1 | | Ảnh hưởng của chất chậm cháy Mono Amonium Phosphate (Map) tới một số tính chất cơ học của gỗ Bạch đàn Urophylla / Đỗ Vũ Thắng, Nguyễn Xuân Hiên; Người thẩm định: Trần Tuấn Nghĩa . - . - //Thông tin khoa học lâm nghiệp. - Năm 2012. - Số 3. - tr2389-2397 Thông tin xếp giá: BT2118 |
2 | | Ảnh hưởng của xử lý mDMDHEU đến khả năng chống chịu thời tiết trong điều kiện phơi tự nhiên của gỗ Gáo trắng / Lê Thành Công, Tạ Thị Phương Hoa; Người phản biện: Trần Tuấn Nghĩa . - 2016. - //Tạp chí Nông nghiệp & PTNT. - Năm 2016. Số 15. - tr.134 - 140 Thông tin xếp giá: BT3663 |
3 | | Cải biến một số thiết bị sản xuất ván dăm, tận dụng phế liệu của dây chuyền sản xuất đồ mộc từ gỗ rừng trồng / Trần Tuấn Nghĩa . - 2006. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2006. - Số 10. - tr.86 -88 Thông tin xếp giá: BT0263 |
4 | | Chống cháy cho gỗ và sản phẩm từ gỗ : Tài liệu dịch nguyên bản tiếng Nga / A. A. Lê Ônôvich (chủ biên); Trần Tuấn Nghĩa (biên dịch); Trần Văn Chứ (biên dịch và hiệu đính) . - Peterburg : Đại học Kanct, 1994. - 144 ; 26 cm Thông tin xếp giá: TK22474 Chỉ số phân loại: 674 |
5 | | Đề xuất công nghệ chế biến gỗ rừng trồng cho các tỉnh miền núi phía bắc / Trần Tuấn Nghĩa . - 2006. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2006 . - Số 1. - tr.97 -100 Thông tin xếp giá: BT0164 |
6 | | Độ bền tự nhiên của ván dán biến tính từ gỗ Bạch đàn urophylla với hợp chất N-Methylol (mDMDHEU) và dầu vỏ hạt Điều(CNSL) / Nguyễn Hồng Minh,...[và những người khác]; Người thẩm định:Trần Tuấn Nghĩa . - 2015. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2015. Số 1/2015. - tr.3747-3757 Thông tin xếp giá: BT3345 |
7 | | Độ bền ván mỏng gỗ Bạch đàn Urophylla và gỗ Keo tai tượng biến tính bằng N - Methylol và dầu vỏ hạt điều chống lại mối nhà (Coptotermes formosanus Shiraki) / Nguyễn Hồng Minh, Hoàng Văn Phong; Người thẩm định: Trần Tuấn Nghĩa . - 2014. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp - Năm 2014. Số 4/2014. - tr.3653-3662 Thông tin xếp giá: BT3227 |
8 | | Kết quả tính toán bảo ôn lò sấy gỗ nhiệt độ cao / Nguyễn Cảnh Mão, Bùi Duy Ngọc; Người thẩm định: Trần Tuấn Nghĩa . - 2015. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2015. Số 2/2015. - tr.3858-3861 Thông tin xếp giá: BT3411 |
9 | | Khảo sát đánh giá qui trình sấy nguyên liệu tre thanh, sử dụng để sản xuất ván cốp pha tre tại Công ty cổ phần gỗ và xây dựng Long Vân, Đông Anh - Hà Nội / Nguyễn MẠnh Hà; GVHD: Trần Tuấn Nghĩa . - 2011. - 39 tr. ; 29 cm. + Phụ lục Thông tin xếp giá: LV7856 Chỉ số phân loại: 674 |
