở Việt Nam bằng chỉ thị phân tử lục lạp : Cấp bộ môn . - H : ĐHLN, 2007. - 24tr Thông tin xếp giá: GV09000035
 Chỉ số phân loại: 634.9
 | 
		| 11 |  | Nghiên cứu nhân giống các dòng vô tính Tràm trà (Melaleuca alternifolia Maiden & E. Betche ex Cheel) A32.23 và A26.218 bằng kỹ thuật nuôi cấy in vitro / Khuất Thị Hải Ninh,...[và những người khác] . - 2024. -  //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2024. Số 14.- tr 10 - 23 Thông tin xếp giá: BT5359
 | 
		| 12 |  | Nghiên cứu nhân giống cây Đàn hương trắng (Santalum album L.) bằng phương pháp nuôi cấy mô : Công nghệ sinh học & Giống cây trồng / Khuất Thị Hải Ninh,...[và những người khác] . - 2022. -  //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2022. Số 2.- tr 14 - 21 Thông tin xếp giá: BT5489
 | 
		| 13 |  | Nghiên cứu nhân giống cây Hoa tiên (Asarum glabrum Merr.) bằng kỹ thuật nuôi cấy in vitro / Cao Thị Việt Nga,...[và những người khác] . - 2024. -  //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2024. Số 12.- tr 3 - 9 Thông tin xếp giá: BT5355
 | 
		| 14 |  | Nghiên cứu nhân giống cây Sói rừng (Sarcandra glabra) bằng phương pháp nuôi cấy mô / Khuất Thị Hải Ninh,...[và những người khác]; Người phản biện: Đặng Thái Dương . - 2020. -  //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2020. Số 14.- tr 117- 123 Thông tin xếp giá: BT4899
 | 
		| 15 |  | Nghiên cứu nhân giống cây Tục đoạn (Dipsacus japonicus) bằng phương pháp nuôi cấy mô / Khuất Thị Hải Ninh,...[và những người khác] . - 2019. -  //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2019. Số 2.- tr 11 - 17 Thông tin xếp giá: BT4597
 | 
		| 16 |  | Nghiên cứu nhân giống in vitro cây Hồng nhung cổ (Rosa sp.) / Khuất Thị Hải Ninh,...[và những người khác] . - 2021. - tr. :  Phụ lục;  29 cm //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2021. Số 2.- tr 28 - 34 Thông tin xếp giá: BT5316
 Chỉ số phân loại: 330.068
 | 
		| 17 |  | Nghiên cứu nhân giống in vitro lan Trầm tính (Dendrobium nestor) / Vũ Thị Phan, Khuất Thị Hải Ninh, Nguyễn Thị Thơ . - 2019. -  //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2019. Số 1.- tr 38 - 44 Thông tin xếp giá: BT4505
 | 
		| 18 |  | Nghiên cứu nhân giống in vitro loài Lan kim tuyến (Anoectochilus formosanus Hayata) / Nguyễn Trọng Quyền,...[và những người khác]; Người phản biện: Phí Hồng Hải . - 2020. -  //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2020. Số 17.- tr 39- 47 Thông tin xếp giá: BT4910
 | 
		| 19 |  | Nghiên cứu nhân giống Kim giao (Nageia fleuryi) bằng phương pháp giâm hom / Khuất Thị Hải Ninh, Nguyễn Thị Thơ, Trần Huyền Anh . - 2018. -  //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp. - Năm 2018.  Số 4. - tr 10 - 14 Thông tin xếp giá: BT4327
 | 
		| 20 |  | Nghiên cứu tạo mô sẹo và nuôi cấy huyền phù tế bào loài Trầm hương (Aquilaria crassna Pierre ex Lecomte)  : Khóa luận tốt nghiệp / Phạm Thị Quỳnh; GVHD: Nguyễn Thị Thơ, Hà Văn Huân . - 2017. - 47 tr.;  30 cm Thông tin xếp giá: LV11997
 Chỉ số phân loại: 660.6
 | 
