| 1 |  | Bài giảng lâm sản và công nghệ chế biến lâm sản. Tập 1/ Lê Xuân Tình, Hoàng Thúc Đệ, Trần Ngọc Thiệp . - . - Hà Nội: Trường Đại học Lâm nghiệp, 1992. - 195tr.; 25cm(  ) Thông tin xếp giá: GT14791, GT14827, GT16794, GT16856-GT16858, GT16915-GT16923
 Chỉ số phân loại: 674.071
 | 
		| 2 |  | Bảo quản lâm sản : Giáo trình Đại học Lâm nghiệp / Nguyễn Thị Bích Ngọc (chủ biên), Nguyễn Chí Thanh, Lê Văn Nông . - . - Hà Nội :  Nông nghiệp, 2006. - 220 tr. ; 27cm(  ) Thông tin xếp giá: GT09004320-GT09004332, GT09004334-GT09004338, GT09004340-GT09004343, GT09004345-GT09004349, GT17359-GT17361, MV5815-MV5864
 Chỉ số phân loại: 634.9
 | 
		| 3 |  | Bảo quản mẫu gỗ phòng tiêu bản thực tập gỗ/ Nguyễn Hoàng Yến; GVHD: Đỗ Ngọc Bích . - 1993. - 41tr Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
 Chỉ số phân loại: 674
 | 
		| 4 |  | Bảo quản ván ghép thanh gỗ Hông (Paulownia Fortunel) bằng thuốc XM5 / GVHD: Nguyễn Chí Thanh . - Hà Tây : ĐHLN, 2004. - 74tr Thông tin xếp giá: THS08000222, THS08000782
 Chỉ số phân loại: 674
 | 
		| 5 |  | Bước đầu tìm hiểu và nghiên cứu về nấm mốc và một số loài nấm mốc hại may nguyên liệu/ Nguyễn Thị Thu Hoài; GVHD: Đỗ Ngọc Bích . - 1994. - 40tr. ; 23cm Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
 Chỉ số phân loại: 674
 | 
		| 6 |  | Bước đầu tìm hiểu về luồng xuất khẩu và các phương pháp bảo quản luồng xuất khẩu tại trạm nghiên cứu lâm nghiệp Thanh Hoá/ Lê Trọng Ngoạn; GVHD: Đỗ Thị Bích . - 1993. - 33tr Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
 Chỉ số phân loại: 674
 | 
		| 7 |  | Bước đầu tìm hiểu về phương pháp bảo quản nguyên liệu và sản phẩm cói xuất khẩu tại công ty sản xuất kinh doanh hàng thủ công mỹ nghệ Tiến Thành - Thái Bình :  Chuyên ngành Chế biến lâm sản. Mã số: 101 / Trần Thị Lan; GVHD: Nguyễn Thị Bích Ngọc . - 2009. - 63 tr. ; 30 cm. + 1 CD Thông tin xếp giá: LV09006164
 Chỉ số phân loại: 674
 | 
		| 8 |  | Kết quả nghiên cứu về hiệu lực bảo quản tre của thuốc PBB và LN3 tại bãi thử tự nhiên. / Nguyễn Thị Bích Ngọc . - 2001. -  //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. -   Năm2001 . -  Số 7 . - tr 474 - 476 Thông tin xếp giá: BT0678
 | 
		| 9 |  | Khảo sát một số thuốc bảo quản lâm sản hiện đang được sử dụng tại Việt Nam : Cấp bộ môn/ Tống Thị Phượng . - H : ĐHLN, 2007. - 18tr Thông tin xếp giá: GV09000013
 Chỉ số phân loại: 674
 | 
		| 10 |  | Kiến thức lâm nghiệp xã hội. Tập 2 / Trần Đình Đàn, Ngô Quang Đê, Phạm Xuân  Hoàn,... (B.s) . - H : Nông nghiệp, 1995. - 197tr. ; 19cm Thông tin xếp giá: TK09007177, TK09007178, TK16149, TK19692
