| 1 |  | Các loài cây thuốc có tiềm năng khai thác tự nhiên, giá trị bảo tồn và gây trồng tại Thành phố Đà Nẵng / Phan Công Tuấn, Vũ Thị Bích Hậu, Phạm Thị Kim Thoa; Người phản biện: Nguyễn Thị Ngọc Huệ . - 2017. -  //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017.  Số 17. - tr.149-157 Thông tin xếp giá: BT3941
 | 
		| 2 |  | Đa dạng thành phần loài bướm ở 3 khu bảo tồn thiên nhiên và vườn quốc gia Đắkrông (Quảng Trị), Bạch Mã (Thừa Thiên Huế), Bà Nà - Núi Chúa (Đà Nẵng) : [Thạc sỹ Khoa học lâm nghiệp] / Phạm Việt Hùng; GVHD: Vũ Văn Liên . - 2013. - 72 tr. :  Phụ lục ;  30 cm Thông tin xếp giá: THS2236
 Chỉ số phân loại: 333.7
 | 
		| 3 |  | Đa dạng thành phần loài chim ở khu bảo tồn thiên nhiên bán đảo Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng / Nguyễn Lân Hùng Sơn, Trương Quốc Đại, Bùi Văn Tuấn; Người phản biện: Nguyễn Cử . - 2015. -  //Tạp chí NN& PTNT - Năm 2015.  Số 2/2015. - tr.107-115 Thông tin xếp giá: BT3228
 | 
		| 4 |  | Đánh giá hiệu quả kinh tế - tài chính trồng rừng Bạch Đàn Úc kinh doanh nguyên liệu giấy tại lâm trường Tam Kỳ Quảng Nam Đà Nẵng/ GVHD: Phạm Khắc Hồng . - Hà Tây  : ĐHLN, 1996. - 38tr Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
 Chỉ số phân loại: 634.9068
 | 
		| 5 |  | Đánh giá phân bố và ước lượng quần thể loài Voọc chà vá chân nâu (Pygathix nemaeus) ở rừng đặc dụng Bà Nà - Núi Chúa thành phố Đà Nẵng / Nguyễn Văn Minh, Nguyễn Thị Hồng Mai; Người phản biện: Đồng Thanh Hải . - 2019. -  //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 10.- tr 108 - 114 Thông tin xếp giá: BT4637
 | 
		| 6 |  | Đặc điểm cấu trúc quần xã thực vật rừng lá rộng thường xanh núi đất tại Thành phố Đà Nẵng / Nguyễn Thị Thu Hằng, Phạm Thị Kim Thoa; Người phản biện: Nguyễn Đắc Triển . - 2017. -  //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017.  Số 19. - tr.158-164 Thông tin xếp giá: BT3957
 | 
		| 7 |  | Nghiên cứu đa dạng thực vật tại các khu bảo tồn thiên nhiên và khu bảo vệ cảnh quan của thành phố Đà Nẵng / Phạm Thị Kim Thoa,...[và những người khác]; Người phản biện: Trần Minh Hợi . - 2022. -  //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2022. Số 16.- tr 98 - 107 Thông tin xếp giá: BT5081
 | 
		| 8 |  | Nghiên cứu lựa chọn tập đoàn cây có khả năng chống chịu lửa tại Thành phố Đà Nẵng / Phạm Thị Kim Thoa; Người phản biện: Bế Minh Châu . - 2017. -  //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017.  Số 16. - tr.121-129 Thông tin xếp giá: BT3929
 | 
		| 9 |  | Nghiên cứu mối quan hệ chiều cao (Y-H) với đường kính gốc (x = D0) nhằm tìm hiểu khả năng truy tìm chiều cao những cây đã bị mất ở rừng trồng loài Bạch đàn, 6 tuổi, thuộc Lâm trường Tam Kỳ tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng/ Đặng Văn Bình; GVHD: Phạm Ngọc Giao . - 1996. - 25 tr Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
 Chỉ số phân loại: 634.9
 | 
		| 10 |  | Nghiên cứu mối quan hệ giữa đường kính D1.3 m với đường kính tại vị trí gốc (D0) nhằm tìm hiểu khả năng truy tìm kích thước những cây bị mất ở rừng trồng thuần loài đều tuổi, thuộc lâm trường Tam Kỳ thị xã Tam Kỳ Quảng Nam - Đà Nẵng/ Lê Minh Đức; GVHD: Phạm Ngọc Giao . - 1996. - 30 tr Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
 Chỉ số phân loại: 634.9
 | 
