KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  137  biểu ghi Tải biểu ghi
1 2 3 4 5  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Ảnh hưởng của một số nhân tố đến sinh trưởng và hiệu quả kinh tế rừng Keo Lai (Acacia mangium x Acacia auriculiformis) trồng thuần loài tại lâm trường Lương Sơn - Hòa Bình / GVHD: Nguyễn Trọng Bình . - Hà Tây: ĐHLN, 2007. - 75tr
  • Thông tin xếp giá: THS08000454
  • Chỉ số phân loại: 338.5
  • 2Bước đầu nghiên cứu một số đặc điểm cấu trúc rừng tự nhiên làm cơ sở đề xuất hướng sử dụng rừng bền vững tại phân trường Ngã Đôi lâm trường Hương Sơn Hà Tĩnh/ Trần Văn Hạnh; GVHD: Nguyễn Trọng Bình . - 1999. - 46 tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 3Bước đầu nghiên cứu một số đặc điểm rừng sau khai thác chọn và đề xuất một số giải pháp điều tra cho rừng lá rộng thường xanh ở Konplong - Kontum / GVHD: Phạm Ngọc Giao, Nguyễn Trọng Bình . - Hà Tây : ĐHLN, 1999. - 71tr
  • Thông tin xếp giá: THS08000069
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 4Bước đầu nghiên cứu sinh trưởng và lập biểu cấp đất tạm thời cho cây keo lai trồng thuần loài tại một số vùng miền Bắc Việt Nam/ GVHD: Nguyễn Trọng Bình . - Hà Tây : ĐHLN, 2002. - 72tr
  • Thông tin xếp giá: LV08003083
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 5Công nghệ chế tạo máy / Trần Văn Địch (chủ biên),... [và những người khác] . - . - Hà Nội : Khoa học và Kỹ thuật, 2003. - 799 tr. ; 24 cm
  • Thông tin xếp giá: TK08004153-TK08004155, TK16336-TK16338, TK19678, TK19679
  • Chỉ số phân loại: 621.8
  • 6Công nghệ chế tạo máy / Trần Văn Địch (chủ biên)...[và những người khác] . - In lần thứ 2. - Hà Nội : Khoa học và Kỹ thuật, 2006. - 836 tr. ; 24 cm
  • Thông tin xếp giá: GT14731, GT19424-GT19426
  • Chỉ số phân loại: 621.8
  • 7Công nghệ chế tạo máy. Tập 1 / Nguyễn Đắc Lộc chủ biên,... [và những người khác] . - . - Hà Nội : Khoa học và Kỹ thuật, 1995. - 384 tr. ; 21 cm
  • Thông tin xếp giá: TK12682-TK12684, TK16628, TK19934
  • Chỉ số phân loại: 621.8
  • 8Cơ sở công nghệ chế tạo máy Nguyễn Đắc Lộc chủ biên ....[ và những người khác] . - In lần thứ 2. - Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2005. - 492 tr.; 24 cm( )
  • Thông tin xếp giá: GT15560-GT15562, TK13339, TK13340
  • Chỉ số phân loại: 621.8
  • 9Đánh giá ảnh hưởng của dạng địa hình tới một số tính chất đất và sinh trưởng của cây trồng tại khu vực núi Luốt - Xuân Mai - Hà Nội. / Nguyễn Hoàng Hương; Người phản biện: Nguyễn Trọng Bình . - 2011. - //Thông tin Khoa học Lâm nghiệp . - Năm 2011. - Số 1. - tr. 35 - 44
  • Thông tin xếp giá: BT1850
  • 10Đánh giá hiện trạng sử dụng đất rừng làm cơ sở cho việc qui hoạch sử dụng đất và giao đất rừng có sự tham gia của người dân tại bản Nà Ngà, xã Chiềng Hạc - Yên Châu - Sơn La/ Khiếu Đức Thịnh; GVHD: Nguyễn Trọng Bình . - Hà Tây : ĐHLN, 1999. - 47 tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 11Đánh giá hiện trạng sử dụng đất rừng làm cơ sở cho việc qui hoạch sử dụng đất và giao đất rừng có sự tham gia của người dân tại xã Bản Nhôm, xã Chiềng Đông - Yên Châu - Sơn La/ Vũ Văn Đức; GVHD: Nguyễn Trọng Bình . - Hà Tây : ĐHLN, 1999. - 49 tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 12Đánh giá hiệu quả của công tác giao, thuê, khoán rừng và đất lâm nghiệp tren địa bàn huyện Di Linh Tỉnh Lâm Đồng : Luận văn Thạc sỹ khoa học Lâm nghiệp / Lê Văn Chuyên; GVHD: Nguyễn Trọng Bình . - 2012. - 102 tr. : Phụ lục ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS1937
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 13Đánh giá kết quả thực hiện thí điểm chi trả dịch vụ môi trường rừng tại 2 huyện Mộc Châu và Yên Châu, tỉnh Sơn La : [Luận văn Thạc sỹ Khoa học Lâm nghiệp] / Nông Hồng Hạnh; GVHD: Vũ Thế Hồng, Nguyễn Trọng Bình . - 2013. - 94 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS2312, THS3744
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 14Đánh giá một số tác động của dự án trồng rừng KFW2 tại xã Tân Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Ninh : Chuyên ngành: Lâm học. / Lưu Đức Hiến; GVHD: Nguyễn Trọng Bình . - 2009. - 81tr. + Phụ lục ; 30 cm. + 1 CD
  • Thông tin xếp giá: THS0975
