1 | | An assessment of growth for early selecting fast-growing Melaleuca hybrids on seasonal flooding and sulphate acid soil in Southern Vietnam = . Đánh giá sinh trưởng nhằm chọn lọc sớm giống tràm lai sinh trưởng nhanh trên đất phèn ngập nước theo mùa tại phía Nam Việt Nam / Hoang Vu Tho; Reviwer: Pham Duc Tuan . - 2016. - //Journal of Forest science and Technology. - Year 2016. No 3. - p.10 - 19 Thông tin xếp giá: BT3706 |
2 | | Bài giảng nông lâm kết hợp / Phạm Đức Tuấn, Phạm Xuân Hoàn . - . - Hà Nội : Trường Đại học Lâm nghiệp, 1992. - 86 tr. ; 27 cm( ) Thông tin xếp giá: GT15038, GT15039, GT15180-GT15193, GT17026 Chỉ số phân loại: 634.9071 |
3 | | Biến dị di truyền về sinh trưởng và chất lượng thân cây của Keo tai tượng ở miền Bắc Việt Nam / Đoàn Ngọc Dao, Nguyễn Đức Kiên, Hà Huy Thịnh; Người phản biện: Phạm Đức Tuấn . - 2012. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2012. - Số 11. - tr.82 - 87 Thông tin xếp giá: BT2150 |
4 | | Bước đầu tìm hiểu về khả năng nhân giống bằng hom loài cây mỏ chim. / Phạm Đức Tuấn, Nguyễn Việt Cường, Nguyễn Minh Ngọc; Người phản biện: Ngô Quang Đê . - 2014. - //Tạp chí Khoa học và công nghệ lâm nghiệp. - Năm 2014. Số 4. - tr.44 - 49 Thông tin xếp giá: BT3157 |
5 | | Các loài cây cố định đạm quan trọng trong sản xuất nông lâm nghiệp ở Việt Nam / Nguyễn Ngọc Bình (chủ biên), Phạm Đức Tuấn, Nguyễn Huy Sơn . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2010. - 136 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: TK21057, TK21058 Chỉ số phân loại: 633.3 |
6 | | Các loại rừng cây lá kim ở Việt Nam/ Nguyễn Ngọc Bình, Phạm Đức Tuấn . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2009. - 112tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK09012701-TK09012708, TK14486 Chỉ số phân loại: 634.909597 |
7 | | Các loại rừng tre trúc chủ yếu ở Việt Nam = The main Bamboo Forest in Vietnam / Nguyễn Ngọc Bình, Phạm Đức Tuấn . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2007. - 147 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK14510, TK14511 Chỉ số phân loại: 333.7509597 |
8 | | Cây tràm Việt Nam từ nghiên cứu đến sản xuất sinh thái - công dụng - chọn giống - lai tạo giống và kỹ thuật gây trồng : Melaleuca of Vietnam, from research to production. Ecology - Utility - Selection - Hybridization and planting technique / Nguyễn Việt Cường (Chủ biên), Phạm Đức Tuấn, Nguyễn Xuân Quát . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2008. - 119 tr. ; 26 cm Thông tin xếp giá: TK23232 Chỉ số phân loại: 633.8 |
9 | | Đánh giá khả năng sinh trưởng và ra hoa của một số dòng vô tính loài cây Mắc ca ( Macadamia intergrifolia Maiden - Betech ) tại Ba Vì, Hà Nội / Hà Quang Anh; GVHD: Phạm Đức Tuấn . - 2009. - 75 tr. + Phụ lục ; 30 cm. + 1 CD Thông tin xếp giá: THS1052 Chỉ số phân loại: 634.9 |
10 | | Đánh giá sinh trưởng Bạch đàn lai tại Tam Nông Phú Thọ và Gia Viễn Ninh Bình / Đào Thị Hoa; GVHD: Phạm Đức Tuấn . - 2006. - 46 tr Thông tin xếp giá: LV08004012 Chỉ số phân loại: 634.9 |
11 | | Đánh giá sinh trưởng các giống Bạch Đàn tại một số tỉnh Nam Bộ / GVHD: Phạm Đức Tuấn . - Hà Tây: ĐHLN, 2007. - Thông tin xếp giá: THS08000374, THS08000550 Chỉ số phân loại: 634.9 |
12 | | Đánh giá sinh trưởng cây Keo lai tại Cẩm Quỳ - Hà Tây và Tam Thanh - Phú Thọ/ GVHD: Phạm Đức Tuấn . - Hà Tây : ĐHLN, 2006. - 47tr Thông tin xếp giá: LV08003537 Chỉ số phân loại: 634.9 |
13 | | Đánh giá sinh trưởng của cây Tràm lai trên một số vùng "đất có vấn đề" / Đào Công Trình; GVHD: Phạm Đức Tuấn . - 2010. - 51 tr Thông tin xếp giá: THS1084 Chỉ số phân loại: 634.9 |
14 | | Đánh giá sinh trưởng của Keo Lai nhân tạo trồng thuần loài / GVHD: Phạm Đức Tuấn . - Hà Tây: ĐHLN, 2007. - 62tr Thông tin xếp giá: THS08000440 Chỉ số phân loại: 634.9 |
15 | | Đánh giá sự sinh trưởng Bạch Đàn (Eucalyptus Urophylla) trồng thuần loài tại Lạng Sơn, Bắc Giang, làm cơ sở chọn loài cây trồng cung cấp gỗ nguyên liệu công nghiệp cho công ty lâm nông nghiệp Đông Bắc / GVHD: Phạm Đức Tuấn . - Hà Tây : ĐHLN, 2003. - 57tr Thông tin xếp giá: THS08000212, THS08000713 Chỉ số phân loại: 634.9 |
