1 | | Cấu trúc quần thụ và đa dạng loài cây gỗ đối với rừng kín thường xanh ẩm nhiệt đới tại khu vực Tân phú, tỉnh Đồng Nai / Lê Văn Long,...[và những người khác]; Người phản biện: Nguyễn Thanh Tân . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Năm 2018. Số 19. - tr 114 - 121 Thông tin xếp giá: BT4374 |
2 | | Công tác giao rừng và thực trạng quản lý rừng tự nhiên giao cho cộng đồng ở các tỉnh Tây Nguyên / Nguyễn Thanh Tân, Trần Đình Thế; Người phản biện: Nguyễn Phú Hùng . - 2016. - //Tạp chí Nông nghiệp & PTNT. - Năm 2016. Số 15. - tr.126 - 133 Thông tin xếp giá: BT3662 |
3 | | Đánh giá sinh trưởng và sinh sản rừng trồng hỗn giao Keo lai (Acasia mangium x Acacia auriculifomis) và Muồng đen (Cassia siamea) tại huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk / Nguyễn Thanh Tân, Nguyễn Văn Tuấn; Người phản biện: Hà Thị Mừng . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Năm 2018 . Số 12 . - tr.123 - 129 Thông tin xếp giá: BT4263 |
4 | | Đặc điểm cấu trúc theo nhóm gỗ và cấp kính rừng lá rộng thường xanh tại Kon Hà Nừng, huyện K'Bang, tỉnh Gia Lai / Phạm Thế Anh,...[và những người khác]; Người phản biện: Nguyễn Thanh Tân . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 24.- tr 128 - 133 Thông tin xếp giá: BT4842 |
5 | | Đặc điểm tái sinh tự nhiên rừng phục hồi sau canh tác nương rẫy tại vườn quốc gia Tà Đùng, tỉnh Đắk Nông / Nguyễn Thanh Tân; Người phản biện: Bùi Thế Đồi . - 2020. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2020. Số 15.- tr 147- 154 Thông tin xếp giá: BT4902 |
6 | | Mô hình hóa quy luật chết tự nhiên cây gỗ rừng khộp tại tỉnh Đắk Lắk / Nguyễn Thanh Tân; Người phản biện: Võ Đại Hải . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017 . Số 9 . - tr.132 - 138 Thông tin xếp giá: BT3882 |
7 | | Một số đặc điểm cấu trúc và tái sinh của rừng thứ sinh nghèo tại Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Nam Tây Nguyên, huyện Tuy Đức, tỉnh Đắk Nông / Nguyễn Thị Hà,...[và những người khác]; Người phản biện: Nguyễn Thanh Tân . - 2021. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2021. Số 21.- tr 82 - 93 Thông tin xếp giá: BT5018 |
8 | | Nghiên cứu cấu trúc và đa dạng cây gỗ rừng phục hồi sau nương rẫy tại vườn quốc gia Tà Đùng, tỉnh Đắk Nông / Nguyễn Thanh Tân; Người phản biện: Võ Đại Hải . - 2020. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2020. Số 16.- tr 75- 83 Thông tin xếp giá: BT4907 |
9 | | Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc và tái sinh rừng tự nhiên sau khai thác tại huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk / Nguyễn Thanh Tân, Ka Nơng Y Lai Ta; Người phản biện: Phạm Thế Anh . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2018. Số 22.- tr 110 - 117 Thông tin xếp giá: BT4403 |
10 | | Nghiên cứu đặc điểm sinh học, sinh thái và kỹ thuật nuôi Dúi Mốc lớn (Rhizomys pruinosus Blyth,1851) / GVHD: Nguyễn Xuân Đặng . - H. : ĐHLN, 2008. - 66tr Thông tin xếp giá: THS09000917 Chỉ số phân loại: 590 |
11 | | Nghiên cứu một số đặc điểm cấu trúc và khả năng phục hồi rừng sau nương rẫy tại vườn quốc gia Tà Đùng, tỉnh Đắk Nông / Nguyễn Thanh Tân, Nguyễn Thị Thanh Hương; Người phản biện: Hà Thị Mừng . - 2021. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2021. Số 01.- tr 119 - 127 Thông tin xếp giá: BT4938 |
12 | | Nghiên cứu phân loại và đề xuất một số biện pháp quản lý các loài côn trùng dưới đất thuộc lâm phần Phi Lao tại Nam Phú - Tiền Hải - Thái Bình/ GVHD: Trần Công Loanh . - Hà tây: ĐHLN, 2004. - 47tr Thông tin xếp giá: LV08004861 Chỉ số phân loại: 333.7 |
