1 | | Đa dạng họ Sim (Myrtaceae Juss. 1789) tại Khu bảo tồn đa dạng sinh học đầu nguồn sông Ngàn Phố, tỉnh Hà Tĩnh / Trần Hậu Khanh, Phạm Hồng Ban, Trần Minh Hợi; Người phản biện: Hoàng Văn Sâm . - 2021. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2021. Số 21.- tr 104 - 110 Thông tin xếp giá: BT5020 |
2 | | Đa dạng loài và chi họ gừng ở xã Bình Chuẩn, Nga My và Xiềng My thuộc khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống Nghệ An / Võ Minh Sơn, Phạm Hồng Ban, Lê Thị Hương; Người thẩm định: Nguyễn Hoàng Nghĩa . - 2015. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2015. Số 2/2015. - tr.3769-3774 Thông tin xếp giá: BT3401 |
3 | | Đa dạng thành phần loài thực vật của họ Long não (Lauraceae) huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An / Giản Tư Dung, Phạm Hồng Ban; Người phản biện: Trần Minh Hợi . - 2016. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2016. Số 22 . - tr.114 - 118 Thông tin xếp giá: BT3771 |
4 | | Đa dạng thực vật ngành ngọc lan ở khu vực động thiên đường, vườn quốc gia Phong nha - Kẻ bàng, tỉnh Quảng Bình / Phạm Hồng Ban, Nguyễn Thị Ánh; Người phản biện: Hoàng Văn Sâm . - 2014. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2014. Số 6. - tr. 94-97 Thông tin xếp giá: BT2916 |
5 | | Đánh giá và nghiên cứu để gips phần sử dụng và phát triển nguồn gen cây thuốc khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hoạt. / Nguyễn Thượng Hải, Phạm Hồng Ban, Đỗ Ngọc Đài . - 2011. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2011. - Số1 . - tr 1704 - 1709 Thông tin xếp giá: BT1281 |
6 | | Động thái thảm thực vật rừng sau nương rẫy ở huyện Con Cuông. / Lê Trọng Cúc, Phạm Hồng Ban . - 1996. - //Tạp chí Lâm nghiệp. - Năm1996 . - Số 7. - tr 10 - 11 Thông tin xếp giá: BT1335 |
7 | | Kết quả điều tra kinh nghiệm sử dụng cây cỏ dùng làm thuốc của đồng bào Thái xã Châu Lý, huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An / Phạm Hồng . - 2010. - //Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2010. - Số 2. - tr 1262 Thông tin xếp giá: BT1768 |
8 | | Một số dẫn liệu về khu hệ thực vật bậc cao có mạch trên núi đá vôi vườn Quốc gia Bến En, Thanh Hóa. / Đỗ Ngọc Đài, Phạm Hồng Ban . - . - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2007 . - Số 1. - tr. 67 - 68 Thông tin xếp giá: BT0126 |
9 | | Nghiên cứu các kiểu thảm thực vật tự nhiên ở khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông - Thanh Hóa / Đậu Bá Thìn, Phạm Hồng Ban; Người phản biện: Hoàng Văn Sâm . - 2013. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2013. Số18 . - tr 112 - 122 Thông tin xếp giá: BT2800 |
10 | | Nghiên cứu dẫn liệu về hệ thực vật bậc cao có mạch ở khu bảo tôn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng, tỉnh Hậu Giang / Vi Thị Hân, Đỗ Ngọc Đài, Phạm Hồng Ban . - 2009. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2009. - Số 2. - tr. 104-106 Thông tin xếp giá: BT0017 |
11 | | Nghiên cứu đánh giá tính đa dạng hệ thực vật ở vùng Tây Bắc vườn Quốc gia Vũ Quang, Hà Tĩnh. / Phạm Hồng Ban; Người phản biện: Trần Minh Hợi . - . - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm . - Số . - tr Thông tin xếp giá: BT0399 |
12 | | Nghiên cứu thực vật có giá trị làm thuốc của dân tộc Thái trong Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông - Thanh Hóa / Đậu Bá Thìn, Nguyễn Nghĩa Thìn, Phạm Hồng Ban . - 2011. - //Báo cáo KH về sinh thái và tài nguyên sinh vật. - Năm 2011. - tr. 1314 - 1318 Thông tin xếp giá: BT2532 |
13 | | Nghiên cứu thực vật có giá trị làm thuốc tại Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông - Thanh Hóa / Đậu Bá Thìn, Nguyễn Nghĩa Thìn, Phạm Hồng Ban; Người phảm biện: Đoàn Thị Thanh Nhàn . - 2012. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2012. - Số 17. - tr.49 -50 Thông tin xếp giá: BT2076 |
14 | | Nghiên cứu tính đa dạng cây thuốc ở vùng Tây Bắc, Nghệ An / Đỗ Ngọc Đài. Lê Thị Hương, Phạm Hồng Ban . - 2012. - //Báo cáo KH về nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam (Kho VL: VL1070). - Năm 2012. - tr. 56 - 62 Thông tin xếp giá: BT2515 |
15 | | Nghiên cứu tính đa dạng hệ thực vật bậc cao có mạch trên núi đá vôi vườn quốc gia Bến En -Thanh Hoá / Đỗ Ngọc Đài, Lê Thị Hương, Phạm Hồng Ban . - 2007. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2007 . - Số19 . - tr. 65 - 68 Thông tin xếp giá: BT0525 |
16 | | Nguồn lâm sản ngoài gỗ ở khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông, tỉnh Thanh Hóa / Đậu Bá Thìn, Phạm Hồng Ban, Hoàng Văn Chính; Người phản biện: Nguyễn Thị Ngọc Huệ . - 2013. - //Tạp chí NN&PTNT. - Năm 2013. Số 10. - tr.105 - 108 Thông tin xếp giá: BT2657 |
17 | | Nguồn tài nguyên cây làm thuốc dưới tán rừng khoanh nuôi của đồng bào Thái ở xã Hạnh Dịch, huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An / Phạm Hồng Ban, Đỗ Ngọc Đài; Người phản biện: Nguyễn Thị Ngọc Huệ . - 2012. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2012. - Số 11. - tr.75 - 81 Thông tin xếp giá: BT2149 |
18 | | Phân tích tính đa dạng hệ thực vật bậc cao có mạch ở vùng phía tây khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên - Thanh Hóa. / Phạm Hồng Ban, ...[ và những người khác], Người phản biện: Trần Minh Hợi . - 2010. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm2010 . - Số2 . - tr. 104 - 107 Thông tin xếp giá: BT0269 |