1 | ![](images\unsaved.gif) | Đánh giá công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh / Nguyễn Văn Hùng; GVHD: Nguyễn Thị Tiến . - 2015. - 59 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV10128 Chỉ số phân loại: 333 |
2 | ![](images\unsaved.gif) | Đánh giá kết quả trồng rừng phòng hộ trên đất cát ven biển trong dự án 661 giai đoạn 1999- 2005 tại tỉnh Quảng Trị / GVHD: Võ Đại Hải . - Hà Tây : ĐHLN, 2007. - 54tr Thông tin xếp giá: LV08003591 Chỉ số phân loại: 634.9 |
3 | ![](images\unsaved.gif) | Đề xuất phương án quy hoạch phát triển sản xuất Nông lâm nghiệp cho xã Hợp Châu huyện Tam Đảo tỉnh Vĩnh Phúc/ Vũ Thế Hồng . - Hà Tây : ĐHLN, 2004. - 53tr Thông tin xếp giá: LV08003311 Chỉ số phân loại: 634.9 |
4 | ![](images\unsaved.gif) | Điện động lực học / Nguyễn Văn Hùng . - In lần thứ hai. - H. : Đại học Quốc Gia Hà Nội, 2006. - 437tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: TK08002332-TK08002341 Chỉ số phân loại: 537.6 |
5 | ![](images\unsaved.gif) | Khai thác máy xây dựng/ Trần Văn Tuấn, Nguyễn Văn Hùng, Nguyễn Hoài Nam . - . - Hà Nội : Giáo dục, 1996. - 332 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: TK19532-TK19537 Chỉ số phân loại: 621.8 |
6 | ![](images\unsaved.gif) | Kiểm kê đất đai và thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất tại xã Trung Tú - huyện Ứng Hòa - thành phố Hà Nội năm 2015 : [Khóa luận tốt nghiệp] / Nguyễn Văn Hùng; GVHD: Phạm Thanh Quế . - 2015. - 41 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV10007 Chỉ số phân loại: 333 |
7 | ![](images\unsaved.gif) | Làm phim với 3DS max 6 - Từ ý tưởng đến thành phẩm / Lưu Triều Nguyên (Chủ biên); Nguyễn Văn Hùng, Hoàng Đức Hải . - Hà Nội : Lao Động - Xã Hội , 2006. - 543 tr. + CD - ROM ; 24 cm Thông tin xếp giá: TK08000015, TK08000031, TK08002879, TK08002880 Chỉ số phân loại: 006.6 |
8 | ![](images\unsaved.gif) | Máy và thiết bị xây dựng / Nguyễn Văn Hùng . - Tái bản. - Hà Nội : Xây dựng, 2011. - 284 tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: TK18902-TK18906 Chỉ số phân loại: 690.028 |
9 | ![](images\unsaved.gif) | Máy xây dựng / Nguyễn Văn Hùng chủ biên, Phạm Quang Dũng, Nguyễn Thị Mai . - . - Hà Nội : Khoa học và Kỹ thuật, 1999. - 271 tr. ; 27 cm( ) Thông tin xếp giá: TK14041-TK14043 Chỉ số phân loại: 690.028 |
10 | ![](images\unsaved.gif) | Máy xây dựng : Phần bài tập / Phạm Quang Dũng (chủ biên), Nguyễn Văn Hùng, Lưu Bá Thuận . - . - Hà Nội : Khoa học và kỹ thuật, 1999. - 102 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK20395, TK20396 Chỉ số phân loại: 690.028 |
11 | ![](images\unsaved.gif) | Máy xây dựng/ Nguyễn Văn Hùng . - . - Hà Nội : Khoa học và Kỹ thuật , 2003. - 271 tr. ; 27 cm( ) Thông tin xếp giá: GT14033-GT14037, TK08004197 Chỉ số phân loại: 621.8 |
12 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu cây lai tự nhiên giữa bạch đàn uro với bạch đàn trắng ở vườn giống uro tại Ba vì, Việt Nam / Lê Đình Khả,... [và những người khác] . - 2012. - //Tạp chí Nông nghiệp & PTNT. - Năm 2012. - Số 4. - tr. 86 - 96 Thông tin xếp giá: BT1951 |
13 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc và tái sinh tự nhiên của loài Dẻ tùng sọc trắng hẹp (Amentotaxus argrotaenia (Hance) Pil ger) tại huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La : Luận văn thạc sỹ / Nguyễn Văn Hùng; GVHD: Võ Đại Hải . - 2015. - 88tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS2877 Chỉ số phân loại: 634.9 |
14 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu hiện trạng quản lý sử dụng đất đai và đặc tính lý, hóa học của đất dưới các trạng thái thực bì khác nhau tại một số xã vùng phòng hộ rất xung yếu hồ thủy điện Hòa Bình / GVHD: Trần Thanh Bình . - Hà Tây : ĐHLN, 2002. - 113tr Thông tin xếp giá: THS08000155, THS08000766 Chỉ số phân loại: 333 |
15 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu mối quan hệ giữa thể tích với một số nhân tố điều tra làm cơ sở lập biểu thể tích thân cây luồng tại khu vực Ngọc Lạc Thanh Hoá/ GVHD: Phạm Ngọc Giao . - Hà Tây : ĐHLN, 2002. - 51tr Thông tin xếp giá: LV08003068 Chỉ số phân loại: 634.9 |