13 | | Nghiên cứu sinh trưởng và tăng trưởng của cây Dầu Đồng (Dipterocarpus tuberculatus) và dầu Trà Beng (Dipterocarpus obtusifolius) của rừng Khộp tại lâm trường Chư M' Lanh - Đắk Lắk / GVHD: Ngô Kim Khôi . - Buôn Ma Thuột : ĐHLN, 1997. - 79tr Thông tin xếp giá: THS08000047, THS08000613 Chỉ số phân loại: 634.9 |
14 | | Nhân tố sinh thái ảnh hưởng đến mật độ tái sinh loài Xoay (Dialium cochinensis Pierre) tại Gia Lai / Phạm Tiến Bằng,...[và những người khác]; Người phản biện: Nguyễn Thanh Tân . - 2021. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2021. Số 07.- tr 127 - 132 Thông tin xếp giá: BT4963 |
15 | | Phân bố không gian và quan hệ loài rừng tự nhiên tại Na Hang, Tuyên Quang / Bùi Mạnh Hưng, Nguyễn Tiên Phong; Người phản biện: Nguyễn Thanh Tân . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn. - Năm 2018 . Số 8. - tr.135 - 142 Thông tin xếp giá: BT4211 |
16 | | Phân bố và quan hệ không gian của loài cây Xoay (Dialium cochinchinesis Pierr) tại Kon Hà Nừng, huyện Kbang, tỉnh Gia Lai / Nguyễn Hồng Hải, Phạm Tiến Bằng; Người phản biện: Nguyễn Thanh Tân . - 2020. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2020. Số 08.- tr 111 - 117 Thông tin xếp giá: BT4868 |
17 | | Sự cần thiết tiếp tục triển khai chính sách giao rừng tự nhiên cho hộ gia đình, nhóm hộ gia đình và cộng đồng dân cư ở Tây Nguyên / Trần Đình Thế, Nguyễn Thanh Tân; Người phản biện: Trần Thị Thu Hà . - 2016. - //Tạp chí Nông nghiệp & PTNT. - Năm 2016. Số 12. - tr.138 - 145 Thông tin xếp giá: BT3644 |
18 | | Tăng trưởng và sản lượng rừng khộp tại Đắk Lắk: Kết quả nghiên cứu từ các ô tiêu chuẩn định vị / Nguyễn Thanh Tân; Người phản biện: Trần Văn Con . - 2016. - //Tạp chí Nông nghiệp & PTNT. - Năm 2016. Số 18. - tr.146 - 151 Thông tin xếp giá: BT3703 |
19 | | Thử nghiệm nhân giống và trồng Guột nếp tai khu Dộc Già xã Đồng Tâm huyện Mỹ Đức tỉnh Hà Tây. / Nguyễn Thanh Tân . - H : ĐHLN, 2006. - 20tr Thông tin xếp giá: GV09000057 Chỉ số phân loại: 634.9 |
20 | | Thực trạng sản xuất nông nghiệp trên đất lâm nghiệp ở khu vực Tây Nguyên / Đinh Văn Tuyến,...[và những người khác]; Người phản biện:Nguyễn Thanh Tân . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 13.- tr 151 - 158 Thông tin xếp giá: BT4662 |
21 | | Ứng dụng mô hình sinh trưởng để dự đoán khả năng phục hồi rừng khộp tại khu vực Tây Nguyên / Nguyễn Thanh Tân; Người phản biện: Phạm Minh Toại . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 11 . - tr.131 - 137 Thông tin xếp giá: BT3895 |
22 | | Ứng dụng mô hình sinh trưởng để xác định phân bố cấp kính định hướng cho rừng khộp tại khu vực Tây Nguyên : [Bài trích] / Nguyễn Thanh Tân; Người phản biện: Võ Đại Hải . - 2014. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2014. Số 11- tr.112 - 118 Thông tin xếp giá: BT2963 |
23 | | Xây dựng mô hình tăng trưởng cho rừng khộp tại khu vực Tây Nguyên / Nguyễn Thanh Tân; Người phản biện: Võ Đại Hải . - 2014. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2014. Số 8. - tr. 111-117 Thông tin xếp giá: BT2944 |
24 | | Xây dựng phương trình thể tích cây đứng cho một số loài cây khai thác rừng tự nhiên tại tỉnh Đắk Lắk / Nguyễn Thanh Tân, Ngô Thế Sơn; Người phản biện: Phạm Thế Anh . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 18.- tr 80 - 87 Thông tin xếp giá: BT4762 |