1 | | 11 con đường tắt để xây dựng công ty lớn mạnh / Lâm Đạo, Nguyễn Viết Chi (b.s) . - H. : Lao động xã hội, 2007. - 471tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: TK08002044, TK08002045, TK08002297 Chỉ số phân loại: 658.02 |
2 | | Bí quyết xây dựng thành công những thương hiệu hàng đầu Châu Á: Asia's Star brands / Paul Temporal; Nguyễn Trung An, Vương Bảo Long (b.d) . - Tp.HCM : Nxb Trẻ, 2007. - 501tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: TK08003357, TK08003358, TK09008539 Chỉ số phân loại: 650.1 |
3 | | Bước đầu nghiên cứu vận dụng lý luận Marketing vào hoạt động kinh doanh tại công ty dầu khí Hà Nôị nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh cho công ty / Phạm Tất Thành; GVHD: Phạm Khắc Hồng . - 2002. - 47 tr Thông tin xếp giá: LV08001165 Chỉ số phân loại: 634.9068 |
4 | | Bước đầu tìm hiểu ảnh hưởng của cây che bóng (Cassia ocidentale) đến năng suất, sản lượng cây chè (Camllia sinensis) tại công ty chè Long Phú - Quốc Oai Hà Tây/ Vũ Thị Thu Hà; GVHD: Nguyễn Quang Việt . - 2002. - 50 tr Thông tin xếp giá: LV08003813 Chỉ số phân loại: 634.9 |
5 | | Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng trong công việc của người lao động tại Công ty Kho vận và Cảng Cẩm Phả - Vinacomin : Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế / Nguyễn Thị Huệ; GVHD: Đoàn Thị Hân . - 2020. - viii, 82 tr. ; 29 cm Thông tin xếp giá: THS5393 Chỉ số phân loại: 330.068 |
6 | | Chỉ một con đường : Câu chuyện về cuộc cách mạng quản lý tại một tập đoàn kinh doanh hàng đầu Hàn Quốc / Koo Cha Kyung; Phạm Tiến Vân, Trần Văn Thêm (dịch) . - Tái bản lần thứ 1. - H. : Văn Hoá Thông tin , 2004. - 505tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: TK08000455-TK08000457 Chỉ số phân loại: 658 |
7 | | Dạy con làm giàu . T.10 / Robert T.Kiyosaki, L.Lechter Sharon; Lê Tuyên (biên dịch) . - Tp.HCM : Nxb Trẻ , 2007. - 411tr. ; 22cm Thông tin xếp giá: TK08000115-TK08000119 Chỉ số phân loại: 338 |
8 | | Đánh giá sinh trưởng của Keo lai (Acacia mangium x Acacia auriculiformis) trồng rừng sản xuất tại công ty MDF VinaFor, tỉnh Gia Lai : Luận văn Thạc sĩ Lâm học / Phạm Đăng Bách; GVHD: Nguyễn Minh Thanh . - 2019. - 64 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: THS4792 Chỉ số phân loại: 634.9 |
9 | | Đánh giá tác động môi trường trong phân xưởng xẻ mộc tại công ty TNHH Việt Hàn - Phú Thọ/ Đỗ Lương bằng; GVHD: Nguyễn Phan Thiết . - Hà Tây : ĐHLN, 2003. - 51 tr Thông tin xếp giá: LV07000564 Chỉ số phân loại: 674 |
10 | | Đánh giá thiết bị sấy gỗ tại công ty chế biến gỗ Contrewood/ Nguyễn Nam Cường; GVHD: Tạ Thị Phương Hoa . - 2007. - 50 tr Thông tin xếp giá: LV07000798 Chỉ số phân loại: 674 |
11 | | Đánh giá tình hình sản xuất kinh doanh và đề xuất một số biện pháp nhằm tăng lợi nhuận tại công ty Kính đáp cầu Bắc Ninh/ GVHD: Nguyễn Quang Hà . - 2001. - 70 tr Thông tin xếp giá: LV08001078 Chỉ số phân loại: 634.9068 |
12 | | Giáo trình đạo đức kinh doanh và văn hóa công ty / Nguyễn Mạnh Quân . - Tái bản lần thứ 2. - Hà Nội : Đại học Kinh tế Quốc dân, 2015. - 383 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: TK23150-TK23154 Chỉ số phân loại: 177.4 |
13 | | Giải pháp góp phần cải thiện tình hình tài chính tại Công ty TNHH 1 thành viên Hoàng Phúc : Hoàng Thị Thanh Loan; GVHD: Lê Minh Chính . - 2016. - 63 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV11131 Chỉ số phân loại: 657 |
14 | | Hoàn thiện công tác quản lý chất lượng hoạt động bảo dưỡng sửa chữa tại công ty dịch vụ sửa chữa các nhà máy điện (EPS) : Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế / Phạm Mạnh Hùng; GVHD: Nguyễn Thị Xuân Hương . - 2019. - 87 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: THS4767 Chỉ số phân loại: 330.068 |
15 | | Hoàn thiện công tác quản trị nhân lực tại công ty Nhiệt điện Sơn Động - TKV : Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế / Nguyễn Tiến Hiếu; GVHD: Nguyễn Văn Tuấn . - 2020. - vii, 88 tr. ; 29 cm Thông tin xếp giá: THS5373 Chỉ số phân loại: 330.068 |
