1 | | Detecting the presence of nocturnal birds in Cat Tien national park using bioacoustics method : Advanced Education Program / Vu Huyen Linh; Supervisor: Vu Tien Thinh . - 2018. - 57 p.; Appendix, 29 cm Thông tin xếp giá: LV13837 Chỉ số phân loại: 333.7 |
2 | | Đánh giá tiềm năng bảo tồn đa dạng sinh học: Trường hợp nghiên cứu ở vùng đệm vườn quốc gia Cát Tiên / Đinh Thanh Sang . - 2020. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2020. Số 2.- tr 78 - 84 Thông tin xếp giá: BT5212 |
3 | | Giải pháp phát triển du lịch sinh thái tại vườn quốc gia Cát Tiên : Luận văn Thạc sĩ Kinh tế / Trần Thành Công; GVHD: Bùi Thị Minh Nguyệt . - Đồng Nai, 2016. - x,92 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: THS4872 Chỉ số phân loại: 338.1 |
4 | | Hồ sơ khu vực Vườn quốc gia Cát Tiên : Quản lý, quản trị và tài chính / GIZ . - Hà Nội : GIZ, 2021. - 26 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: TK25339 Chỉ số phân loại: 333.7509597 |
5 | | Kết quả nghiên cứu kỹ thuật nhân giống và trồng thử nghiệm loài Cẩm lai (Dalbergia oliveri Gamble ex Prain) tại vườn quốc gia Cát Tiên / Trần Văn Bình, Nguyễn Hữu Dũng, Trương Tất Đơ; Người phản biện: Đặng Văn Thuyết . - 2023. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2023. Số Chuyên đề tháng 10 - Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo lĩnh vực Lâm nghiệp.- tr 65 - 72 Thông tin xếp giá: BT5154 |
6 | | Một số đặc điểm lâm học loài Ươi (Scaphium macropodum (Miq.) Beumée ex K.Heyne) tại phía nam vườn quốc gia Cát Tiên / Nguyễn Minh Thanh, Nguyễn Văn Hợp, Nguyễn Văn Minh . - 2018. - //Tạp chí Khoa học và công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2018 . Số 1 . - tr. 60 - 68 Thông tin xếp giá: BT4168 |
7 | | Nghiên cứu đặc điểm sinh học và phân loại tuyến trùng giống Caenorhabditis (Nematoda: Rhabditidae) phân lập từ Vườn Quốc gia Cát Tiên, Việt Nam : Luận văn Thạc sĩ Công nghệ sinh học / Lại Thị Phương; NHDKH: Lê Thọ Sơn . - 2021. - iv, 62 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS5652 Chỉ số phân loại: 660.6 |
8 | | Nghiên cứu tác động của người dân địa phương đến tài nguyên rừng tại vườn quốc gia Cát Tiên huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai / Trần Hùng Cường; GVHD: Đỗ Anh Tuân . - 2014. - 85 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS2808, THS3222 Chỉ số phân loại: 634.9 |
9 | | Phân tích phổ âm thanh và xác định cấu trúc đàn Vượn đen má vàng phía Nam (Nomascus gabriellae) bằng phương pháp âm sinh học tại phân khu Nam Cát Tiên, vườn quốc gia Cát Tiên / Trần Mạnh Long, Vũ Tiến Thịnh; Người phản biện: Nguyễn Văn Minh . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2018. Số 21.- tr 93 - 99 Thông tin xếp giá: BT4394 |
10 | | Phân tích tác động của chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng đến đời sống người dân vùng đệm vườn quốc gia Cát Tiên : Luận văn Thạc sĩ Kinh tế / Nguyễn Duy Khang; GVHD: Nguyễn Nghĩa Biên . - Đồng Nai, 2015. - 122 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: THS4851 Chỉ số phân loại: 338.1 |
11 | | Quản lý bền vững rừng đặc dụng: Trường hợp nghiên cứu ở vườn quốc gia Cát Tiên : Quản lý tài nguyên rừng & Môi trường / Đinh Thanh Sang . - 2020. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2020. Số 5.- tr 100 - 109 Thông tin xếp giá: BT5266 |
12 | | Site profile Cat Tien national park : Management, governance and finance / GIZ . - Hà Nội : GIZ, 2021. - 26 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: TK25340 Chỉ số phân loại: 333.7509597 |
13 | | Ước lượng mật độ và kích thước quần thể của loài Vượn đen má vàng (Nomascus gabriellae) ở phân khu Nam Cát Tiên, vườn quốc gia Cát Tiên / Trần Mạnh Long, Vũ Tiến Thịnh; Người phản biện: Nguyễn Văn Minh . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Năm 2018. Số 19. - tr 137 - 143 Thông tin xếp giá: BT4377 |
14 | | Ứng dụng lâm sinh học trong điều tra giám sát loài Vượn đen má vàng (Nomascus gabriellae) tại Vườn quốc gia Cát Tiên : Luận án Tiến sĩ Lâm nghiệp / Trần Mạnh Long; GVHD:Vũ Tiến Thịnh . - 2020. - x,131 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: TS0173 Chỉ số phân loại: 333.7 |
15 | | Vườn Quốc gia Cát Tiên - trải nghiệm rừng nhiệt đới / Phạm Hồng Lượng; Mzung Nguyễn biên soạn . - Hà Nội : FSC, 2020. - 53 tr. ; 20 cm Thông tin xếp giá: TK25327 Chỉ số phân loại: 333.709597 |