1 | | Đánh giá biến động lớp phủ rừng tại Lương Sơn, Hoà Bình bằng phương pháp xử lý số tư liệu ảnh viễn thám / Chu Thị Bình . - . - 2005. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2005. - Số 7. - tr 65 Thông tin xếp giá: BT0800 |
2 | | Đánh giá biến động lớp phủ sử dụng ảnh viễn thám Landsat khu vực thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh từ năm 2001 - 2018 / Lương Đức Thiện, Nguyễn Văn Tú; Người phản biện: Nguyễn Thị Hà . - 2021. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2021. Số 22.- tr 159 - 166 Thông tin xếp giá: BT5025 |
3 | | Một số kết quả nghiên cứu ứng dụng ảnh vệ tinh trong xây dựng bản đồ hiện trạng rừng với các tỷ lệ khác nhau / Võ Văn Hồng, Đỗ Xuân Lân, Vũ Tiến Điển . - 2006. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2006. - Số 23. - tr. 59 - 62 Thông tin xếp giá: BT0362 |
4 | | Nghiên cứu khả năng phân loại rừng bằng ảnh viễn thám ở khu rừng thực nghiệm núi Luốt : Luận văn Thạc sỹ Khoa học lâm nghiệp / Nguyễn Thị Hồng; GVHD: Vương Văn Quỳnh . - 2016. - 76 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: THS4258 Chỉ số phân loại: 634.9 |
5 | | Nghiên cứu sử dụng ảnh vệ tinh Landsat xây dựng bản đồ hiện trạng tài nguyên rừng xã Đăk Hòa - Huyện Đăk song - tỉnh Đăk Nông / TạThị Vân Trang; GVHD: Vương Văn Quỳnh . - 2014. - 42 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV9464 Chỉ số phân loại: 363.7 |
6 | | Nghiên cứu sử dụng ảnh vệ tinh Sport -6 làm cơ sở đánh giá biến động tài nguyên rừng tại xã Đăk Mool - huyện Đăk Song - tỉnh Đăk Nông / Cấn Đình Chiến; GVHD: Vương Văn Quỳnh . - 2014. - 50 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV9476 Chỉ số phân loại: 363.7 |
7 | | Nghiên cứu sử dụng ảnh vệ tinh Sport- 5 xây dựng bản đồ hiện trạng tài nguyên rừng xã Nâm N'Jang - huyện Đắc song - tỉnh Đăk Nông / Nguyễn Cao Thắng; GVHD: Vương Văn Quỳnh . - 2014. - 43 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV9449 Chỉ số phân loại: 363.7 |
8 | | Nghiên cứu ứng dụng ảnh viễn thám có độ phân giải cao để phân loại và đánh giá biến động tài nguyên rừng tại xã Cẩm Mỹ, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh / Lê Thái Sơn; GVHD: Trần Quang Bảo . - 2013. - 47 tr. : Phụ lục ; 29 cm Thông tin xếp giá: LV9388 Chỉ số phân loại: 333.72 |
9 | | Nghiên cứu ứng dụng ảnh viễn thám đa thời gian để phát hiện sớm mất rừng tại huyện Đắk Song, tỉnh Đắk Nông / Lê Tuấn Anh,...[và những người khác]; Người phản biện: Lê Anh Hùng . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2018. Số 21.- tr 100 - 109 Thông tin xếp giá: BT4395 |
10 | | Phát hiện sớm cháy rừng bằng ảnh viễn thám ở U Minh và Tây Nguyên : [Bài trích] / Vương Văn Quỳnh . - 2013. - //Kết quả nghiên cứu nổi bật trong lĩnh vực NN&PTNT những năm đầu thế kỷ 21 (Kho VL: VL1100). - Năm 2013. Tập 2: Lâm nghiệp . - tr. 302 - 315 Thông tin xếp giá: BT3052 |
11 | | Sử dụng ảnh viễn thám đa thời gian đánh giá biến động diện tích đất lâm nghiệp tại huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng : Luận văn thạc sĩ Quản lý tài nguyên rừng / Đinh Cao Phi; NHDKH: Nguyễn Hải Hòa . - 2023. - viii, 92 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS6335 Chỉ số phân loại: 333.7 |