		| 21 |  | Nghiên cứu tuyển chọn vi khuẩn oxy hóa lưu huỳnh và vi khuẩn oxy hóa sắt / Nguyễn Thị Thơ; GVHD: Nguyễn Thị Thu Hằng . - 2016. - 43 tr. :  Phụ lục ;  30 cm Thông tin xếp giá: LV11705
 Chỉ số phân loại: 660.6
 | 
		| 22 |  | Nghiên cứu xác định mã vạch ADN cho loài Trầm hương ở Việt Nam : Khóa luận tốt nghiệp / Lê Thị Minh Trang; GVHD: Hà Văn Huân, Nguyễn Thị Thơ . - 2017. - 47 tr.;  30 cm Thông tin xếp giá: LV12024
 Chỉ số phân loại: 660.6
 | 
		| 23 |  | Nhân giống cây Xạ đen (Celastrus hindsii Benth.) bằng phương pháp nuôi cấy mô / Vũ Quang Nam, Bùi Văn Thắng, Nguyễn Thị Thơ; Người phản biện: Chu Hoàng Hà . - 2013. -  //Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2013.  Số 2. - tr.11 - 16 Thông tin xếp giá: BT2709
 | 
		| 24 |  | Nhân giống In vitro lan phi điệp tím  / Nguyễn Quỳnh Trang, Vũ Thị Huệ, Khuất Thị Hải Ninh, Nguyễn Thị Thơ; Người phản biện: Hà Văn Huân . - 2013. -  //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp. - Năm 2013.  Số3 . - tr 16 - 21 Thông tin xếp giá: BT2750
 | 
		| 25 |  | Nhân giống loài cây râu hùm tía (Tacca chantrieri andré) bằng phương pháp nuôi cấy in vitro : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Thùy Linh; GVHD: Nguyễn Thị Thơ, Nguyễn Thị Hải Hà . - 2017. - 38 tr.;  30 cm Thông tin xếp giá: LV12025
 Chỉ số phân loại: 660.6
 | 
		| 26 |  | Thành phần loài nấm trong gỗ Trầm hương (Aquilaria crassna Pierre ex Lecomte) tại huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh : Quản lý tài nguyên rừng & Môi trường / Nguyễn Thành Tuấn,...[và những người khác] . - 2021. -  //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2021. Số 4.- tr 150 - 157 Thông tin xếp giá: BT5393
 | 
		| 27 |  | Tính đa dạng di truyền loài Kim tuyến đá vôi (Anoectochilus calcareus Aver) tại Quản Bạ - Hà Giang : [Bài trích] / Nguyễn Thị Thơ, ...[và những người khác]; Người phản biện: Hoàng Vũ Thơ . - 2014. -  //Tạp chí Khoa học& Công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2014.  Số 2. - tr. 20 - 24 Thông tin xếp giá: BT3090
 | 
		| 28 |  | Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý (GIS) trong đánh giá biến động diện tích rừng tại xã Đạo Trù, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc : Chuyên ngành: Lâm học. Mã số: 60.62.60 / Nguyễn Thị Thơ; GVHD: Chu Thị Bình . - Hà Nội:  ĐHLN, 2009. - 64 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: THS09000955
 Chỉ số phân loại: 634.9
 | 
		| 29 |  | Xác định mã vạch DNA loài Bình vôi trắng (Stephania pierrei Diels) : Khóa luận tốt nghiệp / Đinh Thanh Giảng; GVHD: Nguyễn Thị Thơ, Bùi Văn Thắng . - 2017. - 40 tr.;  30 cm Thông tin xếp giá: LV11911
 Chỉ số phân loại: 660.6
 | 
		| 30 |  | Xác định một số tình tự DNA mã vạch phục vụ công tác phân loại và nhận dạng loài Lan kim tuyến (Anoectochilus formosanus Hayata) ở Thanh Hóa / Nguyễn Trọng Quyền,...[và những người khác]; Người phản biện: Khuất Hữu Trung . - 2021. -  //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2021. Số 08.- tr 46 - 53 Thông tin xếp giá: BT4967
 |