1 | | Bài giảng bản đồ địa chính / Chu Thị Bình, Vũ Xuân Định . - . - Hà Nội : Đại học Lâm nghiệp, 2011. - 104 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: GT19499-GT19508, MV32902-MV32965, MV34732-MV34740, MV34987-MV35003, MV35176-MV35182, MV38199-MV38210, MV40826-MV40847 Chỉ số phân loại: 526.9 |
2 | | Bổ sung và hoàn thiện bản đồ hiện trạng sử dụng đất Thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Trần Hòa; GVHD: Vũ Xuân Định . - 2015. - 51 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV10112 Chỉ số phân loại: 333 |
3 | | Đánh giá công tác đo đạc, chỉnh lý và cập nhật bản đồ địa chính tại chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên : Luận văn Thạc sĩ ngành Quản lý đất đai / Đặng Văn Hiệp; NHDKH: Vũ Xuân Định . - 2022. - viii,95 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS5973 Chỉ số phân loại: 333 |
4 | | Đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch xây dựng nông thôn mới trên địa bàn thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình : Luận văn thạc sĩ Quản lý đất đai / Nguyễn Thị Dung; NHDKH: Vũ Xuân Định . - 2023. - vii, 82 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS6447 Chỉ số phân loại: 333 |
5 | | Đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội giai đoạn 2016 - 2020 : Luận văn Thạc sĩ ngành Quản lý đất đai / Nguyễn Thị Hằng; NHDKH: Vũ Xuân Định . - 2022. - viii,99 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS5978 Chỉ số phân loại: 333 |
6 | | Đánh giá tình hình thực hiện quy hoạch xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2012 - 2020 huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa : Luận văn Thạc sĩ Quản lý đất đai / Đỗ Thị Thu; NHDKH: Vũ Xuân Định . - 2021. - viii, 87 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS5592 Chỉ số phân loại: 333 |
7 | | Đánh giá tình hình thực hiện quy hoạch xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2012-2020 tại thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa : Luận văn Thạc sĩ Quản lý đất đai / Lại Thị Thảo; NHDKH: Vũ Xuân Định . - 2021. - viii, 97 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS5596 Chỉ số phân loại: 333 |
8 | | Đánh giá tình hình thực hiện quy hoạch xây dựng nông thôn mới huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai giai đoạn 2012 - 2022 : Luận văn thạc sĩ Quản lý đất đai / Bùi Ngọc Tuyên; NHDKH: Vũ Xuân Định . - 2023. - ix, 108 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS6443 Chỉ số phân loại: 333 |
9 | | Đánh giá việc thực hiện quyền của người sử dụng đất trên địa bàn thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La giai đoạn 2020 - 2022 : Luận văn thạc sĩ Quản lý đất đai / Lò Văn Nhật; NHDKH: Vũ Xuân Định . - 2023. - vii, 93 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS6314 Chỉ số phân loại: 333 |
10 | | Đo đạc, thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ lớn khu vực trung tâm trường Đại Học Lâm Nghiệp. / Hồ Văn Hóa; GVHD: Vũ Xuân Định . - 2010. - 72 tr. + Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV6777 Chỉ số phân loại: 333 |
11 | | Đo vẽ thành lập bản đồ địa chính tờ số 20 thị trấn Hợp Hòa - huyện Tam Dương - tỉnh Vĩnh Phúc từ số liệu bằng máy toàn đặc điện tử : NCKH sinh viên / Nguyễn Văn Tuấn B; GVHD: Vũ Xuân Định . - 2011. - 71 tr. ; 29 cm Thông tin xếp giá: NCKH0088 Chỉ số phân loại: 333 |
12 | | Hệ thống thông tin địa lý : Giáo trình Đại học Lâm nghiệp / Chu Thị Bình, Vũ Xuân Định . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2011. - 92 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: GT19597-GT19604, MV17180-MV17341, MV3265-MV3285, MV3287-MV3290, MV3292-MV3314, MV34020-MV34024, MV37902-MV37910, TRB0156, TRB0157 Chỉ số phân loại: 910 |
13 | | Hoàn thiện CSDL về hiện trạng sử dụng đất phục vụ công tác quản lý nhà nước về đất đai tại huyện Ba Vì - thành phố Hà Nội : [Khóa luận tốt nghiệp] / Đỗ Xuân Tiến; GVHD: Vũ Xuân Định . - 2015. - 47 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV10039 Chỉ số phân loại: 333 |
14 | | Hoàn thiện và cập nhật cơ sở dữ liệu bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội phục vụ công tác quản lý đất đai / Nguyễn Viết Mạnh; GVHD: Vũ Xuân Định . - 2016. - 52 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV11283 Chỉ số phân loại: 333 |
15 | | Nghiên cứu các giải pháp tự động hóa trong tính toán xử lý số liệu ngoại nghiệp phục vụ xây dựng bản đồ dịa hình. / Trần Thị Huyền Trang; GVHD: Vũ Xuân Định . - 2010. - 68 tr. + Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV6801 Chỉ số phân loại: 333 |