12 | | Sử dụng ảnh viễn thám đa thời gian đánh giá biến động diện tích rừng ngập mặn tại huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2000 - 2016 : Khóa luận tốt nghiệp / Khổng Thị Oanh; GVHD: Nguyễn Hải Hòa . - 2017. - 70 tr.; Phụ lục, 30 cm Thông tin xếp giá: LV13073 Chỉ số phân loại: 363.7 |
13 | | Sử dụng ảnh viễn thám đa thời gian trong đánh giá biến động diện tích rừng ngập mặn tại thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh / Mai Trọng Thịnh, Nguyễn Hải Hòa . - 2017. - //Tạp chí Khoa học và công nghệ lâm nghiệp. - Năm 2017. Số 3. - tr.101-112 Thông tin xếp giá: BT3991 |
14 | | Sử dụng ảnh viễn thám GIS xác định trữ lượng cacbon rừng trồng keo lai thuần loài làm cơ sở đề xuất chi trả dịch vụ môi trường rừng tại huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình : Khóa luận tốt nghiệp / Trần Việt Thắng; GVHD: Nguyễn Hải Hòa . - 2016. - 66 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV11667 Chỉ số phân loại: 333.7 |
15 | | Sử dụng ảnh viễn thám sentinel 2 xác định biến động sinh khối và trữ lượng cácbon rừng ngập mặn trên mặt đất tại huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình giai đoạn 2015 - 2019 : Khóa luận tốt nghiệp / Đỗ Thu Thủy; GVHD: Nguyễn Hải Hòa . - 2019. - x,56 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: LV13741 Chỉ số phân loại: 333.7 |
16 | | Sử dụng ảnh viễn thám theo dõi biến động diện tích rừng tại huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2010 - 2019 : Luận văn Thạc sỹ Quản lý Tài nguyên rừng / Đoàn Văn Thao; GVHD: Nguyễn Hải Hòa . - 2019. - 75 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS5044 Chỉ số phân loại: 333.7 |
17 | | Sử dụng ảnh viễn thám xác định ngưỡng chỉ số cho phép phát hiện sớm cháy rừng tại huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Trung Đức; GVHD: Nguyễn Hải Hòa . - 2019. - vii,49 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: LV13743 Chỉ số phân loại: 333.7 |
18 | | Tích hợp tư liệu ảnh viễn thám, AHP vào GIS để xây dựng bản đồ phân bố các loài mây thương mại dưới tán rừng tự nhiên ở huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên - Huế / Nguyễn Văn Lợi; Người phản biện: Trần Quang Bảo . - 2016. - //Tạp chí Nông nghiệp & PTNT. - Năm 2016. Số 14. - tr.110 - 117 Thông tin xếp giá: BT3653 |
19 | | Trắc địa ảnh / Trương Anh Kiệt (Chủ biên), Lê Văn Hường, Trần Đình Trí . - Hà Nội : Khoa học và Kỹ thuật, 2005. - 535 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: GT14336-GT14338 Chỉ số phân loại: 526.9 |
20 | | Ứng dụng ảnh viễn thám đa thời gian đánh giá biến động diện tích rừng khu vực đập thủy điện Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2000 - 2016 : Khóa luận tốt nghiệp / Đỗ Thị Hoài Thu; GVHD: Nguyễn Hải Hòa . - 2017. - 65 tr.; Phụ lục, 30 cm Thông tin xếp giá: LV13294 Chỉ số phân loại: 333.7 |
21 | | Ứng dụng ảnh viễn thám đa thời gian đánh giá mối quan hệ giữa yếu tố nhiệt độ với thảm thực vật rừng tại vườn quốc gia Cát Bà, thành phố Hải Phòng : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Thị Loan; GVHD: Nguyễn Hải Hòa . - 2017. - 64 tr.; Phụ lục, 30 cm Thông tin xếp giá: LV13346 Chỉ số phân loại: 333.7 |
