1 | ![](images\unsaved.gif) | Bài giảng kỹ thuật điện và điện tử / Trần Kim Khôi, Nguyễn Văn Hoà . - . - Hà Nội: Trường Đại học Lâm nghiệp, 1992. - 171 tr.;24 cm( ) Thông tin xếp giá: GT14807, GT14886-GT14893, GT16767-GT16774 Chỉ số phân loại: 621.3071 |
2 | ![](images\unsaved.gif) | Bài giảng Vật lý 2 / Nguyễn Văn Hòa (chủ biên),... [và những người khác] . - Hà Nội : Trường Đại học Lâm nghiệp, 2011. - 216 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: MV14482-MV14510, MV28500-MV28525, MV30192-MV30235, MV31808-MV31838 Chỉ số phân loại: 530 |
3 | ![](images\unsaved.gif) | Bài giảng Vật lý đại cương (A1 + A2)/ Nguyễn Văn Hòa, Nguyễn Hữu Điền, Nguyễn Xuân Linh . - . - Hà Nội : Trường Đại học Lâm nghiệp, 1995. - 225 tr. ; 24 cm( ) Thông tin xếp giá: GT09006531-GT09006575, GT09006577, GT09006579-GT09006626, GT09006628-GT09006630 Chỉ số phân loại: 530 |
4 | ![](images\unsaved.gif) | Các giá trị kinh tế của rừng Bần tại đồng bằng sông Cửu Long / Nguyễn Văn Hòa, Mai Văn Nam; Người phản biện: Nguyễn Ngọc Thùy . - 2021. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2021. Số 03+04.- tr 229 - 234 Thông tin xếp giá: BT4956 |
5 | ![](images\unsaved.gif) | Cơ sở tự động điều khiển quá trình / Nguyễn Văn Hòa . - Tái bản lần thứ 2. - Hà Nội: Giáo dục Việt Nam, 2012. - 279 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: TK21854-TK21863 Chỉ số phân loại: 629.8 |
6 | ![](images\unsaved.gif) | Giáo trình đo lường điện và cảm biến đo lường / Nguyễn Văn Hòa (chủ biên), Bùi Đăng Thảnh, Hoàng Sỹ Hồng . - Tái bản lần thứ 2. - H : Giáo dục, 2008. - 392tr ; 24cm Thông tin xếp giá: GT09006356-GT09006365 Chỉ số phân loại: 621.37 |
7 | ![](images\unsaved.gif) | Hoàn thiện công tác quản lý nhà nước về môi trường trên địa bàn huyện Quốc Oai, Hà Nội : Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế / Nguyễn Văn Hòa; GVHD: Nguyễn Thị Xuân Hương . - 2020. - vii,94 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS5302 Chỉ số phân loại: 330.068 |
8 | ![](images\unsaved.gif) | Khảo sát thực nghiệm quá trình sấy tĩnh đối lưu vật liệu hạt. / Nguyễn Văn Hòa, Nguyễn Hoài Sơn . - 2002. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2002. - Số 11. - tr 1086 - 1088 Thông tin xếp giá: BT1117 |
9 | ![](images\unsaved.gif) | Kĩ thuật đo lường các đại lượng vật lý . Tập 1 / Phạm Thượng Hàn chủ biên, Nguyễn Trọng Quế, Nguyễn văn Hoà . - Tái bản lần thứ 7. - Hà Nội : Giáo dục, 2009. - 245 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: GT18105-GT18109 Chỉ số phân loại: 530.8 |
10 | ![](images\unsaved.gif) | Kĩ thuật đo lường các đại lượng vật lý. Tập 2 / Phạm Thượng Hàn (chủ biên),... [và những người khác] . - Tái bản lần thứ 6. - Hà Nội ; Giáo dục, 2009. - 230 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK14823-TK14827 Chỉ số phân loại: 621.37 |
11 | ![](images\unsaved.gif) | Một số giải pháp nâng cao lợi nhuận của người sản xuất sản phẩm nước cốt bần ở huyện Cù Lao Dung - tỉnh Sóc Trăng / Nguyễn Văn Hòa; GVHD: Đinh Phi Hổ . - 2014. - 110 tr Thông tin xếp giá: THS2608 Chỉ số phân loại: 338.1 |
12 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái đến sinh trưởng và năng suất hạt điều (Anacardium Occidentale L.) trồng ở các tỉnh Bắc Tây Nguyên / Nguyễn Văn Hòa; GVHD: Nguyễn Hữu Vĩnh, Phan Quốc Sủng . - 2002. - 127 tr Thông tin xếp giá: TS0163, TS08000064 Chỉ số phân loại: 634.9 |
13 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu khu hệ ếch Nhái và kiến thức bản địa trong săn bắt sử dụng ếch nhái tại vườn Quốc gia Pù Mát - Nghệ An/ GVHD: Đỗ Quang Huy . - Hà tây: ĐHLN, 2006. - 43tr Thông tin xếp giá: LV08005001 Chỉ số phân loại: 590 |
