| 1 |  | Ảnh hưởng của tỷ lệ Carboxymethyl cellulose (CMC) đến tính chất keo Ure formaldehyde và ván dán / Nguyễn Thị Thuận, Vũ Mạnh Tường, Nguyễn Văn Tú . - 2024. -  //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2024. Số 11.- tr 52 - 58 Thông tin xếp giá: BT5294
 | 
		| 2 |  | Ăn mòn và bảo vệ vật liệu  / Nguyễn Văn Tư . - Khoa học và kỹ thuật, 2008. - Thông tin xếp giá: KV0161
 Chỉ số phân loại: 620.112
 | 
		| 3 |  | Bước đầu nghiên cứu cấu trúc các trạng thái và tình hình tái sinh tại rừng núi Đá vôi, xã Đa Phúc - huyện Yên Thuỷ - tỉnh Hoà Bình để làm cơ sở  đề xuất các biện pháp lâm sinh thích hợp nhằm bảo tồn và phát triển rừng/ Nguyễn Văn TúGVHD: Hoàng Kim Ngũ . - Hà Tây : ĐHLN, 2002. - 44tr Thông tin xếp giá: LV08003135
 Chỉ số phân loại: 634.9
 | 
		| 4 |  | Drivers of deforestation and forest degradation in Namkading National Park of Laos = Nguyên nhân gây mất rừng và suy thoái rừng tại Vườn quốc gia Nam Ka Đing, Lào / Bakham Chanthavong,...[et al] . - 2021. -  //Journal of Forestry science and technology. - Year 2021. No.12 .- p. 53 - 62 Thông tin xếp giá: BT5461
 | 
		| 5 |  | Đa dạng sinh học thực vật nổi ở hệ sinh thái rừng ngập mặn Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng / Lê, Thị Trang,...[và những người khác]; Người phản biện: Trần Ngọc Hải . - 2020. -  //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2020. Số 19- tr 73- 78 Thông tin xếp giá: BT4919
 | 
		| 6 |  | Đánh giá biến động lớp phủ sử dụng ảnh viễn thám Landsat khu vực thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh từ năm 2001 - 2018 / Lương Đức Thiện, Nguyễn Văn Tú; Người phản biện: Nguyễn Thị Hà . - 2021. -  //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2021. Số 22.- tr 159 - 166 Thông tin xếp giá: BT5025
 | 
		| 7 |  | Nghiên cứu chuyển gen GS1 vào vật liệu Xoan ta in vitro từ hạt cây trội : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Văn Tú; GVHD: Nguyễn Văn Phong . - 2016. - 41 tr. :  Phụ lục ;  30 cm Thông tin xếp giá: LV11720
 Chỉ số phân loại: 660.6
 | 
		| 8 |  | Nghiên cứu khả năng sử dụng kết hợp gỗ Bồ đề và gỗ Keo lai để sản xuất ván lạng kỹ thuật / Nguyễn Văn Tú; GVHD: Đặng Trần Minh . - 2008. - 57 tr Thông tin xếp giá: LV08005666
 Chỉ số phân loại: 674
 | 
		| 9 |  | Thiết kế bàn đặt máy vi tính và máy chiếu cho phòng học trường Đại học Lâm nghiệp / GVHD: Lý Tuấn Trường . - H : ĐHLN, 2007. - Thông tin xếp giá: SV09000316, SV09000317
 Chỉ số phân loại: 674
 | 
		| 10 |  | Ứng dụng ergonomics trong thiết kế nội thất : Sách tham khảo / Nguyễn Thị Thuận (chủ biên)... [và những người khác] . - Hà Nội : Khoa học và Kỹ thuật, 2024. - 180 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: MV58552-MV58626, TK25350-TK25354
 Chỉ số phân loại: 747
 | 
		| 11 |  | Ứng dụng viễn thám và GIS trong lượng hóa phân vùng sinh thái nông nghiệp thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh / Lương Đức Thiện,...[và những người khác]; Người phản biện: Phạm Quang Hà . - 2019. -  //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 14.- tr 56 - 62 Thông tin xếp giá: BT4704
 | 
		| 12 |  | Xác định nguyên nhân gây bệnh hại lá Thông nhựa (Pinus merkuii J.) và đề xuất biện pháp phòng trừ bệnh hại tại vườn quốc gia Ba Vì - Hà Nội : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Văn Tú; GVHD: Nguyễn Thành Tuấn . - 2017. - 41 tr.;  Phụ lục,  30 cm Thông tin xếp giá: LV13208
 Chỉ số phân loại: 333.7
 | 
		| 13 |  | Xác định vật gây bệnh và một số nhân tố sinh thái ảnh hưởng đến bệnh đốm đỏ lá thông tại lâm trường Đô Lương-Nghệ An/ GVHD: Trần Văn Mão . - Hà Tây:   ĐHLN,  2000. - 62 tr Thông tin xếp giá: LV08004433
 Chỉ số phân loại: 632
 | 
		| 14 |  | Xử lý bề mặt / Nguyễn Văn Tư . - . - Hà Nội, 1999. - 149 tr. ; 19cm(  ) Thông tin xếp giá: TK13576, TK13577
 Chỉ số phân loại: 667
 |