22 | | Ứng dụng ảnh viễn thám đa thời gian đánh giá thay đổi sử dụng đất dưới ảnh hưởng của nhà máy thủy điện Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình giai đoạn 1989-2016 : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Hải Đăng; GVHD: Nguyễn Hải Hòa . - 2017. - 64 tr.; Phụ lục, 30 cm Thông tin xếp giá: LV13367 Chỉ số phân loại: 333.7 |
23 | | Ứng dụng ảnh viễn thám landsat đa thời gian đánh giá biến động diện tích rừng ngập mặn tại huyện Tiên Lãng, TP. Hải Phòng giai đoạn 1990 - 2015 : Khóa luận tốt nghiệp / Lê Thị Trang; GVHD: Nguyễn Hải Hòa . - 2016. - 70 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV11559 Chỉ số phân loại: 363.7 |
24 | | Ứng dụng ảnh viễn thám Landsat đa thời gian đánh giá biến động diện tích rừng ngập nặm giai đoạn 2000 - 2016 tại huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình : Khóa luận tốt nghiệp / Trịnh Xuân Hồng; GVHD: Nguyễn Hải Hòa . - 2016. - 65 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV11673 Chỉ số phân loại: 333.7 |
25 | | Ứng dụng ảnh viễn thám Landsat và GIS trong quản lý đất lâm nghiệp tại vùng đệm xã Xuân Đài và Kim Thượng, huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ : Khóa luận tốt nghiệp / Lương Thị Thu Trang; GVHD: Nguyễn Hải Hòa, Thái Thị Thúy An . - 2016. - 66 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV11505 Chỉ số phân loại: 363.7 |
26 | | Ứng dụng ảnh viễn thám Landsat và Modis thành lập bản đồ biến động nhiệt độ huyện Chương Mỹ giai đoạn 1989 - 2015 : Khóa luận tốt nghiệp / Vũ Thị Hạnh; GVHD: Nguyễn Hải Hòa . - 2016. - 65 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV11658 Chỉ số phân loại: 333.7 |
27 | | Ứng dụng ảnh viễn thám SPOT 5 để ước tính sinh khối, trữ lượng các bon rừng ngập mặn tại tỉnh Cà Mau / Nguyễn Thị Hà,...[và những người khác]; Người phản biện: Trần Quang Bảo . - 2021. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2021. Số 10.- tr 112 -120 Thông tin xếp giá: BT4973 |
28 | | Ứng dụng công cụ (GIS), ảnh viễn thám (RS) và các chỉ tiêu kinh tế - sinh thái để quy hoạch phát triển Lâm nghiệp tổng thể bền vững huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang / Nguyễn Thị Ngà; GVHD: Hoàng Sỹ Động . - 2010. - 78 tr Thông tin xếp giá: THS1213 Chỉ số phân loại: 634.9 |
29 | | Ứng dụng công nghệ địa không gian trong đánh giá biến động và đề xuất giải pháp quản lý tài nguyên rừng ngập mặn tại thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh / Mai Trọng Thịnh; GVHD: Phùng Văn Khoa . - 2016. - 81 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS3179 Chỉ số phân loại: 333.7 |
30 | | Ứng dụng công nghệ GPS và công nghệ ảnh viễn thám trang thành lập bản đồ hiện trạng các khu dân cư ven sông Hồng phục vụ đánh giá tác động việc sử dụng đất vào hệ thống an toàn giao thông đường thủy : Chuyên ngành: Quản lý đất đai. Mã số: 403 / Đỗ Bích; GVHD: Trịnh Hữu Liên . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 42 tr. ; 27 cm. + 1 CD Thông tin xếp giá: LV09006400 Chỉ số phân loại: 333 |