KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  63  biểu ghi Tải biểu ghi
1 2 3  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Bài giảng lâm sản và công nghệ chế biến lâm sản. Tập 1/ Lê Xuân Tình, Hoàng Thúc Đệ, Trần Ngọc Thiệp . - . - Hà Nội: Trường Đại học Lâm nghiệp, 1992. - 195tr.; 25cm( )
  • Thông tin xếp giá: GT14791, GT14827, GT16794, GT16856-GT16858, GT16915-GT16923
  • Chỉ số phân loại: 674.071
  • 2Bảo quản lâm sản: Giáo trình ĐHLN/ Nguyễn Thị Bích Ngọc (chủ biên), Nguyễn Chí Thanh, Lê Văn Nông . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2006. - 220 tr. ; 27cm( )
  • Thông tin xếp giá: GT09004320-GT09004332, GT09004334-GT09004338, GT09004340-GT09004343, GT09004345-GT09004349, GT17359-GT17361, MV5815-MV5864
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 3Bảo quản mẫu gỗ phòng tiêu bản thực tập gỗ/ Nguyễn Hoàng Yến; GVHD: Đỗ Ngọc Bích . - 1993. - 41tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 4Bảo quản ván ghép thanh gỗ Hông (Paulownia Fortunel) bằng thuốc XM5 / GVHD: Nguyễn Chí Thanh . - Hà Tây : ĐHLN, 2004. - 74tr
  • Thông tin xếp giá: THS08000222, THS08000782
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 5Bước đầu tìm hiểu và nghiên cứu về nấm mốc và một số loài nấm mốc hại may nguyên liệu/ Nguyễn Thị Thu Hoài; GVHD: Đỗ Ngọc Bích . - 1994. - 40tr. ; 23cm
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 6Bước đầu tìm hiểu về luồng xuất khẩu và các phương pháp bảo quản luồng xuất khẩu tại trạm nghiên cứu lâm nghiệp Thanh Hoá/ Lê Trọng Ngoạn; GVHD: Đỗ Thị Bích . - 1993. - 33tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 7Bước đầu tìm hiểu về phương pháp bảo quản nguyên liệu và sản phẩm cói xuất khẩu tại công ty sản xuất kinh doanh hàng thủ công mỹ nghệ Tiến Thành - Thái Bình : Chuyên ngành Chế biến lâm sản. Mã số: 101 / Trần Thị Lan; GVHD: Nguyễn Thị Bích Ngọc . - 2009. - 63 tr. ; 30 cm. + 1 CD
  • Thông tin xếp giá: LV09006164
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 8Kết quả nghiên cứu về hiệu lực bảo quản tre của thuốc PBB và LN3 tại bãi thử tự nhiên. / Nguyễn Thị Bích Ngọc . - 2001. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm2001 . - Số 7 . - tr 474 - 476
  • Thông tin xếp giá: BT0678
  • 9Khảo sát một số thuốc bảo quản lâm sản hiện đang được sử dụng tại Việt Nam : Cấp bộ môn/ Tống Thị Phượng . - H : ĐHLN, 2007. - 18tr
  • Thông tin xếp giá: GV09000013
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 10Kiến thức lâm nghiệp xã hội. Tập 2 / Trần Đình Đàn, Ngô Quang Đê, Phạm Xuân Hoàn,... (B.s) . - H : Nông nghiệp, 1995. - 197tr. ; 19cm
  • Thông tin xếp giá: TK09007177, TK09007178, TK16149, TK19692
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 11Lâm sản và bảo quản lâm sản . Tập 2 / Lê Xuân Tình, Nguyễn Đình Hưng, Nguyễn Xuân Khu . - Hà Nội: Trường Đại học Lâm nghiệp, 1992. -
  • Thông tin xếp giá: GT14793, GT16631, GT16633-GT16637
  • Chỉ số phân loại: 634.9028
  • 12Mối quan hệ giữa áp suất tẩm và thời gian tẩm bằng phương pháp Bouelierie đối với gỗ bạch đàn trắng/ Nguyễn Đức Mạnh; GVHD: Đỗ Thị Ngọc Bích . - 2002. - 43 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000497
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 13Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ tẩm đến chiều sâu thẩm thuốc của gỗ keo tai tượng bằng phương pháp tẩm nóng lạnh / GVHD: Đỗ Thị Ngọc Bích . - H : ĐHLN, 2005. - 35tr
  • Thông tin xếp giá: SV09000177
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 14Nghiên cứu ảnh hưởng của độ ẩm gỗ keo tai tượng (Acaciamangium Will) đến lượng thuốc thấm và độ sâu thấm thuốc bằng phương pháp chân không áp lực/ Vũ Văn Thu; GVHD: Đỗ Thị Ngọc Bích . - 2002. - 48 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000495
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 15Nghiên cứu ảnh hưởng của loại thuốc bảo quản thời gian ủ đến độ sâu thấm thuốc đối với gỗ Bạch đàn trắng bằng phương pháp băng đa / Nguyễn Thị Thu Hiền; GVHD: Đỗ Thị Ngọc Bích . - 2003. - 56 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000516
