1 | | Ba cơ chế thị trường, nhà nước và cộng đồng ứng dụng cho Việt Nam / Đặng Kim Sơn . - . - Hà Nội : Chính trị quốc gia, 2004. - 299 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: TK20990 Chỉ số phân loại: 338.9 |
2 | | Chính sách, cơ chế tài chính thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 / Bộ tài chính . - Hà Nội : Tài chính, 2022. - 400 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: TK24760-TK24763 Chỉ số phân loại: 352.409597 |
3 | | Cơ chế, chính sách đối với Công ty Lâm nghiệp đang quản lý rừng sản xuất là rừng tự nhiên thực trạng và định hướng / Nguyễn Văn Hợp, Vũ Ngọc Chuẩn; Người phản biện: Nguyễn Văn Tuấn . - 2015. - //Tạp chí Khoa học & công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2015. Số 2/2015. - tr.105-113 Thông tin xếp giá: BT3442 |
4 | | Cơ chế, chính sách tài chính phục vụ sự phát triển của các nông, lâm trường, hợp tác xã ở Việt Nam hiện nay / Bộ tài chính . - Hà Nội : Tài chính, 2023. - 300 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: PL0449-PL0451 Chỉ số phân loại: 343.59707602638 |
5 | | Cơ chế, chính sách về giá dịch vụ công liên quan đến lĩnh vực văn hóa, thể thao, thông tin và truyền thông / Bộ tài chính . - Hà Nội : Tài chính, 2022. - 296 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: TK24758, TK24759 Chỉ số phân loại: 353.409597 |
6 | | Cơ chế, chính sách về giá dịch vụ công trong lĩnh vực y tế, giáo dục / Bộ tài chính . - Hà Nội : Tài chính, 2021. - 460 tr. ; 24 cm( ĐTTS ghi: Bộ Tài chính ) Thông tin xếp giá: TK24252-TK24255 Chỉ số phân loại: 353.609597 |
7 | | Đánh giá cơ chế hỗ trợ dưới khía cạnh khuyến khích sự tham gia tại dự án điều chế rừng đầu nguồn với sự tham gia của người dân xã Bằng Cả huyện Hoành Bồ Tỉnh Quảng Ninh/ Nguyễn Văn Thường; GVHD: Nguyễn Quang Hà . - 1998. - 56 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
8 | | Đánh giá cơ chế hỗ trợ dưới khía cạnh khuyến khích sự tham gia tại dự án hỗ trợ sản xuất huyện Nguyên Bình Tỉnh Cao Bằng/ Bùi Đắc Thành; GVHD: Nguyễn Quang Hà . - 1998. - 61 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
9 | | Hệ thống cơ chế, chính sách tài chính mới thúc đẩy hoạt động tự chủ của các đơn vị sự nghiệp công lập / Bộ tài chính . - Hà Nội : Tài chính, 2022. - 160 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: TK24756, TK24757 Chỉ số phân loại: 352.409597 |
10 | | Hoàn thiện cơ chế quản lý tài chính tại các trường cao đẳng công lập thuộc Bộ NN & PTNT, nghiên cứu điểm tại hai trường cao đẳng NN & PTNT bắc bộ và trường cao đẳng Nông lâm đông bắc / Hoàng Thị Hải Hường; GVHD: Nguyễn Quang Hà . - 2014. - 94tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS2726, THS3352 Chỉ số phân loại: 338.1 |
11 | | Kế toán trưởng trong cơ chế quản lý tài chính mới / Ngô Thế Chi . - . - Hà Nội : Thống kê, 1998. - 599 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: TK19125, TK19980, TK20748, TK20749 Chỉ số phân loại: 657 |