		| 11 |  | Nghiên cứu mối quan hệ giữa đường kính tán (Dt) với đường kinh gốc (D0) nhằm tìm hiểu khả năng truy tìm đường kính tán những cây đã bị mất ở rừng trồng đều tuổi, thuộc lâm trường Tam Kỳ, thị xã Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng / Nguyễn Hoàng Sáng; GVHD: Phạm Ngọc Giao . - 1996. - 28 tr Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
 Chỉ số phân loại: 634.9
 | 
		| 12 |  | Nghiên cứu thực trạng đô thị hóa và xác định các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình đô thị hóa tại Thành phố Đà Nẵng / Trương Đỗ Minh Phượng, Đỗ Thị Việt Hương, Nguyễn Hoàng Khánh Linh; Người phản biện: Dương Ngọc Thí . - 2018. -  //Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn. - Năm 2018 .  Số 6. - tr.22 - 31 Thông tin xếp giá: BT4187
 | 
		| 13 |  | Những phát hiện mới về khu hệ mây song ở khu bảo tồn thiên nhiên Bà Nà - núi Chúa tỉnh Đà Nẵng / Nguyễn Quốc Dựng; Người phản biện: Trần Minh Hợi . - 2009. -  //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. -   Năm 2009. -  Số 10. - tr. 101 - 104 Thông tin xếp giá: BT0255
 | 
		| 14 |  | Sự đa dạng và phân bố của thằn lằn (Lacertilia, Squamata) ở khu bỏ tồn thiên nhiên Bà Nà - Núi Chúa, Đà Nẵng : [Bài trích] / Phạm Hồng Thái, Lê Nguyên Ngật, Đinh Thị Phương Anh; Người phản biện: Đồng Thanh Hải . - 2014. -  //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2014.  Số 7. - tr. 103-107 Thông tin xếp giá: BT2936
 | 
		| 15 |  | Thiết kế không gian nội thất khách sạn 4 sao Đà Nẵng : Khóa luận tốt nghiệp / Vũ Việt Anh; GVHD: Ngô Minh Điệp . - 2016. - 68 tr.;  Phụ lục,  30 cm Thông tin xếp giá: LV12762
 Chỉ số phân loại: 729
 | 
		| 16 |  | Thiết kế không gian nội thất phòng ngủ chung cư ĐC: 120 Hồ Xuân Hương Khuê Mỹ, Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng : Khóa luận tốt nghiệp / Phạm Đức Thịnh; GVHD: Hoàng Minh Đức . - 2016. - 36 tr.;  Phụ lục,  30 cm Thông tin xếp giá: LV12707
 Chỉ số phân loại: 729
 | 
		| 17 |  | Thiết kế khối nhà văn phòng Gelimex địa chỉ: quận Ngũ Hành Sơn - TP Đà Nẵng / Tô Xuân Tài; GVHD: Lê Thị Huệ, Cao Đức Thịnh . - 2017. - 116 tr.;  30 cm Thông tin xếp giá: LV11899
 Chỉ số phân loại: 631
 | 
		| 18 |  | Thiết kế nội thất phòng ngủ căn hộ chung cư Lapaz thành phố Đà Nẵng : Khóa luận tốt nghiệp / Hoàng Thanh Tùng; GVHD: Cao Quốc An . - 2017. - 52 tr.;  Phụ lục,  30 cm Thông tin xếp giá: LV12849
 Chỉ số phân loại: 729
 | 
		| 19 |  | Thiết kế thi công cao ốc văn phòng Gelimex, địa điểm: Quận Ngũ Hành Sơn - Thành phố Đà Nẵng / Dương Đức Quang; GVHD: Phạm Văn Tỉnh, Phạm Quang Đạt . - 2016. - 138tr. :  Phụ lục ;  30 cm Thông tin xếp giá: LV10886
 Chỉ số phân loại: 631
 | 
		| 20 |  | Thực trạng và giải pháp hoàn thiện công tác quản trị nhân lực tại Công ty cổ phần Vinafor Đà Nẵng : Luận văn Thạc sỹ Kinh tế / Trần Thị Ngọc Bích; GVHD: Phạm Xuân Phương . - 2012. - 92 tr. ; 29 cm Thông tin xếp giá: THS1981, THS3715
 Chỉ số phân loại: 658.3
 | 
		| 21 |  | Ứng dụng GIS và viễn thám phân tích biến động diện tích đất trồng lúa tại huyện Hòa Vang, Thành phố Đà Nẵng / Trần Thị Phượng, Huỳnh Văn Chương; Người phản biện: Hoàng Tuấn Hiệp . - 2018. -  //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2018.  Số 1. - tr.104 - 110 Thông tin xếp giá: BT4103
 |