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 16Nghiên cứu ảnh hưởng của lượng thuốc chống mốc (PB) đến chất lượng ván dăm sản xuất từ gỗ bồ đề/ Nguyễn Thị Hiền; GVHD: Đỗ Thị Ngọc Bích . - 2002. - 48 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000487
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 17Nghiên cứu ảnh hưởng của lượng thuốc chống mốc (PBB) đến chất lượng ván dăm sản xuất từ gỗ bồ đề/ Thái Thanh Tuấn; GVHD: Đỗ Thị Ngọc Bích . - 2002. - 52 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000489
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 18Nghiên cứu ảnh hưởng của nồng độ dung dịch thuốc XM5 đến độ sâu thám thuốc và lượng thuốc thấm bằng phương pháp ngâm thường đối với keo lá tràm (Acacia Auriculiformis)/ Lê Xuân Hưng; GVHD: Đỗ Thị Ngọc Bích . - 2002. - 60 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000493
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 19Nghiên cứu ảnh hưởng của thời gian ngâm tới độ sâu thấm thuốc (XM5 - B) đối với gỗ Bạch đàn trắng (Ecualyptus Camaldulsis.Denhn) bằng phương pháp khuếch tán/ Trần Thị Dương; GVHD: Đỗ Thị Ngọc Bích . - 2002. - 43 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000510
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 20Nghiên cứu ảnh hưởng của thời gian ủ và nồng độ thuốc (hỗn hợp BB) đến chiều sâu thấm thuốc đối với gỗ bạch đàn trắng dạng cột bằng phương pháp khuếch tán/ Lê Thị Thu Hằng; GVHD: Đỗ Thị Ngọc Bích . - Hà Tây : ĐHLN, 2003. - 57 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000517
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 21Nghiên cứu ảnh hưởng của thuốc CCA đến một số tính chất cơ lý của ván dán bằng phương pháp quét thuốc lên bề mặt ván/ Nguyễn Sơn Hà; GVHD:Đỗ Ngọc Bích . - 1997. - 39tr: Phụ biểu
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 22Nghiên cứu ảnh hưởng của tỷ lệ thuốc bảo quản đến một số tính chất vật lý, cơ học của ván dăm hỗn hợp gỗ keo lá tràm và tre gai/ Lê Văn Pho; GVHD: Nguyễn Văn Thuận . - 2002. - 43 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000465
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 23Nghiên cứu ảnh hưởng của tỷ lệ và nồng độ thuốc bảo quản (BB) đến một số tính chất cơ vật lý chủ yếu của Luồng / Tống Thị Phượng; GVHD: Đỗ Thị Ngọc Bích . - 2003. - 53 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000522, LV07000523
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 24Nghiên cứu ảnh hưởng độ ẩm của gỗ keo lai (ACACIA MANGIUM AURICULIFOMIS) đến lượng thuốc thấm và độ sâu thấm thuốc XM5 bằng phương pháp ngâm thường/ Trần Đức Thiệp; GVHD: Đỗ Thị Ngọc Bích . - 2002. - 35 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000509
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 25Nghiên cứu ảnh hưởng độ ẩm của tre đến lượng thuốc thám PBB bằng phương pháp ngấm thường/ Nguyễn Văn Trữ; GVHD: Đỗ Ngọc Bích . - 2000. - 44tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000321
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 26Nghiên cứu ảnh hưởng lượng và loại thuốc chống mốc (PBB) tới khả năng trang sức của ván dăm/ Lê Thị Thu Hương; GVHD: Phạm Văn Chương . - 2002. - 59 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000412
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 27Nghiên cứu công nghệ bảo quản mây (Calamus), giang (Macclurochloa) làm hàng thủ công mỹ nghệ / GVHD: Nguyễn Thị Bích Ngọc . - H. : ĐHLN, 2008. - 83tr
  • Thông tin xếp giá: THS09000944
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 28Nghiên cứu đánh giá thực trạng công nghệ bảo quản lâm sản ngoài gỗ tại một số cơ sở sản xuất ở Hà Tây và Hoà Bình / Đỗ Duy Quỳnh; GVHD: Đỗ Thị Ngọc Bích . - 2003. - 48 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000521
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 29Nghiên cứu giải pháp công nghệ khắc phục khuyết tật do sấy gỗ Bạch Đàn Trắng / GVHD:Hứa Thị Huần . - Hà Tây : ĐHLN, 2004. - 106tr
  • Thông tin xếp giá: THS08000232, THS08000785
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 30Nghiên cứu khả năng thấm thuốc XM-5 của gỗ Keo Lá Tràm (Acacia auriculiformis Cunn) bằng phương pháp ngâm thường và chân không - áp lực / GVHD: Lê Văn Lâm . - Hà Tây : ĐHLN, 2002. - 64tr
  • Thông tin xếp giá: THS08000147, THS08000702
  • Chỉ số phân loại: 674