16 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu một số đặc điểm sinh vật học và khả năng nhân giống bằng hom loài Trà hoa thơm Ba Vì - Hà Nội / Nguyễn Văn Hùng; GVHD: Ngô Quang Đê . - 2012. - 92 tr. ; 29 cm Thông tin xếp giá: THS1678 Chỉ số phân loại: 634.9 |
17 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu một số đặc điểm tái sinh của các loài trong họ Dẻ (Fagaceae) tại khu vực Nam Mẫu - Uông Bí - Quảng Ninh/ GVHD: Nguyễn Văn Huy . - Hà Tây: ĐHLN, 2001. - 47tr Thông tin xếp giá: LV08004570 Chỉ số phân loại: 634.9 |
18 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu sinh trưởng của một số loài keo vùng thấp, tỷ trọng gỗ và bệnh mục ruột của các xuất sứ keo tai tượng tại Đá Chông. / Lê Đình Khả, Nguyễn Văn Hùng, Đoàn Ngọc Giao . - 2011. - //Tập san Nông nghiệp và phát triển nông thôn. - Năm 2011. - Số 20. - tr 81 - 89 Thông tin xếp giá: BT1726 |
19 | ![](images\unsaved.gif) | Phân lập, tuyển chọn chủng vi sinh vật có khả năng tạo màng sinh học (Biofilm) : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Văn Hùng; GVHD: Nguyễn Thị Như Ngọc . - 2017. - 28 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: LV12039 Chỉ số phân loại: 660.6 |
20 | ![](images\unsaved.gif) | Quy hoạch, thiết kế cây xanh vùng I, khu đô thị Văn Giang (Eco park), Văn Giang, tỉnh Hưng Yên : Chuyên ngành: Lâm nghiêp đô thị. Mã số: 304 / Nguyễn Văn Hùng; GVHD: Ngô Quang Đê . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 54 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: LV09006769 Chỉ số phân loại: 710 |
21 | ![](images\unsaved.gif) | Sử dụng ảnh Landsat xây dựng bản đồ chất lượng không khí tại thành phố Sơn La giai đoạn 2017 - 2019 / Nguyễn Hải Hòa,...[và những người khác] . - 2019. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2019. Số 5.- tr 69 - 80 Thông tin xếp giá: BT4776 |
22 | ![](images\unsaved.gif) | Sử dụng tư liệu viễn thám để xây dựng bản đồ phân cấp chất lượng không khí tại thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La giai đoạn 2017 - 2019 : Luận văn Thạc sỹ Khoa học môi trường / Nguyễn Văn Hùng; GVHD: Nguyễn Hải Hòa . - 2019. - 80 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS5053 Chỉ số phân loại: 363.7 |
23 | ![](images\unsaved.gif) | Thiết kế khung xương cho hoạt cảnh nhân vật : Tin học và đời sống / Nguyễn Văn Hùng (cb) . - Tp.HCM : Phương đông , 2007. - 407tr. + CD ROM ; 24cm Thông tin xếp giá: TK08003057, TK08003058 Chỉ số phân loại: 006.6 |
24 | ![](images\unsaved.gif) | Thiết kế nâng cấp cải tạo tuyến đường Tử Du đi Liên Hòa huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc : Chuyên ngành: Công nghiệp phát triển nông thôn. Mã số: 102 / Nguyễn Văn Hùng; GVHD: Trần Việt Hồng . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 62 tr. ; 27 cm. + 1 CD Thông tin xếp giá: LV09006433 Chỉ số phân loại: 631 |
25 | ![](images\unsaved.gif) | Thiết kế số sản phẩm mộc gia dụng theo mô phỏng, được cho từ hình ảnh tổng thể: tủ sách kiểu cổ điển, TV kiểu lắp mộng én, bàn thờ kiểu treo tường / Nguyễn Văn Hùng; GVHD: Võ Thành Minh . - 2010. - 52tr. + Phụ lục ; 30 cm. + 1 CD Thông tin xếp giá: LV7042 Chỉ số phân loại: 674 |
26 | ![](images\unsaved.gif) | Tính toán và thiết kế chi tiết các yếu tố nút giao thông khác mức / Nguyễn Xuân Vinh (Chủ biên), Nguyễn văn Hùng . - Tái bản. - Hà Nội : Xây dựng, 2011. - 388 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK16791-TK16793 Chỉ số phân loại: 625.74214 |
27 | ![](images\unsaved.gif) | Using landsat imageries for particle pollution mapping in Hanoi city = Ứng dụng ảnh viễn thám xây dựng bản đồ ô nhiễm bụi khu vực thành phố Hà Nội / Thai Thi Thuy An,...[et al] . - 2018. - //Journal of Forest science and Technology. - Year 2018. No 5. - p 53 - 61 Thông tin xếp giá: BT4446 |
28 | ![](images\unsaved.gif) | Ve bướm (Homoptera) gây hại cây ăn quả vùng Đồng bằng sông Cửu Long và một số đặc điểm hình thái, sinh học của Lawana conspersa (Waker) / Nguyễn Thị Thu Cúc, Nguyễn Văn Hùng; Người phản biện: Hà Quang Hùng . - 2009. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2009. - Số 12. - tr. 23 - 30 Thông tin xếp giá: BT0281 |
29 | ![](images\unsaved.gif) | Xác định sơ đồ cắt khúc và xẻ hợp lý gỗ keo lá tràm/ Nguyễn Văn Hùng; GVHD: Lý Tuấn Trường . - Hà Tây : ĐHLN, 2001. - 52 tr Thông tin xếp giá: LV07000405 Chỉ số phân loại: 674 |