KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  57  biểu ghi Tải biểu ghi
1 2  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Bách khoa toàn thư tuổi trẻ : Thiên nhiên và môi trường / Nguyễn Văn Thi, Nguyễn Kim Đô (Dịch) . - . - Hà Nội : Phụ nữ, 2002. - 880 tr. ; 24 cm( )
  • Thông tin xếp giá: TK08005168, VL0932
  • Chỉ số phân loại: 363.7003
  • 2Bonsai nghệ thuật = The bonsai art / Đức Hiệp, Trần Hợp biên soạn . - Tái bản, bổ sung và sửa chữa lần thứ 5. - Hà Nội, 2001. -
  • Thông tin xếp giá: TK16295, TK16296
  • Chỉ số phân loại: 635.9
  • 3Bước đầu thu thập và nhân giống một loài hoa mới tại Lâm Đồng / Phạm S . - 2007. - //Hội nghị khoa học công nghệ sinh học thực vật trong công tác nhân giống và chọn tạo giống hoa. - Năm 2007. - tr. 355 - 358
  • Thông tin xếp giá: BT2628
  • 4Cây cảnh - cây thuốc trong truyện Kiều / Nguyễn Vũ thông . - . - Hà Nội : Văn hóa Dân tộc, 2002. - 465 tr. ; 21 cm
  • Thông tin xếp giá: TK18373-TK18375
  • Chỉ số phân loại: 615
  • 5Cây cảnh / Võ Văn Chi . - . - Hà Nội : Khoa học và Kỹ thuật, 1994. - 410 tr. ; 21 cm
  • Thông tin xếp giá: TK17565
  • Chỉ số phân loại: 635.9
  • 6Cây cảnh, Hoa Việt Nam (Trừ họ Phong lan: Orchidaceae) = Ornamental plants and flowers in Vietnam / Trần Hợp . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 1993. - 448 tr. ; 21 cm
  • Thông tin xếp giá: TK19564
  • Chỉ số phân loại: 582.13
  • 7Cây thế Việt Nam nghệ thuật - kỹ thuật và đạo chơi / Lê Quang Khang, Phan Văn Minh . - . - Hà nội : Mỹ Thuật, 2007. - 245 tr. ; 21 cm( )
  • Thông tin xếp giá: TK08000496-TK08000498, TK13527-TK13529, TK16155-TK16157
  • Chỉ số phân loại: 635.9
  • 8Cây xanh & cây cảnh Sài Gòn - Thành phố Hồ Chí Minh = Greentrees and ornamental plants of Ho chi Minh city/ Trần Hợp . - . - Hà Nội : Nông nghiệp. - 255 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: TK15620, TK15621, TK20288
  • Chỉ số phân loại: 715.0959779
  • 9Điều tra một số cây Dã sinh có thể làm cây cảnh vùng Quảng Ninh / Hoàng Quang Anh; GVHD: Ngô Quang Đê . - 1996. - 13 tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 10Điều tra tổng kết kinh nghiệm nhân giống, gây trồng, chăm sóc một số loài cậy Địa Lan tại xã Nam Điền - Nam Trực - Nam Định/ Trần Công Trung; GVHD: Ngô Quang Đê . - 2000. - 47 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08002880
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 11Giâm hom một số loài cây cảnh/ Lê Anh Vinh; GVHD: Ngô Quang Đê . - 1999. - 54 tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 12Giâm hom một số loài cây cảnh/ Nguyễn Thị Thu Hà; GVHD: Ngô Quang Đê . - 1997. - 53 tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 13Hoa kiểng xương rồng cây mọng nước / Dương Ngọc Hiệp . - H. : Văn hoá - Thông tin , 2007. - 93tr. ; 21cm
  • Thông tin xếp giá: TK08000548-TK08000552
  • Chỉ số phân loại: 583.631
  • 14Hoa và cây cảnh / Đào Mạnh Khuyến . - . - Hà Nội : Văn hoá Dân tộc, 1993. - 203 tr. ; 19 cm
  • Thông tin xếp giá: TK16291
  • Chỉ số phân loại: 635.9
  • 15Hỏi đáp về kỹ thuật nuôi trồng hoa và cây cảnh. Tập 1 . - H, 2002. -
  • Thông tin xếp giá: TK09010600-TK09010604
  • Chỉ số phân loại: 635.9
  • 16Kiểng cổ chậu xưa / Huỳnh Văn Thới . - . - T.p. Hồ Chí Minh: N.x.b. Trẻ, 1995. - 110 tr. ; 20 cm
  • Thông tin xếp giá: TK19516, TK19913, TK19914
  • Chỉ số phân loại: 635.9
  • 17Kỹ thuật trồng hoa, cây cảnh / Phan Thị Lài, Chu Thị Thơm, Nguyễn Văn Tó . - H. : Nxb Hà Nội, 2008. - 187tr. ; 19cm
