| 1 |  | Bộ sưu tập mẫu vật lưỡng cư, bò sát ở bảo tàng thiên nhiên vườn quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ và định hướng quản lý, bảo tồn, phát triển / Nguyễn Thanh Vân, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Lê Trung Dũng; Người phản biện: Mai Đình Yên . - 2015. -  //Tạp chí NN& PTNT - Năm 2015.  Số 7/2015. - tr.103-113 Thông tin xếp giá: BT3328
 | 
		| 2 |  | Bước đầu nghiên cứu mối quan hệ giữa tổ thành loài ếch nhái, Bò sát với sinh cảnh tại phân khu Bản Bung - khu Bảo tồn thiên nhiên Nà Hang - Tuyên Quang/ GVHD: Phạm Nhật . - Hà Tây: ĐHLN, 2001. - 49tr Thông tin xếp giá: LV08004545
 Chỉ số phân loại: 590
 | 
		| 3 |  | Bước đầu nghiên cứu mối quan hệ tổ thành loài Bò sát, ếch nhái với sinh cảnh tại khu bảo tồn thiên nhiên Kẻ Gỗ - Hà Tĩnh/ GVHD: Phạm Nhật . - Hà Tây: ĐHLN, 2001. - 56tr Thông tin xếp giá: LV08004546
 Chỉ số phân loại: 590
 | 
		| 4 |  | Các loài lưỡng thê và bò sát quý hiểm ở vườn quốc gia Bạch Mã / Ngô Đắc Chứng . - 1994. -  //Tạp chí Lâm nghiệp. -   Năm1994 . -  Số4 . - tr.15 -16 Thông tin xếp giá: BT1389
 | 
		| 5 |  | Cập nhật thành phần loài bò sát và lưỡng cư tại khu bảo tồn thiên nhiên Hoàng Liên - Văn Bàn, tỉnh Lào Cai / Lưu Quang Vinh . - 2017. -  //Tạp chí Khoa học và công nghệ  lâm nghiệp. - Năm 2017.  Số 3. - tr.113 - 120 Thông tin xếp giá: BT3992
 | 
		| 6 |  | Danh lục Ếch Nhái và bò sát ở Việt Nam = A Checklist of amphibians and reptiles of VietNam / Nguyễn Văn Sáng, Hồ Thu Cúc, Nguyễn Quảng Trường . - H. : Nông nghiệp, 2005. - 180 tr. ; 31 cm Thông tin xếp giá: TK09010762-TK09010771
 Chỉ số phân loại: 597.8
 | 
		| 7 |  | Danh mục bò sát và ếch nhái Việt Nam   Nguyễn Văn Sáng, Hồ Thu Cúc . - H;  Nxb KH & KT, 1996. - 264 tr  ;  21 cm Thông tin xếp giá: TK08005813
 Chỉ số phân loại: 597.902
 | 
		| 8 |  | Dẫn liệu bước đầu về thành phần loài và sự phân bố lưỡng cư, bò sát ở đảo Hòn Lao thuộc quần đảo Cù Lao Chàm / Phan Thị Hoa,...[và những người khác] . - 2012. -  //Báo cáo KH về nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam (Kho VL: VL1070). - Năm 2012. - tr.100 - 106 Thông tin xếp giá: BT2519
 | 
		| 9 |  | Dẫn liệu mới về thành phần loài bò sát, ếch nhái tại khu bảo tồn thiên nhiên Nam Nung, tỉnh Đắk Nông / Đồng Thanh Hải, Vũ Tiến Thịnh; Người phản biện: Nguyễn Lân Hùng Sơn . - 2016. -  //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn. - Năm 2016.  Số 7. - tr.114 - 121 Thông tin xếp giá: BT3598
 | 
		| 10 |  | Dẫn liệu về tài nguyên lưỡng cư, bò sát ở vùng Tây Bắc tỉnh Cà Mau / Hàng Thị Nghiệp; Người phản biện: Mai Đình Yên . - 2015. -  //Tạp chí NN& PTNT  - Năm 2015.  Số 16/2014. - tr.95-103 Thông tin xếp giá: BT3414
 | 
