1 | | Bước đầu nghiên cứu khả năng hấp thu khí Toluen của một số loài cây bản địa / Phùng Văn Khoa, Bùi Văn Năng, Nguyễn Thị Bích Hảo; Người phản biện: Vũ Tấn Phương . - 2013. - //Tạp chí NN&PTNT. - Năm 2013. - Số 2. - tr.97 - 102 Thông tin xếp giá: BT2210 |
2 | | Cấu trúc sinh khối của rừng trồng thông ba lá thuần loài tại Lâm Đồng. / Vũ Tấn Phương, Võ Đại Hải . - 2011. - //Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2011. - Số 2. - tr 1813 - 1820 Thông tin xếp giá: BT1776 |
3 | | Cẩm nang đánh giá đất phục vụ trồng rừng / Đỗ Đình Sâm, Ngô Đình Quế, Vũ Tấn Phương . - H : Nxb Khoa học và kỹ thuật, 2005. - 40 tr ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK09007395-TK09007397 Chỉ số phân loại: 631.4 |
4 | | Đánh giá hiệu quả môi trường một số loại rừng trồng cung cấp gỗ lớn ở Việt Nam. / Lương Văn Tiến, Vũ Tấn Phương, Trần Thị Thu Hà . - 2010. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2010. - Số 3. - tr 1309 - 1314 Thông tin xếp giá: BT1187 |
5 | | Đánh giá mô hình rừng trồng phòng hộ hỗn giao giữa Dầu rái, Sao đen và Thanh thất tại huyện Sông Cầu, tỉnh Phú Thọ / Hoàng Phú Mỹ, Võ Đại Hải; Người thẩm định: Vũ Tấn Phương . - 2013. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2013. Số 1. - tr.2601 - 2609 Thông tin xếp giá: BT2662 |
6 | | Định giá trị dịch vụ du lịch sinh thái theo phương pháp định giá ngẫu nhiên. / Bùi Thị Minh Nguyệt, Lưu Hữu Quý, Vũ Thị Vui; Người phản biện: Vũ Tấn Phương . - 2014. - //Tạp chí NN& PTNT - Chuyên đề 50 năm trường Đại học Lâm nghiệp. - Năm 2014. Số chuyên đề tháng 11/2014. - tr. 46 - 54 Thông tin xếp giá: BT3188 |
7 | | Giá trị hấp thụ các bon của rừng phòng hộ chắn sóng tại Kiên Giang và Cà Mau / Vũ Tấn Phương, Nguyễn Viết Xuân; Người phản biện: Ngô, Đình Quế . - 2013. - //Tạp chí NN&PTNT. - Năm 2013. Số 14. - tr.93 - 98 Thông tin xếp giá: BT2712 |
8 | | Giá trị kinh tế và môi trường của rừng phòng hô chống cát bay vùng Duyên hải Nam Trung Bộ / Nguyễn Thùy Mỹ Linh, Phùng Đình Trung, Vũ Tấn Phương; Người thẩm định: Ngô Đình Quế . - 2013. - //Tạp chí khoa học lâm nghiệp. - Năm 2013. Số 2. - tr 2782-2792 Thông tin xếp giá: BT2792 |
9 | | Hệ thống đánh giá đất lâm nghiệp = Forestland evaluation systems in Vietnam/ Ngô Đình Sâm, Ngô Đình Quế, Vũ Tấn Phương . - . - Hà Nội : Khoa học và kỹ thuật, 2005. - 116 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: TK08005172, TK15517, TK15518, TK19170 Chỉ số phân loại: 634.9 |
10 | | Hiệu quả hấp thụ các bon của một số dạng rừng trồng cung cấp gỗ lớn ở Việt Nam / Lương Văn Tiến, Vũ Tấn Phương, Lương Xuân Hải; Người thẩm định: Ngô Đình Quế . - 2011. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2011. - Số 4. - tr.1985 - 1992 Thông tin xếp giá: BT1967 |
