KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  52  biểu ghi Tải biểu ghi
1 2  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Bệnh nấm xanh (Blue stian fungi) hại Thông Nhựa (Pinus merkussi Jungh De Vriese) tại ban quản lý rừng phòng hộ Nam Đàn, Nghệ An : Chuyên ngành: Quản lý tài nguyên rừng. Mã số: 302 / Phan Văn Trung; GVHD: Phạm Quang Thu . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 44 tr. ; 27 cm. + 1 CD
  • Thông tin xếp giá: LV09006528
  • Chỉ số phân loại: 632
  • 2Bước đầu nghiên cứu tính đa dạng của hệ thực vật bậc cao có mạch tại xã Côn Minh, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn : Chuyên ngành: Quản lý tài nguyên rừng và Môi trường. Mã số: 302 / Phạm Vinh Hạnh; GVHD: Phạm Thanh Hà . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 51 tr. ; 27 cm. + 1 CD
  • Thông tin xếp giá: LV09006493
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 3Các giải pháp quản lý bảo vệ loài Sơn Dương (Capricornis Sumatraensis) trên cơ sở cộng đồng tại vườn quốc gia Cát Bà : Chuyên ngành: Quản lý tài nguyên rừng và môi trường. Mã số: 302 / Võ Anh Đức; GVHD: Nguyễn Đắc Mạnh . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 48 tr. ; 27 cm. + 1 CD
  • Thông tin xếp giá: LV09006533
  • Chỉ số phân loại: 590
  • 4Du lịch xem thú đêm ở Việt Nam nghiên cứu trường hợp tại VQG Cúc Phương Nho Quan - Ninh Bình : Chuyên ngành: Quản lý tài nguyên rừng và môi trường. Mã số: 302 / Trần Xuân Việt; GHVD: Nguyễn Thu Thủy . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 61 tr. ; 27 cm. + 1 CD
  • Thông tin xếp giá: LV09006497
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 5Đánh giá sự tham gia của cộng đồng trong công tác quản lý tài nguyên tại khu bảo tồn thiên nhiên Ngổ Luông - Ngọc Sơn - tỉnh Thanh Hóa : Chuyên ngành: Quản lý tài nguyên rừng và môi trường. Mã số: 302 / Đinh Mạnh Cửu; GVHD: Ngô Duy Bách . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 48 tr. ; 27 cm. + 1 CD
  • Thông tin xếp giá: LV09006506
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 6Đánh giá sự tồn tại và hoạt tính của các chủng vi sinh vật trong chế phẩm hỗn hợp vi sinh vật trước và sau khi bón cho cây trồng : Chuyên ngành: Quản lý tài nguyên rừng và môi trường. Mã số: 302 / Phạm Thị Thu; GVHD: Phạm Quang Thu . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 43 tr. ; 27 cm. + 1 CD
  • Thông tin xếp giá: LV09006494
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 7Đánh giá tình trạng khai thác sử dụng tài nguyên động vật rừng của dân cư vùng đệm KBTTN Pù Hu và đề xuất kiến nghị về quản lý, sử dụng bền vững : Chuyên ngành: Quản lý tài nguyên rừng và môi trường. Mã số: 302 / Hoàng Xuân Chung; GVHD: Nguyễn Xuân Đặng . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 44 tr. ; 27 cm. + 1 CD
  • Thông tin xếp giá: LV09006503
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 8Điều tra thành phần Nấm ký sinh côn trùng tại khu bảo tồn thiên nhiên tây Yên Tử tỉnh Bắc Giang : Chuyên ngành: Quản lý tài nguyên rừng và môi trường. Mã số: 302 / Chu Văn Doanh; GVHD: Phạm Quang Thu . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 52 tr. ; 27 cm. + 1 CD
  • Thông tin xếp giá: LV09006499
  • Chỉ số phân loại: 632
  • 9Điều tra, phát hiện loài và tìm hiểu một số đặc điểm sinh vật học của các loài thuộc phân họ tre trúc tại vườn quốc gia Tam Đảo Vĩnh Phúc/ GVHD: Lê Mộng Chân . - Hà Tây: ĐHLN, 2002. - 65tr
  • Thông tin xếp giá: LV09006505
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 10Điều tra, thống kê các nhóm cây có ích tại khu bảo tồn thiên nhiên Hữu Liên, tỉnh Lạng Sơn : Chuyên ngành: Quản lý TNR&MT. Mã số: 302 / Nguyễn Trọng Nghĩa; GVHD: Trần Minh Hợi . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 38 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: LV09006538