		| 11 |  | Đa dạng thành phần loài lưỡng cư - bò sát ở núi Chứa Chan, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai : Quản lý tài nguyên rừng & Môi trường / Nguyễn Hải Hà,...[và những người khác] . - 2021. -  //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2021. Số 4.- tr 77 - 86 Thông tin xếp giá: BT5386
 | 
		| 12 |  | Đa dạng thành phần loài lưỡng cư, bò sát ở quần đảo Cù Lao Chàm, hành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam.  / Phan Thị Hoa ... [và nhưng người khác]; Người phản biện: Mai Đình Yên . - 2014. -  //Tạp chí Nông Nghiệp & PTNT. - Năm 2014.  Số 20. - tr. 106 - 113 Thông tin xếp giá: BT3132
 | 
		| 13 |  | Đa dạng thành phần loài lưỡng cư, bò sát tại khu vực đề xuất thành lập khu bảo tồn Tân Phượng, Lục Yên, Yên Bái. / Đồng Thanh Hải; Người phản biện: Nguyễn Lâm Hùng Sơn . - 2013. -  //Tạp chí Nông nghiệp & PTNT. - Năm 2013.  Số 19. - tr 114 - 118 Thông tin xếp giá: BT2803
 | 
		| 14 |  | Đan dạng sinh học bò sát (Reptilia) tại khu di sản thiên nhiên - văn hóa thế giới Tràng An, tỉnh Ninh Bình : Luận văn Thạc sỹ Khoa học Lâm nghiệp / Trần Thị Hồng Ngọc; GVHD: Nguyễn Đắc Mạnh . - 2017. - 57 tr.;  Phụ lục,  29 cm Thông tin xếp giá: THS4353
 Chỉ số phân loại: 333.7
 | 
		| 15 |  | Đánh giá thực trạng và phân bố bò sát tại khu vực bảo tồn thiên nhiên Tây Yên Tử - tỉnh Bắc Giang / Đặng Thị Lý; GVHD: Đồng Thanh Hải . - 2011. - 48 tr.  ;  29 cm. +   Phụ biểu Thông tin xếp giá: LV7790
 Chỉ số phân loại: 333.95
 | 
		| 16 |  | Đánh giá tính đa dạng sinh học bò sát- ếch nhái và thực trạng công tác quản lý tài nguyên bò sát - ếch nhái tại Khu BTTN Pù Hu : Trương Văn Tạo; GVHD: Nguyễn Đắc Mạnh, Tạ Tuyết Nga . - 2016. - 44 tr. :  Phụ lục ;  30 cm Thông tin xếp giá: LV11620
 Chỉ số phân loại: 333.7
 | 
		| 17 |  | Đặc điểm khu hệ bò sát tại vườn quốc gia Xuân Sơn, Phú Thọ / Âu Thị Huyền Trang; GVHD: Đồng Thanh Hải . - 2010. - 48 tr. ;  30 cm Thông tin xếp giá: LV7217
 Chỉ số phân loại: 590
 | 
		| 18 |  | Đặc điểm khu hệ bò sát, ếch nhái tại khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Sơn - Ngỗ Luông tỉnh Hòa Bình / Thào A Tung; GVHD: Đồng Thanh Hải . - 2015. - 51 tr. :  Phụ lục ;  30 cm Thông tin xếp giá: LV10653
 Chỉ số phân loại: 333.7
 | 
		| 19 |  | Đặc điểm khu hệ bò sát-ếch nhái tại khu bảo tồn các loài hạt trần quý hiếm Nam Động, tỉnh Thanh Hóa / Đồng Thanh Hải,...[và những người khác]; Người phản biện: Nguyễn Vĩnh Thanh . - 2017. -  //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017.  Số 13 . - tr.99-106 Thông tin xếp giá: BT3908
 | 
		| 20 |  | Đặc điểm khu hệ loài bò sát và lưỡng cư tại Vườn quốc gia Ba Vì : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Đình Gươm; GVHD: Lưu Quang Vinh, Giang Trọng Toàn . - 2017. - 58 tr.;  Phụ lục,  30 cm Thông tin xếp giá: LV13239
 Chỉ số phân loại: 333.7
 | 