10 | | Lý thuyết và thực hành chống cháy gỗ và sản phẩm từ gỗ : Tài liệu dịch, nguyên bản tiếng Nga / A. A. Lê ÔNôvich (chủ biên); Trần Tuấn Nghĩa, Trần Văn Chứ (biên dịch, hiệu đính) . - Nga : Đại học Lêningrad, 1978. - 262 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK22473 Chỉ số phân loại: 674 |
11 | | Nghiên cứu ảnh hưởng của tỷ lệ bột gỗ và nhựa PP (Polypropylen) đến tính chất nhựa Composite gỗ - nhựa / Nguyễn Bảo Ngọc; GVHD: Trần Tuấn Nghĩa . - 2010. - 66 tr Thông tin xếp giá: THS1148 Chỉ số phân loại: 674 |
12 | | Nghiên cứu ảnh hưởng của tỷ lệ chất trợ đóng rắn đến tính chất cơ lý của ván compozit dăm gỗ - xi măng từ gỗ keo tai tượng. / Vũ Huy Đại, Nguyễn Xuân Hiên; Người phản biện: Trần Tuấn Nghĩa . - 2013. - //Tạp chí NN & PTNT . - Năm 2013. Số 18. - tr 91 - 95 Thông tin xếp giá: BT2797 |
13 | | Nghiên cứu biến tính nâng cao độ bền tự nhiên cho ván gỗ - đánh giá khả năng chống chịu thời tiết theo công nghệ QUV / Nguyễn Hồng Minh ...[và những người khác]; Người phản biện: Trần Tuấn Nghĩa . - 2014. - //Tạp chí Nông Nghiệp & PTNT. - Năm 2014. Số22 . - tr. 113 - 118 Thông tin xếp giá: BT3145 |
14 | | Nghiên cứu đánh giá chất lượng ván ghép thanh dạng ghép ngón ( Figer Joint) từ một số loài gỗ rừng trồng làm cửa đi nội phòng, tại công ty Tân Bình Minh. / Trần Tuấn Nghĩa . - 2006. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2007. - Số 3 +4 . - tr. 116 - 118 Thông tin xếp giá: BT0229 |
15 | | Nghiên cứu đề xuất công nghệ chế biến gỗ rừng trồng cho các tỉnh miền núi phía Bắc / Trần Tuấn Nghĩa, Bùi Chí Kiên . - 2006. - //TT khoa học kỹ thuật Lâm nghiệp - Năm 2006. Số 1/2006. - tr.49-54 Thông tin xếp giá: BT3318 |
16 | | Nghiên cứu hoàn thiện chế độ sấy một số loại gỗ rừng trồng / Trần Tuấn Nghĩa . - 2006. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2006 Số 2 - tr.87 - 89 Thông tin xếp giá: BT0175 |
17 | | Nghiên cứu hoàn thiện sơ đồ xẻ gỗ rừng trồng / Trần Tuấn Nghĩa . - 2006. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2006 . - Số1 . - tr.101 -102 Thông tin xếp giá: BT0170 |
18 | | Nghiên cứu một số yếu tố công nghệ tạo cốt khay, đĩa sơn mài từ mùn cưa tre / GVHD: Trần Tuấn Nghĩa . - Hà Tây : ĐHLN, 2004. - 60tr Thông tin xếp giá: THS08000236, THS08000786 Chỉ số phân loại: 674 |
19 | | Nghiên cứu sản xuất thử nghiệm ván dán và ván lạng từ gỗ lát Mexico( Cedrela mexicana) / Trần Tuấn Nghĩa . - 2007. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2007 . - Số7 . - tr.54 - 55 Thông tin xếp giá: BT0392 |
20 | | Nghiên cứu sản xuất thử nghiệm ván ghép thanh, ván dăm từ gỗ lát Mexico / Trần Tuấn Nghĩa . - 2007. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2007. - Số 6 . - tr.58 - 60 Thông tin xếp giá: BT0378 |