11 | | Khả năng giữ nước, bốc và thoát hơi nước của rừng trồng Cao su ( Hevea brasiliensis) ở vùng Bắc Trung Bộ : [Bài trích] / Trương Tất Đơ, Vương Văn Quỳnh, Phùng Văn Khoa; Người thẩm định: Vũ Tấn Phương . - 2014. - //Tạp chí Khoa học lâm nghiệp. - Năm 2014. Số 2. - tr. 3324 - 3333 Thông tin xếp giá: BT3023 |
12 | | Khả năng hấp thụ CO2 của một số loài rừng trồng chủ yếu ở Việt Nam / Ngô Đình Quế,...[và những người khác] . - 2006. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2006 . - Số 7 . - tr. 71 - 74 Thông tin xếp giá: BT0223 |
13 | | Khuyến nghị chương trình nâng cao năng lực các bên liên quan về chi trả dịch vụ môi trường rừng Việt Nam. / Simelton Elisabeth, ... [và những người khác]; Người phản biện: Vũ Tấn Phương . - 2014. - //Tạp chí Nông nghiệp & PTNT. - Năm 2014. Số 2. - tr 101 - 109 Thông tin xếp giá: BT2835 |
14 | | Lượng giá giá trị phòng hộ của rừng phòng hộ ven biển: Nghiên cứu điểm tại Cà Mau và Kiên Giang. / Trần Thị Thu Hà, Vũ Tấn Phương; Người phản biện: Phùng Văn Khoa . - 2013. - //Tạp chí nông nghiệp & PTNN. - Năm 2013. Số16 . - tr 103 - 109 Thông tin xếp giá: BT2740 |
15 | | Nghiên cứu định giá rừng ở Việt Nam : [Bài trích] / Vũ Tấn Phương . - 2013. - //Kết quả nghiên cứu nổi bật trong lĩnh vực NN&PTNT những năm đầu thế kỷ 21 (Kho VL: VL1100). - Năm 2013. Tập 2: Lâm nghiệp . - tr. 17 - 30 Thông tin xếp giá: BT3028 |
16 | | Nghiên cứu giá trị phòng hộ đê biển của rừng ngập mặn tại Xuân Thuỷ - Huyện Giao Thuỷ - Nam Định / Vũ Tấn Phương, Trần Thị Thu Hà . - 2007. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2007 . - Số17 . - tr. 68 - 72 Thông tin xếp giá: BT0502 |
17 | | Nghiên cứu khả năng tích lũy Carbon của rừng trồng Huỷnh (Tarrietia javanica Blume) và Giổi xanh (Michelia mediocris Dandy) ở tỉnh Quảng Bình và tỉnh Gia Lai / Lương Xuân Hải; GVHD: Vũ Tấn Phương . - 2014. - 58 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS2792, THS3228 Chỉ số phân loại: 634.9 |
18 | | Nghiên cứu mối quan hệ giữa sinh trưởng của keo lai (Acacia Hybrid) với một số tính chất đát ở Ba Vì / GVHD: Hà Quang Khải . - Hà Tây : ĐHLN, 2001. - 86tr Thông tin xếp giá: THS08000682 Chỉ số phân loại: 634.9 |
19 | | Nghiên cứu nhân tố khí hậu giới hạn sinh trưởng Thông mã vĩ (Pinus massoniana Lamb.) ở Lâm trường Tam Đảo - Vĩnh Phúc : Luận văn tốt nghiệp / Vũ Tấn Phương; GVHD: Vương Văn Quỳnh, Trần Tuyết Hằng . - 1994. - 32 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: LV13773 Chỉ số phân loại: 634.9 |
20 | | Nghiên cứu sinh khối và trữ lượng các bon của rừng trồng thông ba lá thuần loài ở huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang. / Vũ Tấn Phương; Người phản biện: Trần Quang Bảo . - 2011. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm2011 . - Số 16. - tr 90 - 93 Thông tin xếp giá: BT1150 |
