1 | | Các bon tích tụ của rừng tự nhiên ở vườn quốc gia Bidoup - Núi Bà, huyện Lạc Dương, Tỉnh Lâm Đồng / Viên Ngọc Nam, Nguyễn Thị Hoài; Người phản biện: Trần Quang Bảo . - 2013. - //Tạp chí NN&PTNT. - Năm 2013. - Số 3 + 4. - tr.188 - 193 Thông tin xếp giá: BT2214 |
2 | | Cấu trúc sinh khối cây cá thể và quần thể rừng Đước (Rhizophora apiculta Blume) tại Cà Mau / Nguyễn Thị Hà, Viên Ngọc Nam; Người phản biện: Phạm Xuân Hoàn . - 2016. - //Tạp chí NN& PTNT. - Năm 2016. Số 1/2016. - tr.134-140 Thông tin xếp giá: BT3553 |
3 | | Đa dạng thực vật thân gỗ và đặc điểm cấu trúc rừng kín thường xanh mưa nhiệt đới và kiểu rừng nửa kín thường xanh ẩm nhiệt đới tại vườn quốc gia Pù Gia Mập, tỉnh Bình Phước / Vương Đức Hòa, Viên Ngọc Nam; Người phản biện: Võ Đại Hải . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Năm 2018 . Số 15 . - tr 122 - 131 Thông tin xếp giá: BT4289 |
4 | | Đánh giá tác động của con người làm cơ sở đề xuất các biện pháp bảo tồn đa dạng sinh học ở khu dự trữ sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ / GVHD: Viên Ngọc Nam . - Hà Tây: ĐHLN, 2005. - 101tr Thông tin xếp giá: THS08000268 Chỉ số phân loại: 333.7 |
5 | | Đặc điểm hình thái trụ mầm của các loài cây thuộc họ Đước tại Khu dự trữ sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh / Huỳnh Đức Hoàn,...[và những người khác]; Người phản biện: Nguyễn Văn Quý . - 2024. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2024. Số 8.- tr 84 - 92 Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
6 | | Định lượng khả năng hấp thụ CO2 của rừng Mấm biển (Avicennia marina (Forsk.) Vierh) ở ven biển thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu : [Luận văn Thạc sỹ Khoa học Lâm nghiệp] / Lê Hoàng Vũ; GVHD: Viên Ngọc Nam . - 2013. - 139 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS2298 Chỉ số phân loại: 634.9 |
7 | | Giá trị tích lủy các bon của rừng Đước (Rhizophora apiculta Blume) tại tỉnh Cà Mau / Nguyễn Thị Hà, Viên Ngọc Nam, Nguyễn Thị Hoa . - 2017. - //Tạp chí Khoa học và công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2017 . Số 6 . - tr. 101 - 107 Thông tin xếp giá: BT4128 |
8 | | Hiện trạng đa dạng sinh học các loài chim tại khu bảo tồn chim Vàm Sát trong khu dự trữ sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ / Huỳnh Đức Hoàn,...[và những người khác]; Người phản biện: Vũ Tiến Thịnh . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 17.- tr 69 - 74 Thông tin xếp giá: BT4753 |
9 | | Nghiên cứu cấu trúc quần xã mấm trắng tự nhiên tại Cần Giờ thành phố Hồ Chí Minh. / Viên Ngọc Nam . - 2000. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2000. - Số3 . - tr 36 - 38 Thông tin xếp giá: BT0568 |
10 | | Nghiên cứu cấu trúc rừng và đa dạng thực vật ở vùng cửa sông Đồng Tranh, khu dự trữ sinh quyển Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh / Viên Ngọc Nam; Người phản biện: Phạm Văn Điển . - 2012. - //Tạp chí Nông nghiệp & PTNT. - Năm 2012. - Số 3. - tr. 102 - 108 Thông tin xếp giá: BT1948 |
11 | | Nghiên cứu khả năng hấp thụ CO2 của rừng cao su (Hevea brasiliensis Muell Arg) trồng tại Nông trường cao su Long Tân huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương / Nguyễn Văn Thành; GVHD: Viên Ngọc Nam . - 2012. - 100 tr. ; 29 cm Thông tin xếp giá: THS1647 Chỉ số phân loại: 634.9 |