  • Thông tin xếp giá: TK09006317-TK09006326
  • Chỉ số phân loại: 635.9
  • 18Kỹ thuật về cây - hoa - cảnh / Nguyễn Khắc Trung, Phạm Minh Thu . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 1996. - 231 tr. ; 21 cm
  • Thông tin xếp giá: TK17548, TK17549, TK20725
  • Chỉ số phân loại: 635.9
  • 19Nghệ thuật Bon sai / Đỗ Hiệp (biên soạn), Trần Hợp (hiệu đính) . - Tái bản có bổ sung và sửa chữa. - Hà Nội : Tổng hợp, 1999. - 320 tr. ; 21 cm
  • Thông tin xếp giá: TK19507
  • Chỉ số phân loại: 635.9
  • 20Nghệ thuật chậu cảnh (Bonsai - Non bộ): Giáo trình dùng cho sinh viên ngành Lâm nghiệp đô thị/ Ngô Quang Đê . - H.: Nông nghiệp, 2001. - 128tr.; 27cm
  • Thông tin xếp giá: GT09000295-GT09000308, GT09000310-GT09000314, GT09002440-GT09002459, GT09003522-GT09003561
  • Chỉ số phân loại: 635.9
  • 21Nghệ thuật hoa - cây cảnh - cây thế/ Như Mạo . - . - Hà Nội : Văn hóa - Thông tin, 1998. - 173 tr. ; 19 cm( )
  • Thông tin xếp giá: TK13730, TK13731
  • Chỉ số phân loại: 635.9
  • 22Nghệ thuật tạo hình bon sai và non bộ Trung Quốc / Hoàng Nam Sơn (dịch thuật và biên soạn) . - . - Mỹ thuật, 1995. - 117 tr. ; 20 cm
  • Thông tin xếp giá: TK19517, TK19912
  • Chỉ số phân loại: 635.9
  • 23Nghiên cứu đặc điểm hình thái sinh thái và sinh trưởng của Đỗ Quyên hoa trắng ở vườn quốc gia Tam Đảo Vĩnh Phúc/ : Đặng Văn Hà . - Hà tây: ĐHLN, 2002. - 71tr
  • Thông tin xếp giá: LV08003087
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 24Nghiên cứu đặc điểm hình thái và phân bố của một số loài Đỗ Quyên ở vườn quốc gia Tam Đảo Vĩnh Phúc/ GVHD: Đặng Văn Hà . - Hà Tây: ĐHLN, 2002. - 55tr
  • Thông tin xếp giá: LV08003092
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 25Nghiên cứu hiện trạng tài nguyên cây cảnh tại khu vực thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình / Nguyễn Thu Thảo; GVHD: Vương Duy Hưng . - 2019. - 39 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: LV13730
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 26Nghiên cứu hiện trạng tài nguyên cây cảnh trồng trong nhà tại thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Quỳnh Trang; GVHD: Vương Duy Hưng . - 2017. - 41 tr.; Phụ lục, 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV13362
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 27Nghiên cứu hiện trạng tài nguyên cây cảnh trồng trong nhà tại thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La : Khóa luận tốt nghiệp / Lê Thị Phương Thảo; GVHD: Vương Duy Hưng . - 2017. - 96 tr.; Phụ lục, 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV13321
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 28Nghiên cứu hiện trạng tài nguyên cây cảnh trồng trong nhà tại thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc : Khóa luận tốt nghiệp / Đào Thị Thùy; GVHD: Vương Duy Hưng . - 2017. - 46 tr.; Phụ lục, 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV13284
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 29Nghiên cứu một số loài cây thuốc có triển vọng làm cảnh tại huyện Sa Pa - tỉnh Lào Cai, từ đó đề xuất hướng bảo tồn và phát triển / GVHD: Ngô Quang Hưng . - Hà Tây: ĐHLN, 2007. - 68tr
  • Thông tin xếp giá: LV08004084
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 30Nghiên cứu nhân giống cây dạ hợp (Magnolia coco Lour.) bằng phương pháp giâm hom / Đặng Văn Hà, Nguyễn Thị Yến . - 2017. - //Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2017. Số 4 . - tr. 3-9
  • Thông tin xếp giá: BT4034