21 | | Nghiên cứu sản xuất ván dăm sử dụng nguyên liệu gỗ cây Hông và keo PMDI / Phạm Văn Tiến, Nguyễn Hồng Minh, Đặng Đức Việt; Người thẩm định: Trần Tuấn Nghĩa . - 2015. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2015. Số 1/2015. - tr.3737-3746 Thông tin xếp giá: BT3344 |
22 | | Nghiên cứu sự biến động của tốc độ rút ẩm, phụ thuộc vào vị trí trên thân cây bạch đàn Urophilla trong quá trình sấy : Chuyên ngành: Chế biến lâm sản. Mã số: 101 / Trần Đình Đại; GVHD: Trần Tuấn Nghĩa . - 2009. - 57 tr. ; 30 cm. + 01CD Thông tin xếp giá: LV09006231 Chỉ số phân loại: 674 |
23 | | Nghiên cứu tạo ván LVL (Laminated Veneer Lumber) bằng ván mỏng, bóc từ gỗ keo tai tượng / Trịnh Nhân Đức; GVHD: Trần Tuấn Nghĩa . - 2010. - 47 tr. + Phụ lục ; 30 cm. + 1 CD Thông tin xếp giá: LV7073 Chỉ số phân loại: 674 |
24 | | Nghiên cứu thử nghiệm công nghệ tạo chi tiết dạng thanh ép từ tre lộc ngộc / Nguyễn Văn Chính; GVHD: Trần Tuấn Nghĩa . - 2008. - 65 tr Thông tin xếp giá: LV08005607 Chỉ số phân loại: 674 |
25 | | Nghiên cứu thử nghiệm tạo ván ép lớp LVL (Laminated Veneer Lumber) bằng ván mỏng xẻ từ gỗ bạch đàn Urophylla / Phạm Thanh Toàn; GVHD: Trần Tuấn Nghĩa . - 2010. - 50 tr. + Phụ lục ; 30 cm. + 1 CD Thông tin xếp giá: LV7074 Chỉ số phân loại: 674 |
26 | | Nghiên cứu thử nghiệm tạo ván ép lớp LVL (Laminated veneer lumber) bằng ván mỏng, xẻ từ gỗ keo tai tượng / Nguyễn Văn Sáng; GVHD: Trần Tuấn Nghĩa . - 2010. - 45 tr. + Phụ lục ; 30 cm. + 1 CD Thông tin xếp giá: LV7038 Chỉ số phân loại: 674 |
27 | | Nghiên cứu ứng dụng thiết bị phân loại tăm hương / Tạ Thị Phương Hoa,...[và những người khác]; Người phản biện: Trần Tuấn Nghĩa . - 2021. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2021. Số 01.- tr 146 - 151 Thông tin xếp giá: BT4941 |
28 | | Nghiên cứu xác định các thông số công nghệ ngâm tẩm dung dịch Polyetylenglycol (PEG) nhằm ổn định kích thước gỗ Vối thuốc (Schima wallichii) (DC.) Korth) : [Bài trích] / Bùi Duy Ngọc, Hà Tiến Mạnh, Hà Thị Thu; Người phản biện: Trần Tuấn Nghĩa . - 2014. - //Tạp chí Khoa học lâm nghiệp. - Năm 2014. Số 3. - tr.3475 - 3486 Thông tin xếp giá: BT3130 |
29 | | Nghiên cứu xác định chế độ sấy gỗ Keo Lai (Acacia Hybrid) để sản xuất đồ mộc thông dụng / GVHD: Trần Tuấn Nghĩa . - Hà Tây : ĐHLN, 2004. - 88tr Thông tin xếp giá: THS08000256, THS08000788 Chỉ số phân loại: 674 |
30 | | Nghiên cứu xác định thông số công nghệ ngâm tẩm dung dịch politenglycol ((Peg) nhằm ổn định kích thước gỗ xà cừ lá nhỏ (Swietenia microphylla) : [Bài trích] / Bùi Duy Ngọc, Vũ Huy Đại, Nguyễn Đức Thành; Người phản biện: Trần Tuấn Nghĩa . - 2014. - //Tạp chí Nông Nghiệp & PTNT. - Năm 2014. Số 18 . - tr.122 - 130 Thông tin xếp giá: BT3106 |