16 | | Hướng dẫn kỹ thuật trồng cây nông lâm nghiệp cho đồng bào miền núi / Phạm Đức Tuấn, Nguyễn Hữu Lộc . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2004. - 112 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK09010371-TK09010373 Chỉ số phân loại: 634.9 |
17 | | Kết quả nghiên cứu bước đầu về ảnh hưởng của thành phần ruột bầu và ánh sáng đến sinh trưởng cây con Mỏ chim giai đoạn vườn ươm : [Bài trích] / Nguyễn Việt Cường, Nguyễn Minh Ngọc, Phạm Đức Tuấn; Người thẩm định: Võ Đại Hải . - 2014. - //Tạp chí Khoa học lâm nghiệp. - Năm 2014. Số 2. - tr. 3283 - 3287 Thông tin xếp giá: BT3018 |
18 | | Kết quả nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật tạo cây Trám trắng ghép cho mục đích lấy quả / Phạm Đức Tuấn; Người phản biện: Phạm Xuân Hoàn . - 2009. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2009. - Số 5. - tr. 89-92 Thông tin xếp giá: BT0152 |
19 | | Khả năng phát triển một số giống tràm ở các tỉnh miền Bắc và tiềm năng bột giấy của gỗ tràm / Nguyễn Việt Cường, Phạm Đức Tuấn . - 2006. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2006 . - Số 1 . - tr.87 - 90 Thông tin xếp giá: BT0117 |
20 | | Khuyến lâm: Giáo trình Đại học Lâm nghiệp / Đinh Đức Thuận (chủ biên), Phạm Đức Tuấn, Nguyễn Bá Ngãi . - Hà Nội: Nông nghiệp, 2006. - 152 tr.; 27 cm Thông tin xếp giá: GT09002540-GT09002542, GT09002544-GT09002568, GT14431, GT17387-GT17391, MV3115-MV3120, MV3122-MV3147, MV3149-MV3160, MV3162-MV3164, TRB0009, TRB0010 Chỉ số phân loại: 634.9 |
21 | | Kỹ thuật tạo rừng tre trúc ở Việt Nam / Nguyễn Ngọc Bình, Phạm Đức Tuấn . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2007. - 156 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK21063 Chỉ số phân loại: 634.909597 |
22 | | Kỹ thuật vườn ươm cây rừng ở hộ gia đình : (Tái bản lần thứ 3) / Nguyễn Xuân Quát, Nguyễn Hữu Vĩnh, Phạm Đức Tuấn . - tái bản lần thứ 3. - H. : Nông nghiệp, 2003. - 119 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK09010328, TK09010329 Chỉ số phân loại: 634.9 |
23 | | Nghiên cứu ảnh hưởng của một số biện pháp kỹ thuật trồng rừng đến sinh trưởng và khả năng sinh măng của hai loài Tre Bát Độ và tạp giao trồng tại Ngọc Lặc - Thanh Hóa / GVHD: Phạm Đức Tuấn . - Hà Tây : ĐHLN, 2004. - 66tr Thông tin xếp giá: THS08000226 Chỉ số phân loại: 634.9 |
24 | | Nghiên cứu cải thiện giống keo tai tượng làm gỗ xẻ / Đoàn Ngọc Dao, Nguyễn Đức Kiên, Hà Huy Thịnh; Ngươi phản biện: Phạm Đức Tuấn . - 2012. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2012. - Số 18. - tr. 85 - 90 Thông tin xếp giá: BT2082 |
25 | | Nghiên cứu cơ sở kỹ thuật nuôi tạo cây con loài mây nước (Daemonorops poilanei) ở giai đoạn vườn ươm / Phạm Đức Tuấn, Phạm Văn Điển; Người phản biện: Nguyễn Hữu Vĩnh . - 2009. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2009. - Số 6. - tr. 105 - 109 Thông tin xếp giá: BT0161 |
26 | | Nghiên cứu đánh giá thực trạng và đề xuất quy hoạch nguồn giống cây lâm nghiệp cho các tỉnh Bắc Trung Bộ, Nam Trung Bộ và Đắk Lắk / Phạm Đức Tuấn . - 2008. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2008 . - Số 1.- tr. 80 - 84 Thông tin xếp giá: BT0033 |
27 | | Nghiên cứu đặc điểm di truyền của loài Mun ( Diospyros mun A. Chev. ex Lecomte) ở Việt Nam trên cơ sở phân tích trình tự nucleotit vùng gien RBCL ( Ribulose - 1,5 - bisphosphate carboxylase) : [Bài trích] / Ngô Văn Nhương, ... [và những người khác]; Người phản biện: Phí Hồng Hải . - 2014. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2014. Số 14 - tr. 103 - 110 Thông tin xếp giá: BT2980 |
28 | | Nghiên cứu đặc điểm hình thái giải phẫu, sinh lý của loài Guột nếp - một loại lâm sản ngoài gỗ có giá trị. / Phạm Đức Tuấn, Phạm Văn Điển . - 2009. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2009 . - Số 3.- tr. 85 - 89 Thông tin xếp giá: BT0021 |
29 | | Nghiên cứu đặc điểm phân bố và một số tính chất gỗ của loài cây Mỏ chim (Cleidion spiciflorum Burm) / Trần Đức Vinh; GVHD: Phạm Đức Tuấn . - 2010. - 61 tr Thông tin xếp giá: THS1134 Chỉ số phân loại: 634.9 |
30 | | Nghiên cứu đặc trưng thấm nước của đất dưới một số trạng thái thảm thực vật ở vùng hồ thủy điện Hòa Bình. / Phạm Văn Điển, Phạm Đức Tuấn . - 2008. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2008. - Số 8. - tr. 97 - 99 Thông tin xếp giá: BT0106 |