 Chỉ số phân loại: 634.9
 | 
		| 11 |  | Lâm sản và bảo quản lâm sản . Tập 2 /  Lê Xuân Tình, Nguyễn Đình Hưng, Nguyễn Xuân Khu . - Hà Nội:  Trường Đại học Lâm nghiệp, 1992. - Thông tin xếp giá: GT14793, GT16631, GT16633-GT16637
 Chỉ số phân loại: 634.9028
 | 
		| 12 |  | Mối quan hệ giữa áp suất tẩm và thời gian tẩm bằng phương pháp Bouelierie đối với gỗ bạch đàn trắng/ Nguyễn Đức Mạnh; GVHD: Đỗ Thị Ngọc Bích . - 2002. - 43 tr Thông tin xếp giá: LV07000497
 Chỉ số phân loại: 674
 | 
		| 13 |  | Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ tẩm đến chiều sâu thẩm thuốc của gỗ keo tai tượng bằng phương pháp tẩm nóng lạnh / GVHD: Đỗ Thị Ngọc Bích . - H : ĐHLN, 2005. - 35tr Thông tin xếp giá: SV09000177
 Chỉ số phân loại: 674
 | 
		| 14 |  | Nghiên cứu ảnh hưởng của độ ẩm gỗ keo tai tượng (Acaciamangium Will) đến lượng thuốc thấm và độ sâu thấm thuốc bằng phương pháp chân không áp lực/ Vũ Văn Thu; GVHD: Đỗ Thị Ngọc Bích . - 2002. - 48 tr Thông tin xếp giá: LV07000495
 Chỉ số phân loại: 674
 | 
		| 15 |  | Nghiên cứu ảnh hưởng của loại thuốc bảo quản thời gian ủ đến độ sâu thấm thuốc đối với gỗ Bạch đàn trắng bằng phương pháp băng đa / Nguyễn Thị Thu Hiền; GVHD: Đỗ Thị Ngọc Bích . - 2003. - 56 tr Thông tin xếp giá: LV07000516
 Chỉ số phân loại: 674
 | 
		| 16 |  | Nghiên cứu ảnh hưởng của lượng thuốc chống mốc (PB) đến chất lượng ván dăm sản xuất từ gỗ bồ đề/ Nguyễn Thị Hiền; GVHD: Đỗ Thị Ngọc Bích . - 2002. - 48 tr Thông tin xếp giá: LV07000487
 Chỉ số phân loại: 674
 | 
		| 17 |  | Nghiên cứu ảnh hưởng của lượng thuốc chống mốc (PBB) đến chất lượng ván dăm sản xuất từ gỗ bồ đề/ Thái Thanh Tuấn; GVHD: Đỗ Thị Ngọc Bích . - 2002. - 52 tr Thông tin xếp giá: LV07000489
 Chỉ số phân loại: 674
 | 
		| 18 |  | Nghiên cứu ảnh hưởng của nồng độ dung dịch thuốc XM5 đến độ sâu thám thuốc và lượng thuốc thấm bằng phương pháp ngâm thường đối với keo lá tràm (Acacia Auriculiformis)/ Lê Xuân Hưng; GVHD: Đỗ Thị Ngọc Bích . - 2002. - 60 tr Thông tin xếp giá: LV07000493
 Chỉ số phân loại: 674
 | 
		| 19 |  | Nghiên cứu ảnh hưởng của thời gian ngâm tới độ sâu thấm thuốc (XM5 - B) đối với gỗ Bạch đàn trắng (Ecualyptus Camaldulsis.Denhn) bằng phương pháp khuếch tán/ Trần Thị Dương; GVHD: Đỗ Thị Ngọc Bích . - 2002. - 43 tr Thông tin xếp giá: LV07000510
 Chỉ số phân loại: 674
 | 
		| 20 |  | Nghiên cứu ảnh hưởng của thời gian ủ và nồng độ thuốc (hỗn hợp BB) đến chiều sâu thấm thuốc đối với gỗ bạch đàn trắng dạng cột bằng phương pháp khuếch tán/ Lê Thị Thu Hằng; GVHD: Đỗ Thị Ngọc Bích . - Hà Tây : ĐHLN, 2003. - 57 tr Thông tin xếp giá: LV07000517
