1 | ![](images\unsaved.gif) | Bách khoa toàn thư tuổi trẻ : Thiên nhiên và môi trường / Nguyễn Văn Thi, Nguyễn Kim Đô (Dịch) . - . - Hà Nội : Phụ nữ, 2002. - 880 tr. ; 24 cm( ) Thông tin xếp giá: TK08005168, VL0932 Chỉ số phân loại: 363.7003 |
2 | ![](images\unsaved.gif) | Hướng dẫn tính toán và thiết kế âm thanh kiến trúc / Nguyễn Trọng Phượng . - Tái bản. - Hà Nội : Xây dựng, 2009. - 90 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK16953-TK16955 Chỉ số phân loại: 729 |
3 | ![](images\unsaved.gif) | Môi trường âm thanh trong công trình kiến trúc / Bùi Vạn Trân . - . - Hà Nội : Xây dựng, 2007. - 146 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK16989-TK16991 Chỉ số phân loại: 729 |
4 | ![](images\unsaved.gif) | Một số dẫn liệu về đặc điểm phổ âm thanh, phân bố và các giải pháp bảo tồn loài Trĩ sao (Rheinardia ocellata) tại Khu bảo tồn thiên nhiên Kon Chư Răng, tỉnh Gia Lai / Nguyễn Chí Thành, Vũ Tiến Thịnh; Người phản biện: Nguyễn Lân Hùng Sơn . - 2023. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2023. Số 18.- tr 81 - 91 Thông tin xếp giá: BT5177 |
5 | ![](images\unsaved.gif) | Phân tích phổ âm thanh và xác định cấu trúc đàn Vượn đen má vàng phía Nam (Nomascus gabriellae) bằng phương pháp âm sinh học tại phân khu Nam Cát Tiên, vườn quốc gia Cát Tiên / Trần Mạnh Long, Vũ Tiến Thịnh; Người phản biện: Nguyễn Văn Minh . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2018. Số 21.- tr 93 - 99 Thông tin xếp giá: BT4394 |
6 | ![](images\unsaved.gif) | Thiết bị đầu cuối thông tin / Vũ Đức Thọ . - Tái bản lần thứ 4. - Hà Nội : Giáo dục, 2003. - 147 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK17709-TK17712 Chỉ số phân loại: 621.38 |
7 | ![](images\unsaved.gif) | Thiết bị đầu cuối thông tin / Vũ Đức Thọ . - . - Hà Nội : Giáo dục, 2001. - 131 tr. ; 27 cm( ) Thông tin xếp giá: TK13446-TK13448 Chỉ số phân loại: 621.38 |