1 | | Bước đầu nghiên cứu biện pháp truy tìm thể tích những cây bị mất ở lâm phần thuần loài đều tuổi/ Nguyễn Mộng Long; GVHD: Phạm Ngọc Giao . - 1995. - 38 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
2 | | Bước đầu nghiên cứu cơ sở dự đoán trữ lượng hữu ích khi tiến hành thiết kế tỉa thưa rừng thông đuôi ngựa tại Núi Luốt trường Đại học Lâm nghiệp / GVHD: Phạm Ngọc Giao . - H : ĐHLN, 2006. - 14tr Thông tin xếp giá: SV09000255 Chỉ số phân loại: 634.9 |
3 | | Bước đầu nghiên cứu đặc điểm hình dạng thân Cây Luồng và khả năng ứng dụng trong thực tiễn điều tra rừng tại khu vực Thanh Hoá/ Nguyễn Thị Thanh An . - Hà Tây : ĐHLN, 2003. - 44tr Thông tin xếp giá: LV08003175 Chỉ số phân loại: 634.9 |
4 | | Bước đầu nghiên cứu đặc điểm hình số tuyệt đối làm cơ sở truy tìm thể tích những cây bị mất ở rừng tự nhiên Nghệ An, Yên Bái./ Trần Huy Mạnh; GVHD: Phạm Ngọc Giao . - 2000. - 47 tr Thông tin xếp giá: LV08002889 Chỉ số phân loại: 634.9 |
5 | | Bước đầu nghiên cứu lựa chọn chỉ tiêu biểu thị hình dạng thân cây luồng tại huyện Lang Chánh Thanh Hoá/ GVHD: Vũ Tiến Hinh . - Hà Tây : ĐHLN, 2002. - 41tr Thông tin xếp giá: LV08003098 Chỉ số phân loại: 634.9 |
6 | | Bước đầu nghiên cứu mối quan hệ giữa kích thước cây với đường kính gốc (D0) làm cơ sở truy tìm thể tích những cây táu (Vatica) bị mất ở rừng tự nhiên vùng Nghệ An Yên Bái/ Đinh Hồng Khánh; GVHD: Phạm Ngọc Giao; Vũ Thành Nam . - 2000. - 47 tr Thông tin xếp giá: LV08002890 Chỉ số phân loại: 634.9 |
7 | | Bước đầu nghiên cứu một số đặc điểm cấu trúc của rừng Mỡ trồng thuần loài đều tuổi tại lâm trường Phú Phương-Quế Phong-Nghệ An./ Ngũ Văn Trị; GVHD: Cao Danh Thịnh . - 2000. - 47 tr Thông tin xếp giá: LV08002843 Chỉ số phân loại: 634.9 |
8 | | Bước đầu nghiên cứu một số đặc điểm cấu trúc và sinh trưởng của rừng Keo tai tượng (Acacia mangium Wild) trồng thuần loài đều tuổi tại Lâm trường Lương Sơn - Hoà Bình/ Đặng Đình Đức; GVHD: Cao Danh Thịnh . - 2001. - 46 tr Thông tin xếp giá: LV08002967, LV08002995 Chỉ số phân loại: 634.9 |
9 | | Bước đầu nghiên cứu một số đặc điểm có tính quy luật của hình số thường hàng hóa một số loài cây rừng và khả năng ứng dụng trong công tác điều tra rừng thuộc tỉnh Bắc Giang và Nghệ An / Đinh Thị Hường; GVHD: Phạm Thế Anh . - Hà Tây : ĐHLN, 2008. - 57 tr Thông tin xếp giá: LV08006026 Chỉ số phân loại: 634.9 |
10 | | Bước đầu nghiên cứu một số quy luật của hình số thường (F1.3) và hình suất (q2) và khả năng ứng dụng trong điều tra rừng keo tai tượng trồng thuần loài đều tuổi ở tỉnh Quảng Ninh/ Mai Văn Hưng; GVHD: Phạm Ngọc Giao . - 2001. - 37 tr Thông tin xếp giá: LV08002941, LV08003030 Chỉ số phân loại: 634.9 |
11 | | Bước đầu nghiên cứu một số quy luật kết cấu làm cơ sở đề xuất phương pháp điều tra sinh khối lâm phần keo Tai Tượng tại lâm trường Đoan Hùng - Phú Thọ/ GVHD: Phạm Ngọc Giao . - Hà Tây : ĐHLN, 1999. - 43 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
12 | | Bước đầu nghiên cứu một số quy luật kết cấu làm cơ sở đề xuất phương pháp điều tra sinh khối lâm phần Mỡ tại lâm trường Đoan Hùng - Phú Thọ/ GVHD: Phạm Ngọc Giao . - Hà Tây : ĐHLN, 1999. - 42 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
13 | | Bước đầu nghiên cứu một số quy luật kết cấu sinh trưởng và thử nghiệm lập biểu cấp đất cho rừng luồng khu vực Ngọc Lặc Thanh Hoá/ Phạm, Thế Anh; GVHD: Vũ Tiến Hinh . - Hà tây: ĐHLN, 2002. - 46tr Thông tin xếp giá: LV08003096 Chỉ số phân loại: 634.9 |
14 | | Bước đầu nghiên cứu một số quy luật sinh khối cây Cá lẻ loài keo tai tượng (Acacia mangium Wild) trồng thuần loài đều tuổi tại Quảng Ninh/ Trần Đăng Thảo; GVHD: Phạm Ngọc Giao . - 2001. - 49 tr Thông tin xếp giá: LV08002940 Chỉ số phân loại: 634.9 |
15 | | Bước đầu nghiên cứu phương pháp xác định nhanh đường kính bình quân lâm phần Bạch đàn 6 tuổi trồng thuần loài tại lâm trường Hữu Lũng Lạng Sơn/ Hà Văn Vui; GVHD: Phạm Ngọc Giao . - 1995. - 20 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
