1 |  | Chuyển dịch cơ cấu kinh tế công nông nghiệp đồng bằng sông Hồng thực trạng và triển vọng / Đặng Văn Thắng, Phạm Ngọc Dũng . - H. : Chính trị quốc gia , 2003. - 215 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: TK09012648, TK15754 Chỉ số phân loại: 338.90095973 |
2 |  | Diễn biến đa dạng sinh học dưới tác động các hoạt động kinh tế xã hội một số vùng trọng điểm Đồng bằng sông Hồng / Đặng Huy Huỳnh,...[và những người khác] . - 2001. - //Tuyển tập các công trình nghiên cứu sinh thái học và tài nguyên sinh vật . - Năm 2001. - tr.273 - 280 Thông tin xếp giá: BT2298 |
3 |  | Dòng chảy và ngập lụt trên đồng bằng sông Hồng trong tình huống vỡ đập trên bậc thang sông Đà: Trường hợp không gây vỡ đập Hòa Bình / Lê Văn Nghị; Người phản biện: Lê Hùng Nam . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 11.- tr 73 - 84 Thông tin xếp giá: BT4641 |
4 |  | Đánh giá một số tính chất lý, hóa học đất phù sa của các hệ thống đồng bằng sông Hồng ở các loại sử dụng đất / Phan Quốc Hưng; Người phản biện: Bùi Huy Hiền . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017 . Số 15 . - tr.29-39 Thông tin xếp giá: BT3920 |
5 |  | Phát triển kinh tế nông hộ sản xuất hàng hóa ở vùng đồng bằng sông Hồng / Vũ Thị Ngọc Trân . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2007. - 150 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: TK09006771-TK09006780 Chỉ số phân loại: 338.1 |
6 |  | Rừng ngập mặn Đồng bằng sông Hồng / Hoàng Văn Sâm (Chủ biên), Nguyễn Hải Hòa (Đồng chủ biên),...[và những người khác] . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2024. - 131 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: TK25694-TK25713 Chỉ số phân loại: 333.75095973 |
7 |  | Sự tham gia của người dân trong xây dựng nông thôn mới tại vùng đồng bằng sông Hồng / Trần Quốc Khánh, Trần Thị Thoa; Người phản biện: Nguyễn Văn Song . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 16.- tr 119 - 128 Thông tin xếp giá: BT4722 |
8 |  | Tái cơ cấu nông nghiệp dựa trên lợi thế so sánh tại các tỉnh ven biển Nam đồng bằng sông Hồng / Bùi Thị Thanh Huyền; Người phản biện: Dương Ngọc Thí . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Năm 2018. Số 20. - tr 150 - 158 Thông tin xếp giá: BT4389 |