16 | | Nghiên cứu quy trình thành lập một số mảnh bản đồ địa chính thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc từ công tác đo vẽ ngoại nghiệp / Nguyễn Văn Tuấn; GVHD: Vũ Xuân Định . - 2011. - 74 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: LV7386 Chỉ số phân loại: 333 |
17 | | Thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất từ bản đồ địa chính cho xã Công Liêm - huyện Nông Cống - tỉnh Thanh Hóa / Nguyễn Văn Phương; GVHD: Vũ Xuân Định . - 2011. - 52 tr.; 27 cm Thông tin xếp giá: LV7395 Chỉ số phân loại: 333 |
18 | | Thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất từ bản đồ địa chính cho xã Hua La - thành phố Sơn La - tỉnh Sơn La / Nguyễn Thị Bích Duyên; GVHD: Vũ Xuân Định . - 2016. - 57 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV11274 Chỉ số phân loại: 333 |
19 | | Thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất từ bản đồ địa chính xã Dị Nậu, huyện Thạch Thất, Thành phố Hà Nội : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Kim Sỹ; GVHD: Vũ Xuân Định . - 2016. - 56 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV11378 Chỉ số phân loại: 333 |
20 | | Thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất từ bản đồ địa chính xã Giao Xuân, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Văn Xuân; GVHD: Vũ Xuân Định . - 2016. - 62 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV11266 Chỉ số phân loại: 333 |
21 | | Thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất từ nền bản đồ địa chính cho xã Thạch Thán huyện Quốc Oai - TP Hà Nội : Khóa luận tốt nghiệp / Phan Sơn Nam; GVHD: Vũ Xuân Định . - 2016. - 58 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV11311 Chỉ số phân loại: 333 |
22 | | Thành lập công cụ nhập độ cao tự động cho đường đồng mức trong quá trình số hóa địa hình : Cấp bộ môn . - H : ĐHLN, 2007. - 16tr Thông tin xếp giá: GV09000040 Chỉ số phân loại: 634.9 |
23 | | Thành lập và hoàn thiện bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp huyện năm 2014 bằng công nghệ số cho huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội : [Khóa luận tốt nghiệp] / Phạm Thị Yến; GVHD: Vũ Xuân Định . - 2015. - 48 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV10003 Chỉ số phân loại: 333 |
24 | | Thiết kế và xây dựng một số tiện ích nhằm trợ giúp biên tập nhanh bản đồ số. : Đề tài cấp bộ môn / Chu Thị Bình . - H : ĐHLN, 2006. - 20tr Thông tin xếp giá: GV09000056 Chỉ số phân loại: 634.9 |
25 | | Trắc địa địa chính : Giáo trình Đại học lâm nghiệp / Chu Thị Bình, Vũ Xuân Định . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2011. - 156 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: GT19556-GT19564, GT21112, GT21661, MV21476-MV21515, MV26635-MV26724, MV3215-MV3217, MV3219-MV3255, MV3258-MV3264, MV33226-MV33236, MV34033-MV34037, MV34698-MV34709, MV35151-MV35156, TRB0152, TRB0153 Chỉ số phân loại: 526.071 |
26 | | Ứng dụng công nghệ thông tin địa lý (GIS) trong đánh giá công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2010 - 2015 : Khóa luận tốt nghiệp / Lê Thị Mến; GVHD: Vũ Xuân Định . - 2016. - 56 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV11362 Chỉ số phân loại: 333 |
27 | | Ứng dụng công nghệ viễn thám trong thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Gia Thịnh, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Thị Hoài Thu; GVHD: Vũ Xuân Định . - 2016. - 58 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV11301 Chỉ số phân loại: 333 |
28 | | Ứng dụng công nghệ viễn thám và GIS trong nghiên cứu đánh giá biến động rừng ngập mặn khu vực vườn quốc gia Xuân Thủy, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định / Nguyễn Thị Xuân; GVHD: Vũ Xuân Định . - 2016. - 57 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV11284 Chỉ số phân loại: 333 |
29 | | Ứng dụng GIS trong đánh giá công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Văn Tuấn; GVHD: Vũ Xuân Định . - 2016. - 62 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV11271 Chỉ số phân loại: 333 |
30 | | Ứng dụng GIS trong phân tích đa tiêu chí để xác định ranh giới khu bảo tồn tại huyện Lộc Yên, tỉnh Yên Bái, Việt Nam / Vũ Xuân Định, Đỗ Thị Hường; Người phản biện: Nguyễn Lân Hùng Sơn . - 2015. - //Tạp chí NN& PTNT - Năm 2015. 12/2015. - tr.136-142 Thông tin xếp giá: BT3384 |