12 | | Một số vấn đề về cơ chế, chính sách và quản lý ngành lâm nghiệp : Báo cáo tham luận tại diễn đàn Lâm nghiệp quốc gia hà nội ngày 27/7/2006/ Vụ Khoa học Công nghệ - Tạp chí nông nghiệp và PTNT . - H : [knxb], 2006. - 220 tr. ; 22 cm Thông tin xếp giá: TK09008329-TK09008343, TK09010230-TK09010239 Chỉ số phân loại: 634.9 |
13 | | Nghiên cứu cơ chế chính sách và thị trường để phục vụ chế biến và tiêu thụ lâm sản xuất khẩu : Đề tài cấp Bộ / Trần Hữu Viên . - 2014. - //Kết quả NCKH và CN giai đoạn 2005-2014. - Năm 2014 . ISBN 9786046012214 . - tr. 263 - 267 Thông tin xếp giá: BT4574 |
14 | | Nghiên cứu khả năng tích lũy các bon của hệ thống canh tác chè - muồng nhằm đề xuất hướng sản xuất theo cơ chế phát triển sạch / Trần Bình Đà, Lê Quốc Doanh,Lê Thị Ngọc Hà; Người phản biện: Bùi Huy Hiền . - 2011. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2011. - 10 . - tr13-19 Thông tin xếp giá: BT0384 |
15 | | Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp nhằm giảm thiểu nguy cơ trong thực hiện cơ chế chia sẽ lợi ích Song mây tại vườn quốc gia Bạch Mã ở xã Thượng Nhật, huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế / Nguyễn Văn Lợi, Nguyễn Vũ Linh; Người thẩm định: Ngô Đình Quế . - 2013. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2013. Số 1. - tr.2670 - 2679 Thông tin xếp giá: BT2669 |
16 | | Phân tích chỉ số thực vật (NDVI) trên ảnh Land sat 8 để đánh giá ảnh hưởng của các hoạt động thực hiện cơ chế chia sẻ lợi ích đến thảm thực vật rừng ở vườn Quốc gia Bạch Mã : [Bài trích] / Hoàng Minh, Nguyễn Vũ Linh, Nguyễn Văn Lợi; Người phản biện: Phạm Xuân Hoàn . - 2014. - //Tạp chí Rừng & Môi trường. - Năm 2014. Số 63 + 64 . - tr. 7 - 11 Thông tin xếp giá: BT2983 |
17 | | Phân tích lợi ích và chi phí mở rộng có tính đến cơ chế phát triển sạch đối với rừng trồng keo Lai (acacia mangium acacia auriculiformis) tại huyện Ba Vì, tỉnh Hà Tây và huyện Kỳ Sơn, tỉnh Hoà Bình / Nguyễn Thị Hương; GVHD: Lưu Đức Hải . - Hà Tây : ĐHLN, 2008. - 50tr Thông tin xếp giá: LV08006002 Chỉ số phân loại: 333.7 |
18 | | Phân tích thuận lợi về cơ chế, chính sách và đề xuất giải pháp phát triển nông nghiệp bền vững tại vùng Đồng Tháp Mười / Phùng Ngọc Trường,...[và những người khác]; Người phản biện: Trần Công Thắng . - 2024. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2024. Số 9.- tr 3 - 15 Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
19 | | Quản lý nhà nước về kinh tế / Phan Huy Đường (Chủ biên), Phan Anh . - Tái bản lần thứ hai. - Hà Nội : Đại học Quốc gia , 2017. - 238 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: TK23190-TK23194 Chỉ số phân loại: 354 |
20 | | Tiềm năng trồng rừng theo cơ chế phát triển sạch (AR - COM) trên đất phục hồi sau nương rẫy tại Tương Dương, Nghệ An / Trần Quang Bảo, Dương Thanh Hải . - 2011. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2011. - Số 7. - tr 92 - 97 Thông tin xếp giá: BT1144 |
21 | | Tiền năng trồng rừng theo cơ chế phát triển sạch(AR- CDM) trên đất phục hồi sau nương rẫy tại Tam Dương, Nghệ An / Trần Quang Bảo, Dương Thanh Hải; Người phản biện: Phạm Xuân Hoàn . - 2011. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2011 . - 7 . - tr 92-98 Thông tin xếp giá: BT0401 |