| 1 |  | An illustrated guide to the mountain stream insects of Colorado / L.V. Ward, B. C. Kondratieff . - Corolado : University press ò Corolado, 1992. - 191 p. ; 23 cm Thông tin xếp giá: NV0863
 Chỉ số phân loại: 595.709788
 | 
		| 2 |  | Bảo vệ thực vật: Giáo trình Đại học Lâm nghiệp dùng cho ngành Lâm nghiệp Xã hội/ Nguyễn Thế Nhã, Trần Văn Mão . - Hà Nội: Nông nghiệp, 2004. - 356 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: GT09003442-GT09003452, GT09003454-GT09003456, GT14239, GT14240, GT14518-GT14523, GT19491
 Chỉ số phân loại: 632
 | 
		| 3 |  | Biện pháp phòng trị côn trùng và nhện gây hại cây ăn trái (Chuối - Táo) / Nguyễn Thị Thu Cúc . - Bến Tre, 2002. - 19cm ; 53tr Thông tin xếp giá: TK09006187-TK09006196
 Chỉ số phân loại: 632
 | 
		| 4 |  | Biện pháp phòng trị côn trùng và nhện gây hại cây ăn trái (Dừa) / Nguyễn Thị Thu Cúc . - Cần Thơ : Cần Thơ, 2002. - 56 tr ; 19 cm Thông tin xếp giá: TK09006539-TK09006548
 Chỉ số phân loại: 632
 | 
		| 5 |  | Biện pháp phòng trị côn trùng và nhện gây hại cây ăn trái: Mãng cầu ta, mãng cầu xiêm, mận / Nguyễn Thị Thu Cúc . - Cần Thơ : Cần Thơ, 2002. - 88 tr ; 19 cm Thông tin xếp giá: TK09006559-TK09006568
 Chỉ số phân loại: 632
 | 
		| 6 |  | Biodiversity survey U Minh Thuong national park Vietnam / Nguyen Xuan Dang... [et al.] . - Ho Chi Minh : Agriculture , 2004. - 147 p. : 27 cm Thông tin xếp giá: NV0961
 Chỉ số phân loại: 333.95
 | 
		| 7 |  | Bước đầu nghiên cứu sự biến động của côn trùng có trong đất thuộc khu vực núi Luốt trường ĐHLN/ Nguyễn Trọng Lễ; GVHD: Trần Công Loanh . - Hà Tây:   ĐHLN,  1998. - 42tr Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
 Chỉ số phân loại: 590
 | 
		| 8 |  | Các loài côn trùng có khả năng nhân nuôi sử dụng trong phòng trừ sinh học sâu hại cây trồng ở Việt Nam / Trương Xuân Lam (Chủ biên),... [và những người khác] . - Hà Nội : Khoa học và Kỹ thuật, 2018. - 399 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK23279-TK23282
 Chỉ số phân loại: 595.7
 | 
		| 9 |  | Côn trùng - Thế giới những điều kỳ thú. Tập 1 / Nguyễn Viết Tùng . - Hà Nội : Học viện Nông nghiệp, 2019. - 315 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: TK23276-TK23278
 Chỉ số phân loại: 595.7
 | 
		| 10 |  | Côn trùng hại gỗ và biện pháp phòng trừ/ Lê Văn Nông . - Hà Nội : Nông nghiệp, 1999. - 212 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: GT14098-GT14101, TK08004463, TK19838-TK19842, TK22723
 Chỉ số phân loại: 595.7
 | 
		| 11 |  | Côn trùng học : Giáo trình Đại học Lâm nghiệp. Tập 1, Côn trùng học đại cương / Nguyễn Thế Nhã . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2009. - 196 tr. ; 27 cm(  ) Thông tin xếp giá: GT17137, GT17138, GT17145-GT17149, GT17163-GT17165, GT17167-GT17175, GT17177-GT17179, MV6015-MV6043, MV6045-MV6055, MV6057-MV6064, MV6115-MV6129, MV6131-MV6138, MV6140-MV6150, MV6153, MV6155-MV6164, TRB0074, TRB0075
 Chỉ số phân loại: 595.7
 | 
		| 12 |  | Côn trùng học ứng dụng/ Bùi Công Hiển, Trần Huy Thọ . - . - Hà Nội:  Khoa học và kỹ thuật, 2003. - 167 tr ;  24 cm(  ) Thông tin xếp giá: GT16375, GT16376, GT16587-GT16589, TK08004137-TK08004140, TK13559, TK15892
 Chỉ số phân loại: 595.7
 | 
		| 13 |  | Côn trùng lâm nghiệp / Trần Công Loanh . - Hà Nội : Trường Đại học Lâm nghiệp, 1989. - 278 tr.; 27 cm Thông tin xếp giá: GT14756-GT14758
 Chỉ số phân loại: 595.7
 | 
		| 14 |  | Côn trùng rừng : Giáo trình Đại học Lâm nghiệp/ Trần Công Loanh, Nguyễn Thế Nhã . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 1997. - 196 tr. ; 27 cm(  ) Thông tin xếp giá: GT09004634, GT09004635, GT09004637, GT09004638, GT09004640-GT09004643, GT15236-GT15244, GT16764
 Chỉ số phân loại: 595.7
 | 
		| 15 |  | Côn trùng và động vật học nông nghiệp Việt Nam / Nguyễn Văn Đĩnh (chủ biên),...[và những người khác] . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2012. - 679 tr. ; 31 cm Thông tin xếp giá: VL1059
 Chỉ số phân loại: 632.09597
 | 