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 15Đánh giá tác động của dự án trồng rừng cung câp nguyên liệu thuộc công ty lâm nghiệp Hòa Bình trên địa bàn xã Lâm Sơn - Lương Sơn - Hòa Bình / GVHD: Nguyễn Trọng Bình . - Hà Tây : ĐHLN, 2004. - 75tr
  • Thông tin xếp giá: THS08000260, THS08000787
  • Chỉ số phân loại: 338.5
  • 16Đánh giá thực trạng rừng và đề xuất các giải pháp kỹ thuật - kinh tế phát triển khu rừng đặc rụng Hương Sơn / Lê Văn Cử; GVHD: Nguyễn, Trọng Bình . - 1998. - 36 tr. ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 17Đánh giá thực trạng và các giải pháp chi trả dịch vụ môi trường rừng tại huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng : [Luận văn Thạc sỹ Khoa học Lâm nghiệp] / Diệp Văn Dũng; GVHD: Nguyễn Trọng Bình . - 2013. - 117 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS2260
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 18Đánh giá tình hình sinh trưởng phát triển của cây Mắc ca trên địa bàn tỉnh Đắk Nông : Luận văn Thạc sỹ / Lưu Hùng Cường; GVHD: Nguyễn Trọng Bình . - 2015. - 77 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS2896
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 19Đánh giá tính đa dạng sinh học và một số đặc điểm cấu trúc của quần xã thực vật thân gỗ tại khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu / GVHD: Nguyễn Trọng Bình . - Hà Tây: ĐHLN, 2007. - 77tr
  • Thông tin xếp giá: THS08000475, THS08000524, THS08000525, THS08000586
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 20Đặc điểm cấu trúc của một số dạng trạng thái rừng tự nhiên tại công ty lâm nghiệp Lục Ngạn huyện Lục Ngạn tỉnh Bắc Giang. / Giáp Quang Duy; GVHD: Nguyễn Trọng Bình . - Hà Tây : ĐHLN, 2008. - 54 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08005957
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 21Đặc điểm thảm thực vật khu bảo tồn thiên nhiên Hoàng Liên - Văn Bàn - Lào Cai. / Nguyễn Trọng Bình, Nguyễn Toàn Thắng . - 2008. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2008 . - Số 3. - tr. 62 - 66
  • Thông tin xếp giá: BT0055
  • 22Định hướng phát triển lâm nghiệp tỉnh Bolikhamxay nước CHDCND Lào / Khamphilavong Khanthaly, Trần Hữu Viên, Nguyễn Trọng Bình; Người phản biện: Vũ Thế Hồng . - 2014. - //Tạp chí Khoa học và công nghệ lâm nghiệp. - Năm 2014. Số 4. - tr. 34 - 43
  • Thông tin xếp giá: BT3156
  • 23Kết cấu loài, cấu trúc và tái sinh tự nhiên của rừng kín thường xanh ẩm nhiệt đới ở Công ty Lâm nghiệp Long Đại, tỉnh Quảng Bình / Nguyễn Trọng Bình; Người phản biện: Hoàng Văn Thắng . - 2015. - //Tạp chí NN& PTNT - Năm 2015. Số 8/2015. - tr.97-102
  • Thông tin xếp giá: BT3332
  • 24Khai thác và sử dụng SPSS để xử lý số liệu nghiên cứu trong lâm nghiệp/ Nguyễn Hải Tuất, Nguyễn Trọng Bình . - Hà Nội: Nông Nghiệp, 2005. - 203 tr.; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: GT09002330-GT09002334, GT09002337-GT09002339, GT17377-GT17381, MV25202-MV25211, MV25213-MV25219, TRB0003, TRB0004
  • Chỉ số phân loại: 634.90285
  • 25Kỹ thuật nhân giống hoa Ly (Lilium Sorbone) bằng phương pháp nuôi cấy Vitro / Vũ Thị Huệ, Hồ Văn Giảng, Đàm Thị Thuý Nhung; Người phản biện: Nguyễn Trọng Bình . - 2011. - //Thông tin khoa học lâm nghiệp. - Năm 2011. - Số 1. - tr5-8
  • Thông tin xếp giá: BT2058
  • 26Lập biểu cấp đất và biểu thể tích tạm thời rừng keo lai trồng thuần loài / Nguyễn Trọng Bình . - 2003. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2003 . - Số 7 . - tr.918 - 920
  • Thông tin xếp giá: BT0707
  • 27Lập biểu độ thon và biểu sản phẩm tạm thời keo lai trồng thuần loài / GVHD: Nguyễn Trọng Bình . - Hà Tây : ĐHLN, 2004. - 67tr
  • Thông tin xếp giá: THS08000229
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 28Lập biểu sản phẩm tạm thời cho rừng keo lai trồng thuần loài / Nguyễn Trọng Bình . - 2005. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2005 . - Số 13 . - tr 91-95
  • Thông tin xếp giá: BT1051
  • 29Lập biểu sinh trưởng và sản lượng tạm thời cho rừng keo lai trồng thuần loài / Nguyễn Trọng Bình . - 2004. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm2004 . Số1 tr.102-106
  • Thông tin xếp giá: BT0586
  • 30Lập biểu thể tích tạm thời cho cây keo lai trồng thuần loài tại một số vùng miền Bắc Việt Nam/ Lê Quang Tùng; GVHD: Nguyễn Trọng Bình . - 2002. - 44 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08003035
  • Chỉ số phân loại: 634.9