14 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu sự ảnh hưởng của tỷ lệ nước và xi măng đến chất lượng sản phẩm ván dăm xi măng sản xuất từ phoi bào, mùn cưa / Nguyễn Văn Hòa; GVHD: Phan Duy Hưng . - 2007. - 40 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV07000789 Chỉ số phân loại: 674 |
15 | ![](images\unsaved.gif) | Tác dụng cải thiện tính chất lý - hóa học đất của cây điều trồng trên vùng đất xám huyện EA Súp tỉnh Đắc Lắc / Nguyễn Văn Hòa . - 2000. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2000. - Số 7 . - tr 27 - 28 Thông tin xếp giá: BT0607 |
16 | ![](images\unsaved.gif) | Tạo và xử lý các trang bảng tính với excel 2002 : Thực hành nhanh máy tính dành cho người bận rộn . - H. : Thống Kê , 2003. - 209tr. ; 19cm Thông tin xếp giá: TK08004347 Chỉ số phân loại: 005 |
17 | ![](images\unsaved.gif) | Tăng cường quản lý nhà nước về môi trường trên địa bàn TP. Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh : Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế / Nguyễn Văn Hòa; GVHD: Đinh Đức Trường . - 2019. - 103 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: THS4765 Chỉ số phân loại: 330.068 |
18 | ![](images\unsaved.gif) | Thiết kế mới tuyến đường qua huyện Nga Sơn - Tỉnh Thanh Hóa, đoạn km0+00 đến km3+00 / Nguyễn văn Hòa; GVHD:Lê Tấn Quỳnh . - 2012. - 87 tr.; 29 cm Thông tin xếp giá: LV8372 Chỉ số phân loại: 631.2 |
19 | ![](images\unsaved.gif) | Thực trạng và giải pháp thu hút cộng đồng người Mường ở khu vực vườn quốc gia Cúc Phương vào hoạt động du lịch / GVHD: Bùi Thị Hải Yến . - Hà Tây: ĐHLN, 2008. - 62tr Thông tin xếp giá: LV08005867 Chỉ số phân loại: 333.7 |
20 | ![](images\unsaved.gif) | Tìm hiểu kĩ thuật gieo trồng thu hái lá khôi (Ardisia gigantifolia stap) tại các hộ gia đình thuộc xã Cường Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Văn Hòa; GVHD: Vương Duy Hưng . - 2014. - 41 tr Thông tin xếp giá: LV9547 Chỉ số phân loại: 333.7 |
21 | ![](images\unsaved.gif) | Tìm hiểu tình hình sinh trưởng phát triển của cây xanh đã gây trồng trong nhà máy và ảnh hưởng cuả chúng tới một số nhân tố môi trường/ GVHD: Lê Mộng Chân . - Hà Tây: ĐHLN, 1998. - 27tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
22 | ![](images\unsaved.gif) | Vật lý 1/ Nguyễn Văn Hòa . - Hà Nội : Trường Đại học Lâm nghiệp, 2013. - 148 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: GT20805-GT20814, MV14511-MV14610, MV28448-MV28499, MV34896, MV34897 Chỉ số phân loại: 530 |
23 | ![](images\unsaved.gif) | Vật lý đại cương : Bài giảng Trường Đại học lâm nghiệp / Nguyễn Văn Hòa, Đỗ Hữu Điền . - Hà Nội: Trường Đại học Lâm nghiệp, 1993. - 156 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: GT14499-GT14503, GT16720-GT16724 Chỉ số phân loại: 530.01 |
24 | ![](images\unsaved.gif) | Vật lý đại cương (A3)/ Nguyễn Văn Hòa, Đỗ Hữu Điền, Nguyễn Xuân Linh . - Hà Nội : Trường Đại học Lâm nghiệp , 2004. - 106 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: GT09006826-GT09006896, GT09006898-GT09006914, GT09006922-GT09006936, GT15778-GT15787 Chỉ số phân loại: 530 |
25 | ![](images\unsaved.gif) | Vật lý đại cương / Nguyễn Văn Hòa . - . - Hà Nội : Trường Đại học Lâm nghiệp, 2008. - 168 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: GT09013782-GT09013786, GT09013788-GT09013803, GT09013805-GT09013822, GT09013889-GT09013892, GT15377-GT15381, MV13969-MV14016, MV19393-MV19478, MV26909-MV27000, MV28121-MV28297, MV31862-MV31876, MV34820-MV34832, MV35004-MV35010, MV36631-MV36641, MV37943-MV37955, MV5265-MV5314 Chỉ số phân loại: 530 |
26 | ![](images\unsaved.gif) | Vật lý đại cương 1/ Nguyễn Văn Hòa . - Hà Nội: Trường Đại học Lâm nghiệp, 2007. - 106 tr.; 24 cm Thông tin xếp giá: GT09007009-GT09007026, GT09008722-GT09008800 Chỉ số phân loại: 530 |