 Chỉ số phân loại: 674
 | 
		| 21 |  | Nghiên cứu ảnh hưởng của thuốc CCA đến một số tính chất cơ lý của ván dán bằng phương pháp quét thuốc lên bề mặt ván/ Nguyễn Sơn Hà; GVHD:Đỗ Ngọc Bích . - 1997. - 39tr: Phụ biểu Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
 Chỉ số phân loại: 674
 | 
		| 22 |  | Nghiên cứu ảnh hưởng của tỷ lệ thuốc bảo quản đến một số tính chất vật lý, cơ học của ván dăm hỗn hợp gỗ keo lá tràm và tre gai/ Lê Văn Pho; GVHD: Nguyễn Văn Thuận . - 2002. - 43 tr Thông tin xếp giá: LV07000465
 Chỉ số phân loại: 674
 | 
		| 23 |  | Nghiên cứu ảnh hưởng của tỷ lệ và nồng độ thuốc bảo quản (BB) đến một số tính chất cơ vật lý chủ yếu của Luồng / Tống Thị Phượng; GVHD: Đỗ Thị Ngọc Bích . - 2003. - 53 tr Thông tin xếp giá: LV07000522, LV07000523
 Chỉ số phân loại: 674
 | 
		| 24 |  | Nghiên cứu ảnh hưởng độ ẩm của gỗ keo lai (ACACIA MANGIUM AURICULIFOMIS) đến lượng thuốc thấm và độ sâu thấm thuốc XM5 bằng phương pháp ngâm thường/ Trần Đức Thiệp; GVHD: Đỗ Thị Ngọc Bích . - 2002. - 35 tr Thông tin xếp giá: LV07000509
 Chỉ số phân loại: 674
 | 
		| 25 |  | Nghiên cứu ảnh hưởng độ ẩm của tre đến lượng thuốc thám PBB bằng phương pháp ngấm thường/ Nguyễn Văn Trữ; GVHD: Đỗ Ngọc Bích . - 2000. - 44tr Thông tin xếp giá: LV07000321
 Chỉ số phân loại: 674
 | 
		| 26 |  | Nghiên cứu ảnh hưởng lượng và loại thuốc chống mốc (PBB) tới khả năng trang sức của ván dăm/ Lê Thị Thu Hương; GVHD: Phạm Văn Chương . - 2002. - 59 tr Thông tin xếp giá: LV07000412
 Chỉ số phân loại: 674
 | 
		| 27 |  | Nghiên cứu công nghệ bảo quản mây (Calamus), giang (Macclurochloa) làm hàng thủ công mỹ nghệ / GVHD: Nguyễn Thị Bích Ngọc . - H. : ĐHLN, 2008. - 83tr Thông tin xếp giá: THS09000944
 Chỉ số phân loại: 674
 | 
		| 28 |  | Nghiên cứu đánh giá thực trạng công nghệ bảo quản lâm sản ngoài gỗ tại một số cơ sở sản xuất ở Hà Tây và Hoà Bình / Đỗ Duy Quỳnh; GVHD: Đỗ Thị Ngọc Bích . - 2003. - 48 tr Thông tin xếp giá: LV07000521
 Chỉ số phân loại: 674
 | 
		| 29 |  | Nghiên cứu giải pháp công nghệ khắc phục khuyết tật do sấy gỗ Bạch Đàn Trắng / GVHD:Hứa Thị Huần . - Hà Tây : ĐHLN, 2004. - 106tr Thông tin xếp giá: THS08000232, THS08000785
 Chỉ số phân loại: 674
 | 
		| 30 |  | Nghiên cứu khả năng thấm thuốc XM-5 của gỗ Keo Lá Tràm (Acacia auriculiformis Cunn) bằng phương pháp ngâm thường và chân không - áp lực / GVHD: Lê Văn Lâm . - Hà Tây : ĐHLN, 2002. - 64tr Thông tin xếp giá: THS08000147, THS08000702
 Chỉ số phân loại: 674
 |