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 11Điểu tra, thống kê các nhóm cây có ích tại vườn quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ : Chuyên ngành: Quản lý tài nguyên rừng và môi trường. Mã số: 302 / Đỗ Trọng Thưởng; GVHD: Trần Minh Hợi . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 42 tr. ; 27 cm. + 1 CD
  • Thông tin xếp giá: LV09006487
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 12Nghiên cứu ảnh hưởng của một số nhân tố môi trường tới đặc tính đám cháy khởi đầu ở rừng Thông Mã Vĩ (Pinus massoniana Lamb.) tại công ty lâm nghiệp Uông Bí - Quảng Ninh : Chuyên ngành: Quản lý tài nguyên rừng. Mã số: 302 / Nhữ Thị Tâm; GVHD: Bế Minh Châu . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 46 tr. ; 27 cm. + 1 CD
  • Thông tin xếp giá: LV09006502
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 13Nghiên cứu biện pháp phục hồi hệ sinh thái rừng phòng hộ ven bờ sông cầu tại huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên : Chuyên ngành: Quản lý tài nguyên rừng. Mã số: 302 / Nguyễn Hữu Huề; GVHD: Phùng Văn Khoa . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 67 tr. ; 27 cm. + 1 CD
  • Thông tin xếp giá: LV09006515
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 14Nghiên cứu các loài hình du lịch dựa vào cộng đồng tại VQG Pù Mát - Nghệ An : Chuyên ngành: Quản lý TNR & MT. Mã số: 302 / Nguyễn Quế Khanh; GVHD: Bùi Thị Hải Yến . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 70 tr. ; 27 cm. + 1 CD
  • Thông tin xếp giá: LV09006513
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 15Nghiên cứu đặc điểm khu hệ bò sát - Ếch Nhái tại khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Nha Mộc Châu - Sơn La : Chuyên ngành: QLBV. Mã số: 302 / Nguyễn Văn Trường; GVHD: Đồng Thanh Hải . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 56 tr. ; 27 cm. + 1 CD
  • Thông tin xếp giá: LV09006496
  • Chỉ số phân loại: 590
  • 16Nghiên cứu đặc điểm khu hệ bò sát tại khu bảo tồn thiên nhiên Du Già - tỉnh Hà Giang : Chuyên ngành: Quản lý tài nguyên rừng. Mã số: 302 / Nguyễn Văn Mạnh; GVHD: Đồng Thanh Hải . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 50 tr. ; 27 cm. + 1 CD
  • Thông tin xếp giá: LV09006534
  • Chỉ số phân loại: 590
  • 17Nghiên cứu đặc điểm sinh học của một số loài côn trùng thuộc bộ cánh cứng (Coleoptera) trong rừng Luồng (Dendrocalamus barbatus Hsueh et D.z. Li, 1988) tại huyện Quan Hóa - tỉnh Thanh Hóa : Chuyên ngành: Quản lý tài nguyên rừng và môi trường. Mã số: 302 / Nguyễn Khắc Quyền; GVHD: Nguyễn Thế Nhã . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 59 tr. ; 27 cm. + 1 CD
  • Thông tin xếp giá: LV09006523
  • Chỉ số phân loại: 590
  • 18Nghiên cứu đặc điểm sinh vật học - phân bố và khả năng nhân giống một số loài cây thuốc quý hiếm tại vườn quốc gia Bến En - Thanh Hóa : Chuyên ngành: Quản lý tài nguyên rừng. Mã số: 302 / Nguyễn Bình An; GVHD: Trần Ngọc Hải . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 63 tr. ; 27 cm. + 1 CD
  • Thông tin xếp giá: LV09006485
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 19Nghiên cứu đặc điểm sinh vật học và khả năng gây trồng của loài Mạy Châu (Carya tonkinensis Lecomte) tại khu vực Lâm Viên Sơn La - tỉnh Sơn La : Chuyên ngành: Quản lý tài nguyên rừng và môi trường. Mã số: 302 / Phạm Văn Khánh; GVHD: Trần Ngọc Hải . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 50 tr. ; 27 cm. + 1 CD
  • Thông tin xếp giá: LV09006514
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 20Nghiên cứu đặc điểm sinh vật học, sinh thái học của côn trùng bộ cánh thẳng (Orthoptera) trong rừng Luồng (Dendrocalamus barbatus Hsueh et D. Z. Li 1988) tại huyện Thanh Hóa - tỉnh Thanh Hóa : Chuyên ngành: Quản lý tài nguyên rừng môi trường. Mã số: 302 / Đỗ Hữu Vượng; GHVD: Nguyễn Thế Nhã . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 46 tr. ; 27 cm. + 1 CD
  • Thông tin xếp giá: LV09006484
  • Chỉ số phân loại: 590