16 | | Bước đầu nghiên cứu sinh khối cây cá lẻ loài keo Tai tượng tại lâm trường Đoan Hùng - Phú Thọ làm cơ sở cho công tác điều tra và kinh doanh rừng có hiệu quả/ Mạc Văn Được; GVHD: Phạm Ngọc Giao . - 1999. - 45 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
17 | | Bước đầu so sánh đánh giá sinh trưởng và chất lượng lâm phần Bạch Đàn Trắng và Keo lá Tràm trồng thuần loài đều tuổi ở xã Dân Hạ Kỳ Sơn Hoà Bình/ Bùi Xuân Đông; GVHD: Bùi Ngọc Giao . - 1998. - 32 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
18 | | Bước đầu tìm hiểu đặc điểm cấu trúc rừng Lát hoa tại lâm trường Mộc Châu II xã Nà Mường huyện Mộc Châu Sơn La/ Hà Thanh Bình; GVHD: Ngô Kim Khôi . - 1995. - 41 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
19 | | Bước đầu tìm hiểu đặc điểm cấu trúc rừng Mỡ trồng thuần loài đều tuổi tại lâm trường Thạch Kiệt - Thanh Sơn - Vĩnh Phú/ Nguyễn Minh Phác; GVHD: Ngô Kim Khôi . - 1995. - 32 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
20 | | Bước đầu tìm hiểu một phương pháp xác định nhanh chiều cao bình quân tầng trội của lâm phần Keo thuần loài đều tuổi/ Lộc Thần Thuỷ; GVHD: Phạm Ngọc Giao . - 1995. - 29 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
21 | | Bước đầu tìm hiểu qui luật biến động đường kính tán rừng trồng thuần loài đều tuổi/ Lê Thanh Minh; GVHD: Phạm Ngọc Giao . - 1995. - 29 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
22 | | Cẩm nang ngành lâm nghiệp. Chương: Công tác điều tra rừng ở Việt Nam/ Nguyễn Ngọc Bình...[và những người khác] . - . - Hà Nội : Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 2006. - 124tr ; 24cm Thông tin xếp giá: TK08005987, TK08005998, TK09012680, TK12590 Chỉ số phân loại: 634.903 |
23 | | Dự đoán một số chỉ tiêu sản lượng thông qua cường độ tỉa thưa tính theo diện tích tán cho rừng trồng Keo tai tượng khu vực Uông Bí-Quảng Ninh/ GVHD: Vũ Tiến Hinh . - Hà Tây: ĐHLN, 2000. - 47 tr Thông tin xếp giá: LV08002891 Chỉ số phân loại: 634.9 |
24 | | Đánh giá hiện trạng tài nguyên rừng làm cơ sở cho việc đề xuất phương hướng sử dụng bền vững tài nguyên rừng tại lâm trường Quỳ Hợp-Nghệ An/ Lê Sỹ Hoàng; GVHD: Nguyễn Thị Bảo Lâm . - 2000. - 61 tr Thông tin xếp giá: LV08002832 Chỉ số phân loại: 634.9 |
25 | | Đánh giá khả năng sử dụng biểu quá trình sinh trưởng xác định một số chỉ tiêu sản lượng cho các lâm phần Keo tai tượng (Acacia mangium)/ GVHD: Vũ Tiến Hinh . - Hà Tây : ĐHLN, 2005. - 38tr Thông tin xếp giá: LV08003419 Chỉ số phân loại: 634.9 |
26 | | Đánh giá khả sử dụng một số loài thước đo chiều cao cây chế tạo theo nguyên lý lượng giác trong điều kiện thực hành thực tập tại Núi Luốt - Trường Đại học Lâm nghiệp/ VHD: Vũ Thế Hồng, Nguyễn Thế Dũng . - Hà Tây : ĐHLN, 2006. - 45tr Thông tin xếp giá: LV08003543 Chỉ số phân loại: 634.9 |
27 | | Đánh giá nhanh trữ lượng lâm phần thông qua sử dụng thước Biterlic cho loài Keo Tai tượng (Acacia - mangum) tại huyện Kỳ Sơn - Hòa Bình / GVHD: Nguyễn Hải Tuất . - Hà Tây : ĐHLN, 2007. - 50tr Thông tin xếp giá: LV08003564 Chỉ số phân loại: 634.9 |
28 | | Đặc điểm cấu trúc của một số dạng trạng thái rừng tự nhiên tại công ty lâm nghiệp Lục Ngạn huyện Lục Ngạn tỉnh Bắc Giang. / Giáp Quang Duy; GVHD: Nguyễn Trọng Bình . - Hà Tây : ĐHLN, 2008. - 54 tr Thông tin xếp giá: LV08005957 Chỉ số phân loại: 634.9 |
29 | | Đề xuất mô hình cấu trúc rừng định hướng tại một số vùng sình thái ở Việt Nam. / Nguyễn Thị Thùy; GVHD: Phạm Văn Điển, Trần Hữu Viên . - Hà Tây : ĐHLN, 2008. - 59 tr Thông tin xếp giá: LV08005961 Chỉ số phân loại: 634.9 |
30 | | Điều tra đánh giá tài nguyên rừng khu vực Cheng - Tà Rùng trên biên giơi Việt Nam - Lào / Nguyễn Hữu Tứ, Vũ Anh Tài . - 2008. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2008 . - Số 10. - tr. 88 - 92 Thông tin xếp giá: BT0068 |