16 | | Hoàn thiện công tác tổ chức kế toán tiêu thụ hàng hóa và xác định kết quả kinh doanh ở công ty vật liệu điện và dụng cụ cơ khí : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Văn Trọng; GVHD: Nguyễn Xuân Đệ . - 2001. - 68 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV08001676 Chỉ số phân loại: 634.9068 |
17 | | Hoạch định chiến lược kinh doanh của Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Nhơn Thành đến năm 2020 : [Luận văn Thạc sỹ Kinh tế] / Dương Thành Trọng; Người hướng dẫn: Lưu Thanh Đức Hải . - 2014. - 83 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS2667 Chỉ số phân loại: 338.1 |
18 | | Hướng dẫn cơ bản về mua bán Công ty / Willbur M.Yegge; Lưu Văn Hy, Hà Trung Khâm (biên dịch) . - H. : Thống kê , 2006. - 233tr. ; 20cm Thông tin xếp giá: TK08000380-TK08000384 Chỉ số phân loại: 338.7 |
19 | | Khảo sát quá trình công nghệ và xây dựng các hướng dẫn công nghệ để sản xuất thanh cơ sở cho ván ghép thanh tại công ty cổ phần CBLS Nam Định / Bùi Thị Nguyệt; GVHD: Võ Thành Minh . - 2007. - 54 tr Thông tin xếp giá: LV07000819 Chỉ số phân loại: 674 |
20 | | Lập kế hoạch quản lý rừng bền vững theo tiêu chuẩn của hội đồng quản trị rừng (FSC) cho Công ty TNHH MTV LN & DV Hương Sơn, Hà Tĩnh : Luận văn thạc sỹ khoa học lâm nghiệp / Hoàng Xuân Tài; GVHD: Bùi Thế Đồi, Vũ Nhâm . - 2017. - 79 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: THS4306 Chỉ số phân loại: 634.9 |
21 | | Lợi nhuận và biện pháp tăng lợi nhuận tại công ty nước giải khát liên đoàn lao động Hà Tây/ Nguyễn Đức Hiến; GVHD: Đồng Mai Phương . - 2001. - 63 tr Thông tin xếp giá: LV07001023 Chỉ số phân loại: 634.9068 |
22 | | Lợi nhuận và một số giải pháp nhằm góp phần tăng lợi nhuận ở xí nghiệp chế biến lâm sản thuộc công ty sản xuất bao bì và hàng xuất khẩu Hà Nội/ Phạm Đình Thắng; GVHD: Trần Ngọc Bình . - 2001. - 58 tr Thông tin xếp giá: LV07001039 Chỉ số phân loại: 634.9068 |
23 | | Một số giải pháp chủ yếu nhằm hạ giá thành sản phảm bao bì tại công ty bao bì Thanh Hoá/ Lê Hồng Quang; GVHD: Nguyễn Văn Tuấn, Nguyễn Minh Đạo . - 2002. - 66 tr Thông tin xếp giá: LV08001724 Chỉ số phân loại: 634.9068 |
24 | | Một số giải pháp nhằm đẩy mạnh hoạt động tiêu thụ sản phẩm supe lân và NPK tại công ty supe phốt phát và hoá chất Lâm Thao. MS:402 / Bùi Duy Nho;GVHD:Nguyễn Văn Đệ . - Hà Nội : ĐHLN, 2009. - 61 tr. ; 29 cm Thông tin xếp giá: LV09006341 Chỉ số phân loại: 338.5 |
25 | | Một số ý kiến nhằm góp phần hoàn thiện công tác hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại công ty xây dựng số 1 - Vinaconex/ Bùi Thị Thanh Nga; GVHD: Nguyễn Văn Tuấn . - 2002. - 66 tr Thông tin xếp giá: LV08001725 Chỉ số phân loại: 634.9068 |
26 | | Một số ý kiến nhằm tăng lợi nhuận tại công ty sản xuất kinh doanh thông Hà Tĩnh/ Phạm Minh Toản; GVHD: Trần Hữu Dào . - 2002. - 58 tr Thông tin xếp giá: LV08001753 Chỉ số phân loại: 634.9068 |
27 | | Một số ý kiến phân tích đánh giá tình hình tài chính của công ty giống cây trồng và dịch vụ vật tư nông nghiệp Hà Nam/ Nguyễn Văn Dương; GVHD: Vũ Văn Quỹ . - 2001. - 53 tr Thông tin xếp giá: LV07001018 Chỉ số phân loại: 634.9068 |
28 | | Một số ý kiến phân tích tình hình tài chính của công ty đá mài Hải Dương/ Phạm Duy Phước; GVHD: Vũ Văn Quỹ . - 2001. - 64 tr Thông tin xếp giá: LV07001017 Chỉ số phân loại: 634.9068 |
29 | | Nghiên cứu biện pháp đẩy mạnh tiêu thụ và tăng lợi nhuận của công ty sách thiết bị trường học Lào Cai/ Trần Quốc Nam; GVHD: Phạm Khắc Hồng . - 2001. - 50 tr Thông tin xếp giá: LV08001061 Chỉ số phân loại: 634.9068 |
30 | | Nghiên cứu biện pháp tăng lợi nhuận ở công ty xuất nhập khẩu tổng hợp và đầu tư Nam Định/ Trần Văn Lượng; GVHD: Phạm Khắc Hồng . - 2001. - 51 tr Thông tin xếp giá: LV08001057 Chỉ số phân loại: 634.9068 |