21 | | Nghiên cứu trữ lượng các bon thảm tươi và cây bụi: Cơ sở xác định đường các bon cơ sở trong các dự án trồng rừng/tái trồng rừng theo cơ chế phát triển sạch ở Việt Nam / Vũ Tấn Phương . - 2006. - //TT khoa học kỹ thuật Lâm Nghiệp - Năm 2006. Số 1/2006. - tr.7-12 Thông tin xếp giá: BT3312 |
22 | | Nghiên cứu xây dựng mô hình ước tính trữ lượng các bon cho rừng trồng thông nhựa và thông mã vĩ ở Việt Nam. / Vũ Tấn Phương, Nguyễn Viết Xuân; Người phản biện: Nguyễn Ngọc Lung . - 2010. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm2010 . - Số2 . - tr. 93 - 98 Thông tin xếp giá: BT0250 |
23 | | Phân tích hiệu quả kinh tế trồng rừng thông ba lá cho mục đích thương mại các bon vùng Tây Nguyên / Vũ Tấn Phương; Người phản biện: Lê Thu Hoa . - 2012. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2012. - Số 23. - tr.80 - 87 Thông tin xếp giá: BT2162 |
24 | | Phân vùng sinh thái lâm nghiệp / Vũ Tấn Phương,... [và những người khác] . - Hà Nội : KHKT, 2012. - 155 tr. ; 24 cm |
25 | | Sổ tay hướng dẫn trả tiền dịch vụ môi trường rừng qua tài khoản ngân hàng / GIZ . - Hà Nội : GIZ, 2019. - 55 tr. ; 20 cm Thông tin xếp giá: TK23238, TK25146 Chỉ số phân loại: 338.13 |
26 | | Thay đổi tính chất đất dưới rừng trồng Cao su trên đất dốc tại Hương Khê - Hà Tĩnh, Việt Nam / Lê Bá Thưởng, Phạm Văn Điển, Đỗ Anh Tuân; Người thẩm định: Vũ Tấn Phương . - 2015. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2015. Số 2/2015. - tr.3851-3857 Thông tin xếp giá: BT3410 |
27 | | Tiêu chí phân chia rừng phòng hộ đầu nguồn bị suy thoái nghiêm trọng ở Việt Nam / Ngô Đình Quế, Vũ Tấn Phương, Hoàng Việt Anh . - 2012. - //Kỷ yếu hội nghị KHCN lâm nghiệp miền Trung. - Năm 2012. - tr.236 - 243 Thông tin xếp giá: BT2462 |
28 | | Tiêu chí phân chia rừng phòng hộ đầu nguồn bị suy thoái nghiêm trọng ở Việt Nam : [Bài trích] / Ngô Đình Quế, Vũ Tuấn Phương, Hoàng Việt Anh . - 2013. - //Kết quả nghiên cứu nổi bật trong lĩnh vực NN&PTNT những năm đầu thế kỷ 21 (Kho VL: VL1100). - Năm 2013. Tập 2: Lâm nghiệp . - tr.5 - 16 Thông tin xếp giá: BT3027 |
29 | | Tiềm năng đất đai phát triển cây sa nhân tím trên đất vườn đồi tại xã Yên Bài huyện Ba Vì, Hà Nội / Bùi Kiều Hưng; Người phản biện: Vũ Tấn Phương . - 2013. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2013. Số 4. - tr. 3069-3077 Thông tin xếp giá: BT2911 |
30 | | Tiềm năng phát thải khí nhà kính trong lĩnh vực sử dụng đất, thay đổi sử dụng đất và lâm nghiệp giai đoạn 2010 - 2020 ở Việt Nam : [Bài trích] / Vũ Tấn Phương, Đỗ Trọng Hoàn, Hoàng Xuân Tý; Người phản biện: Ngô Đình Quế . - 2014. - //Tạp chí Khoa học lâm nghiệp. - Năm 2014. Số 3 . - tr. 3451 - 3460 Thông tin xếp giá: BT3127 |