		| 16 |  | Côn trùng, sử dụng thuốc diệt côn trùng bảo vệ môi trường/ Nguyễn Đức Khiển . - [Nghệ An] : Nxb Nghệ An, 2003. - 116tr. ; 21cm( Tủ sách hồng phổ biến kiến thức Bách khoa ) Thông tin xếp giá: TK09007165-TK09007169
 Chỉ số phân loại: 632
 | 
		| 17 |  | Công trình nghiên cứu khoa học về côn trùng. Quyển 1 / Phạm Văn Lầm . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2008. - 347 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: VL1061
 Chỉ số phân loại: 632
 | 
		| 18 |  | Công trình nghiên cứu khoa học về côn trùng. Quyển 3 / Phạm Văn Lầm . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2011. - 399 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: VL1062
 Chỉ số phân loại: 632
 | 
		| 19 |  | Đa dạng côn trùng họ Bọ hung (Coleoptera: Scarabaeidae) ở khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông, tỉnh Thanh Hóa / Phạm Hữu Hùng,...[và những người khác] . - 2019. -  //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2019. Số 4.- tr 108 - 118 Thông tin xếp giá: BT4737
 | 
		| 20 |  | Đa dạng sinh học côn trùng rừng núi đá vôi miền bắc Việt Nam / Nguyễn Thế Nhã . - 2003. -  //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. -   Năm 2003 . -  Số 2. - tr.208 - 209 Thông tin xếp giá: BT0580
 | 
		| 21 |  | Đánh giá thực trạng và đề xuất biện pháp bảo tồn các loài côn trùng làm thực phẩm tại xã Cao Sơn, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn : Khóa luận tốt nghiệp / Đặng Hữu Giang; GVHD: Nguyễn Thế Nhã, Bùi Xuân Trường . - 2019. - ix,50 tr.;  Phụ lục,  29 cm Thông tin xếp giá: LV13667
 Chỉ số phân loại: 333.7
 | 
		| 22 |  | Đánh giá tính đa dạng loài côn trùng vườn Quốc gia Ba Vì nhằm đề xuất giải pháp bảo tồn sử dụng  / GVHD: Nguyễn Thế Nhã . - Hà Tây  : ĐHLN, 2002. - Thông tin xếp giá: THS08000144, THS08000705
 Chỉ số phân loại: 590
 | 
		| 23 |  | Đề xuất giải pháp quản lý các loại côn trùng bộ cánh vảy hoạt động vào ban ngày (Rhopalocera) tại khu vực đền Hùng, Phú Thọ : Khóa luận tốt nghiệp / Phạm Dương Hảo; GVHD: Lê Bảo Thanh . - 2017. - 48 tr.;  Phụ lục,  30 cm Thông tin xếp giá: LV13391
 Chỉ số phân loại: 333.7
 | 
		| 24 |  | Điều tra côn trùng cánh cứng tại Khu bảo tồn thiên nhiên Thượng Tiến, tỉnh Hòa Bình và đề xuất giải pháp quản lý : Luận văn Thạc sĩ Quản lý tài nguyên rừng / Nguyễn Minh Hải; NHDKH: Nguyễn Thế Nhã . - 2021. - vii, 63 tr. :  Phụ lục;  29 cm Thông tin xếp giá: THS5630
 Chỉ số phân loại: 333.7
 | 
		| 25 |  | Điều tra thành phần các loài côn trùng bộ cánh cứng (Coleoptere) ở rừng keo lai, thông caribe và bạch đàn dòng PN2, U6 bằng phương pháp bẫy / Bùi Quang Tiếp; GVHD: Phạm Quang Thu . - 2011. - 64 tr. :  Phụ lục;  29 cm Thông tin xếp giá: THS1395
 Chỉ số phân loại: 590
 | 
		| 26 |  | Điều tra thành phần côn trùng Bộ cánh cứng (Coleoptera) và đề xuất biện pháp quản lý chúng ở xã Trung Lý vùng đệm khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hu, Thanh Hóa : Khóa luận tốt nghiệp / Là Khăm Hùng; GVHD: Nguyễn Thế Nhã . - 2019. - ix,48 tr.;  Phụ lục,  29 cm Thông tin xếp giá: LV13675
 Chỉ số phân loại: 333.7
 | 
		| 27 |  | Điều tra thành phần Nấm ký sinh côn trùng tại khu bảo tồn thiên nhiên tây Yên Tử tỉnh Bắc Giang : Chuyên ngành: Quản lý tài nguyên rừng và môi trường. Mã số: 302 / Chu Văn Doanh; GVHD: Phạm Quang Thu . - Hà Nội:  ĐHLN, 2009. - 52 tr. ; 27 cm. + 1 CD Thông tin xếp giá: LV09006499
 Chỉ số phân loại: 632
 | 
		| 28 |  | Điều tra, xác định đặc điểm hình thái một số loài côn trùng thuộc họ bướm phượng (Papilionidae) tại núi Luốt Trường Đại học Lâm nghiệp : NCKH cấp bộ môn / Vũ Thị Huyên . - 2011. - 30 tr.  ;  29 cm Thông tin xếp giá: NCKH0185
 Chỉ số phân loại: 590
 | 
		| 29 |  | Đời sống côn trùng . - Tp HCM : Khoa học và kỹ thuật, 1993. - Thông tin xếp giá: TK08004692
 Chỉ số phân loại: 595.7
 | 
		| 30 |  | First study of insects from the Truong Sa archipelago, Khanh Hoa province, Vietnam = Nghiên cứu đầu tiên về côn trùng tại Quần đảo Trường Sa, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam / Pham Thi Nhi,...[et al] . - 2021. -  //Journal of Forestry science and technology. - Year 2021. No.12 .- p. 98 - 105 Thông tin xếp giá: BT5466
 |