KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  15  biểu ghi Tải biểu ghi
1  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Ảnh hưởng của khai thác đến cấu trúc mật độ và trữ lượng cho kiểu rừng lá rộng thường xanh ở khu vực Tây Nguyên / Nguyễn Quốc Phương, Nguyễn Minh Thanh, Vũ Tiến Hinh; Người phản biện: Nguyễn Tuấn Hưng . - 2016. - //Tạp chí NN& PTNT. - Năm 2016. Số 2/2016. - tr.116-123
  • Thông tin xếp giá: BT3557
  • 2Đánh giá các tác động xã hội trong quản lý rừng bền vững theo tiêu chuẩn của hội đồng quản trị rừng FSC tại Tổng công ty giấy Việt Nam (Vinapaco) / Bùi Thị Vân, Vũ Nhâm, Phạm Thế Anh; Người phản biện: Nguyễn Tuấn Hưng . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 9.- tr 135 - 146
  • Thông tin xếp giá: BT4626
  • 3Đặc điểm sinh lý và phương pháp bảo quản hạt hồi. / Nguyễn Huy Sơn, Nguyễn Tuấn Hưng . - 2002. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2002 . - Số 2 . - tr 158 - 159
  • Thông tin xếp giá: BT0832
  • 4Kết quả bước đầu nhân giống sinh dưỡng cây hồi. / Nguyên Huy Sơn, ...[và những người khác] . - 2001. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2001. - Số 11 . - tr 824 + 829
  • Thông tin xếp giá: BT0775
  • 5Kết quả nghiên cứu bảo quản hạt quế / Nguyễn Huy Sơn, Trần Hồ Quang, Nguyễn Tuấn Hưng . - 2001. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2001. - Số 7. - tr 478 - 479
  • Thông tin xếp giá: BT0683
  • 6Một số đặc điểm về cấu trúc và chất lượng của rừng tự nhiên là rừng sản xuất tại huyện Tân Lac, tỉnh Hòa Bình / Nguyễn Minh Thanh, Phan Thị Thơ; Người phản biện: Nguyễn Tuấn Hưng . - 2015. - //Tạp chí NN& PTNT - Năm 2015. Số 17/2015. - tr.135-142
  • Thông tin xếp giá: BT3423
  • 7Nghiên cứu biến động của các loài côn trùng có ích trong các lâm phần Thông (Pinus massonana Lamb) ở lâm trường Lương Sơn - Hoà Bình/ GVHD: Trần Công Loanh . - Hà Tây: ĐHLN, 1999. - 53 tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 590
  • 8Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn phục vụ cho việc quản lý rừng bền vững tại công ty lâm nghiệp Đắc Tô và vùng Tây Nguyên : [Luận án Tiến sỹ Lâm nghiệp chuyên ngành: Điều tra và Quy hoạch rừng] / Nguyễn Tuấn Hưng; GVHD: Trần Hữu Viên, Đỗ Anh Tuân . - Hà Nội, 2014. - 137 tr. ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: TS0100
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 9Nghiên cứu đánh giá mô hình thí điểm quản lý rừng bền vững Công ty Lâm nghiệp Đắc Tô / Nguyễn Tuấn Hưng; Người phản biện: Vũ Nhâm . - 2013. - //Tạp chí Nông nghiệp & PTNT. - Năm 2013. Số 23. - tr 87-93
  • Thông tin xếp giá: BT2814
  • 10Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc rừng lá rộng thường xanh tại công ty Lâm nghiệp Đắc Tô làm cơ sở cho việc quản lý rừng bền vững. / Nguyễn Tuấn Hưng, Trần Hữu Viên, Đỗ Anh Tuân; Người phản biện: Vũ Nhâm . - 2013. - //Tạp chí Nông nghiệp & PTNT. - Năm 2013. Số21 . - tr93-100
  • Thông tin xếp giá: BT2808
  • 11Nghiên cứu đặc điểm tăng trưởng rừng và xác định lượng gỗ khai thác bền vững tại công ty lâm nghiệp Đắc Tô. / Nguyễn Tuấn Hưng, Trần Hữu Viên, Đỗ Anh Tuân; Người phản biện: Nguyễn Hồng Quân . - 2013. - //Tạp chí Nông nghiệp & PTNT. - Năm 2013. Số 22. - tr 110 - 116
  • Thông tin xếp giá: BT2812
  • 12Nghiên cứu kích thích ra hoa, tạo tán và bảo quản hạt phấn Thông Nhựa (Pinus merkusii jungh et devriese) ở vườn giống / GVHD: Hà Duy Thịnh . - Hà Tây: ĐHLN, 2007. - 68tr
  • Thông tin xếp giá: THS08000365
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 13Nghiên cứu kích thích ra hoa, tạo tán và bảo quản hạt phấn Thông Nhựa (Pinus merkusii jungh et devriese) ở vườn quốc giống / GVHD: Hà Duy Thịnh . - Hà Tây: ĐHLN, 2007. - 68tr
  • Thông tin xếp giá: THS08000388
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 14Q&A guidelines: On the development of a sustainable forest management plan for special-use and protection forests / Doan Hoai Nam, Nguyen Tuan Hung; Author Tran Lam Dong . - Ha Noi : Deparment of Protected area management, [202?]. - 60 p. ; 21 cm
  • Thông tin xếp giá: TK25316-TK25323
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 15Sổ tay hỏi đáp: Xây dựng phương án quản lý rừng bền vững cho rừng đặc dụng và phòng hộ / Đoàn Hoài Nam, Nguyễn Tuấn Hưng; Trần Lâm Đồng biên soạn . - Hà Nội : Vụ Quản lý rừng đặc dụng, phòng hộ, [202?]. - 56 tr. ; 21 cm
  • Thông tin xếp giá: TK25314, TK25315
  • Chỉ số phân loại: 333.7