  • 21Nghiên cứu đặc điểm sinh vật học, sinh thái học của một số loài sâu hại Tràm (Melaleuca leucadendra L.) và đề xuất biện pháp phòng trừ tại khu bảo tồn thiên nhiên đất ngập nước Vân Long, xã Gia Hòa, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình : Chuyên ngành: Quản lý tài nguyên rừng và môi trường. Mã số: 302 / Nguyễn Đức Ân; GVHD: Nguyễn Thế Nhã . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 54 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: LV09006527
  • Chỉ số phân loại: 632
  • 22Nghiên cứu đặc điểm về thành phần, cấu trúc và phân bố của thực vật ở vùng núi đá vôi khu vực Quỳnh Nhai thuộc hồ thủy điện Sơn La : Chuyên ngành: Quản lý tài nguyên rừng. Mã số: 302 / Trần Đình Hảo; GVHD: Trần Ngọc Hải . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 56 tr. ; 27 cm. + 1 CD
  • Thông tin xếp giá: LV09006491
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 23Nghiên cứu đề xuất giải pháp nhằm giảm thiểu áp lực đến tài nguyên rừng tại bản Tân Hương và bản Liên Hương, xã Tam Quang thuộc vườn quốc gia Pù Mát - Nghệ An : Chuyên ngành: Quản lý tài nguyên rừng và môi trường. Mã số: 302 / Nguyễn Thọ Văn; GVHD: Vũ Thị Kim Chi . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 46 tr. ; 27 cm. + 1 CD
  • Thông tin xếp giá: LV09006498
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 24Nghiên cứu đề xuất một số biện pháp quản lý tổng hợp sâu hại Keo Tai Tượng tại công ty lâm nghiệp Tân Phong huyện Hàm Yên - tỉnh Tuyên Quang : Chuyên ngành: Quản lý tài nguyên rừng và môi trường. Mã số: 302 / Nguyễn Minh Tùng; GVHD: Nguyễn Thế Nhã . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 50 tr. ; 27 cm. + 1 CD
  • Thông tin xếp giá: LV09006530
  • Chỉ số phân loại: 632
  • 25Nghiên cứu đề xuất một số giải pháp khuyến khích sự tham gia của cộng đồng địa phương vào hoạt động du lịch sinh thái tại vườn quốc gia Hoàng Liên - Sa Pa - Lào Cai : Chuyên ngành: Quản lý tài nguyên rừng và môi trường. Mã số: 302 / Vũ Văn Hiền; GVHD: Lưu Quang Vinh . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 54 tr. ; 27 cm. + 1 CD
  • Thông tin xếp giá: LV09006516
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 26Nghiên cứu đề xuất một số giải pháp phục hồi hệ sinh thái rừng phòng hộ ven bờ sông cầu tại huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn : Chuyên ngành: Quản lý tài nguyên rừng và môi trường. Mã số: 302 / Nguyễn Trọng Cương; GVHD: Phùng Văn Khoa . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 75 tr. ; 27 cm. + 1 CD
  • Thông tin xếp giá: LV09006508
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 27Nghiên cứu khu hệ ếch nhái tại khu bảo tồn thiên nhiên Thượng Tiến, huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình : Chuyên ngành: Quản lý tài nguyên rừng và môi trường. Mã số: 302 / Bùi Toại; GVHD: Lưu Quang Vinh . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 53 tr. ; 27 cm. + 1 CD
  • Thông tin xếp giá: LV09006522
  • Chỉ số phân loại: 590
  • 28Nghiên cứu kỹ thuật chăn nuôi Dúi Mốc (Rhizomys pruinosus blyth, 1851) tại trung tâm nghiên cứu phát triển và cứu hộ động vật rừng - trường Đại học Lâm nghiệp : Chuyên ngành: Quản lý tài nguyên rừng và môi trường. Mã số: 302 / Nguyễn Khắc Châu; GVHD: Đỗ Quang Huy . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 55 tr. ; 27 cm. + 1 CD
  • Thông tin xếp giá: LV09006488
  • Chỉ số phân loại: 636
  • 29Nghiên cứu kỹ thuật nhân nuôi cầy vòi mốc (Paguma Larvata, H. Smith, 1827) tại trung tâm nghiên cứu, phát triển và cứu hộ động vật rừng trương Đại học Lâm nghiệp : Chuyên ngành: Quản lý tài nguyên rừng. Mã số: 302 / Thái Văn Thành; GVHD: Đỗ Quang Huy . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 56 tr. ; 27 cm. + 1 CD
  • Thông tin xếp giá: LV09006483
  • Chỉ số phân loại: 636
  • 30Nghiên cứu kỹ thuật nhân nuôi công (Pavo muticus imperator Delacour, 1949) tại trung tâm cứu hộ động vật hoang dã Sóc Sơn - Hà Nội : Chuyên ngành: Quản lý tài nguyên rừng. Mã số: 302 / Duy Thị Trang; GVHD: Đỗ Quang Huy . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 41 tr. ; 27 cm. + 1 CD
  • Thông tin xếp giá: LV09006521
  • Chỉ số phân loại: 636