12 | | Nghiên cứu lượng carbon tích thụ của rừng Tràm (Melaleuca cajuputi powell) tại vườn quốc gia Tràm Chim huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp / Lê Hoàng Long; GVHD: Viên Ngọc Nam . - 2012. - 92 tr. ; 29 cm Thông tin xếp giá: THS1649 Chỉ số phân loại: 634.9 |
13 | | Nghiên cứu lượng các bon tích tụ của rừng tràm ( Melaleuca cajuputi Powell) tại vườn quốc gia Tràm Chim, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp / Viên Ngọc Nam, Lê Hoàng Long; Người phản biện: Trần Quang Bảo . - 2012. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2012. - Số 22 . - tr.93 - 97 Thông tin xếp giá: BT2158 |
14 | | Nghiên cứu mô hình ước tính sinh khối, trữ lượng các bon rừng ngập mặn trên cơ sở ứng dụng viễn thám và GIS tại tỉnh Cà Mau : Luận án Tiến sỹ Lâm nghiệp / Nguyễn Thị Hà; GVHD: Viên Ngọc Nam, Lâm Đạo Nguyên . - Hà Nội, 2017. - 137 tr. : Phụ biểu ; 30 cm Thông tin xếp giá: TS0142 Chỉ số phân loại: 634.9 |
15 | | Nghiên cứu tác động của môi trường đất và nước đến sinh trưởng và chỉ số cấu trúc của rừng Bần trắng (Sonneratia alba J. Smith) trồng ở tỉnh Thừa Thiên Huế / Lê Thanh Quang, Thái Thành Lượm; Người phản biện: Viên Ngọc Nam . - 2024. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2024. Số 9.- tr 79 - 92 Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
16 | | Nghiên cứu tích tụ các bon của rừng đước đôi ( Rhizophpra apiculata Blume) trồng ở khu dự trữ sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ, Thành Phố Hồ Chí Minh. / Viên Ngọc Nam; Người phản biện: Ngô Đình Quế . - 2011. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn. - Năm 2011. - Số 18. - tr 78 - 83 Thông tin xếp giá: BT1363 |
17 | | Nghiên cứu và đề xuất xây dựng cơ sở dữ liệu thực vật thân gỗ tại rừng thực nghiệm cơ sở 2 Đại học Lâm nghiệp / Nguyễn Thị Hiếu; GVHD: Viên Ngọc Nam . - 2012. - 67 tr. ; 29 cm Thông tin xếp giá: THS1618 Chỉ số phân loại: 333.7 |
18 | | Sinh khối cây keo lai( Hybrid Acacia) trồng tại Phường Long Bình - Quận 9 Thành phố Hồ Chí Minh / Viên Ngọc Nam . - 2007. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2007. - Số 3 . - tr 397 - 400 Thông tin xếp giá: BT1229 |
19 | | Sử dụng phương pháp đa biến để phân loại cấu trúc quần xã rừng ngập mặn ở khu dự trữ sinh quyển rừng ngập mặn cần giờ, Thành phố Hồ Chí Minh / Viên Ngọc Nam; Người phản biện: Phạm Văn Điển . - 2012. - //Tạp chí Nông nghiệp & PTNT. - Năm 2012. - Số 5. - tr.97 - 100 Thông tin xếp giá: BT1957 |
20 | | Thuật ngữ rừng ngập mặn : Từ điển Anh - Việt / Roy R. Lewis; Người dịch: Viên Ngọc Nam . - Tp. Hồ Chí Minh, 2004. - 24 tr. ; 20 cm Thông tin xếp giá: TK24418, TK24419 Chỉ số phân loại: 634.9703 |
21 | | Tích tụ các bon của rừng ngập mặn ở Cồn Trong, vườn quốc gia mũi Cà Mau theo từng giai đoạn / Lư Ngọc Trâm Anh, Võ Hoàng Anh Tuấn, Viên Ngọc Nam; Người phản biện: Trần Quang Bảo . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 18. - tr.143-148 Thông tin xếp giá: BT3946 |
22 | | Trữ lượng các bon của quần thể Đước đôi (Rhizophora apiculata Blume) trồng tại khu dự trữ sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ, Thành phố Hồ Chí Minh / Huỳnh Đức Hoàn,...[và những người khác]; Người phản biện: Phạm Minh Toại . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2018. Số 24.- tr 122 - 128 Thông tin xếp giá: BT4467 |