		| 21 |  | Đặc điểm khu hệ lưỡng cư và bò sát ở vùng rừng Cao Muôn, tỉnh Quảng Ngãi / Lê Thị Thanh; Người phản biện: Đồng Thanh Hải . - 2017. -  //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017.  Số 3 + 4. - tr.237 - 243 Thông tin xếp giá: BT3849
 | 
		| 22 |  | Đặc điểm khu hệ và kiến thức bản địa về sử dụng và quản lý tài nguyên bò sát, ếch nhái tại Vườn quốc gia Ba Bể - Bắc Kạn/ GVHD: Lê Vũ Khôi . - Hà Tây: ĐHLN, 2005. - 51t Thông tin xếp giá: LV08004924
 Chỉ số phân loại: 590
 | 
		| 23 |  | Điều tra hiện trạng và các tác động tiêu cực đến khu hệ bò sát, ếch nhái ở một số khu vực của KBTTN Xuân Nha, đề xuất các giải pháp quản lý bảo vệ.   / Lê Thanh Liêm; GVHD: Nguyễn Xuân Đặng . - 2010. - 38 tr. + PL ;  30 cm Thông tin xếp giá: LV7210
 Chỉ số phân loại: 590
 | 
		| 24 |  | Động vật rừng / Phạm Nhật, Đỗ Tước, Lê Mộng Chân . - . - Hà Nội : Trường Đại học Lâm nghiệp, 1992. - 150 tr.;24cm(  ) Thông tin xếp giá: GT14866, GT14984-GT14987, GT15042, GT16703, GT16704, GT16815-GT16824, GT17039
 Chỉ số phân loại: 590.7
 | 
		| 25 |  | Động vật rừng : Giáo trình Đại học Lâm nghiệp/ Phạm Nhật, Đỗ Quang Huy . - Hà Nội : Nông nghiệp, 1998. - 244 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: GT09004644-GT09004652, GT15164-GT15167, GT16830, GT16831, GT16833-GT16835
 Chỉ số phân loại: 590.7
 | 
		| 26 |  | Động vật rừng quý hiếm : Giáo trình Trường Đại học Lâm nghiệp / Lưu Quang Vinh . - Hà Nội : Khoa học và Kỹ thuật, 2024. - 209 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: GT23016-GT23020, MV58307-MV58401
 Chỉ số phân loại: 591.68
 | 
		| 27 |  | Ghi nhận mới các loài lưỡng cư và bò sát tại vườn quốc gia Cúc Phương, tỉnh Ninh Bình / Nguyễn Quang Huy, Lưu Quang Vinh, Lê Trọng Đạt; Người phản biện: Nguyễn Quảng Trường . - 2018. -  //Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn. - Năm 2018 .  Số 6. - tr.138 - 143 Thông tin xếp giá: BT4194
 | 
		| 28 |  | Ghi nhận mới của các loài bò sát tại quần thể danh thắng Tràng An, tỉnh Ninh Bình / Trần Thị Hồng Ngọc,...[và những người khác] . - 2017. -  //Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2017 .  Số 20/10 . - tr. 94-100 Thông tin xếp giá: BT4072
 | 
		| 29 |  | Ghi nhận mới và cập nhật danh sách các loài lưỡng cư bò sát tại tỉnh Thái Nguyên : Quản lý tài nguyên rừng & Môi trường / Trần Thanh Tùng,...[và những người khác] . - 2022. -  //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2022. Số 5.- tr 131-140 Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
 | 
		| 30 |  | Góp phần nghiên cứu mối quan hệ giữa tổ thành loài Bò Sát - ếch nhái với các dạng sinh cảnh ở khu bảo tồn thiên nhiên Hồ Kẻ Gỗ hương Khê Hà Tĩnh/ GVHD: Phạm Nhật . - Hà Tây:   ĐHLN,  2002. - 47tr Thông tin xếp giá: LV08004655
 Chỉ số phân loại: 590
 |