1 | | A guide to impact fees and housing affordability / Arthur C. Nelson,...[et al] . - . - Washington : Island Press 2008. - xx, 294 p. ; 21 cm Thông tin xếp giá: NV0088 Chỉ số phân loại: 336.22 |
2 | | Annual editions : American foreign policy 07/08 / Linda S. Adams... [et al.]; Glenn P. Hastedt ed . - 13th ed. - Dubuque : McGraw-Hill, 2008. - xviii, 221 p. ; 28 cm Thông tin xếp giá: NV1799 Chỉ số phân loại: 658 |
3 | | Bài giảng kinh tế vĩ mô I / Nguyễn Văn Hợp,... [và những người khác] . - Hà Nội : Trường Đại học Lâm nghiệp, 2021. - 170 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: GT22637-GT22641, MV51218-MV51307 Chỉ số phân loại: 339 |
4 | | Báo cáo: Đánh giá 8 năm tổ chức hoạt động quỹ bảo vệ và phát triển rừng (2008 - 2015) và 5 năm thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng (2011 - 2015) ở Việt Nam / Nguyễn Chí Thành, Vương Văn Quỳnh . - Hà Nội, 2016. - 90 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: TK25139 Chỉ số phân loại: 333.75 |
5 | | Bất động sản trong nền kinh tế Việt Nam - Vai trò và khuyến nghị chính sách : (Sách chuyên khảo) / Đoàn Văn Bình (Chủ biên),...[và những người khác] . - Xuất bản lần thứ 2, có chỉnh sửa, bổ sung. - Hà Nội : Chính trị Quốc gia Sự thật, 2023. - 619 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: TK25368 Chỉ số phân loại: 338.9597 |
6 | | Bước đầu đánh giá tác động của chính sách giao đất lâm nghiệp đến phát triển kinh tế xã hội và bảo vệ môi trường tại xã Văn An, huyện Chí Linh, tỉnh Hải Dương / Nguyễn Thị Luyến;GVHD: Lê Sỹ Việt . - 2007. - 67 tr Thông tin xếp giá: LV08003665 Chỉ số phân loại: 333 |
7 | | Bước đầu đánh giá tác động của chính sách giao đất lâm nghiệp đến phát triển kinh tế, xã hội và bảo vệ môi trường tại xã Phúc Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An / Nguyễn Thị Danh Lam; GVHD: Lê Sỹ Việt . - 2008. - 75 tr Thông tin xếp giá: LV08005901 Chỉ số phân loại: 634.9 |
8 | | Các quy định pháp luật về chế độ, chính sách xuất nhập khẩu . - H : Thống kê, 2000. - 1308tr ; 24cm Thông tin xếp giá: TK08005593 Chỉ số phân loại: 343 |
9 | | Các văn bản pháp luật về chính sách hỗ trợ đối với người nghèo và bảo trợ, cứu trợ xã hội: Sách tham khảo . - . - Hà Nội : Chính trị Quốc gia, 2001. - 464 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: TK08005590, TK08005753, TK17918, TK17919 Chỉ số phân loại: 344.597 |
10 | | Cải thiện sinh kế gắn với bảo vệ và phát triển rừng: Thực tế và khuyến nghị chính sách / Global environment facility . - Hà Nội, 2017. - 35 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK25144, TK25145 Chỉ số phân loại: 333.7511 |
11 | | Chiến lược và chính sách môi trường / Lê Văn Khoa, Nguyễn Ngọc Sinh, Nguyễn Tiến Dũng . - . - Hà Nội : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2000. - 293 tr. ; 21 cm( ) Thông tin xếp giá: TK13615-TK13619, TK16616 Chỉ số phân loại: 363.7 |
12 | | China's science and technology policy: 1949-1989/ Yeu - Farn Wang . - Aldershot : Avebury, 1993. - 173 p. ; 27 cm Chỉ số phân loại: 303.4830951 |
13 | | Chính sách biển quốc gia : Australia, Brazil, Canada, Trung Quốc, Colombia, Nhật Bản, Na Uy, Bồ Đào Nha, Liên Bang Nga và Hoa Kỳ / UNESCO; Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam (dịch) . - 2007. - 280 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: PL0425 Chỉ số phân loại: 341.45 |
14 | | Chính sách đầu tư và cơ chế tài chính bền vững cho hoạt động của các vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên / Trần Thị Thu Hà, Phùng Văn Khoa, Đào Lan Phương . - 2020. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2020. Số 1.- tr 122 - 132 Thông tin xếp giá: BT5200 |
15 | | Chính sách đất đai cho tăng trưởng và xoá đói giảm nghèo : Sách tham khảo / World Bank; Người dịch: Vũ Cương,... [và những người khác] . - . - Hà Nội : Văn hoá - Thông tin, 2004. - 297 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: TK16387 Chỉ số phân loại: 333 |
16 | | Chính sách đối với thể dục thể thao vùng đồng bào dân tộc thiểu số, miền núi / Lê Anh Thơ, Nguyễn Ngọc Kim Anh biên soạn . - Hà Nội : Thể dục thể thao, 2015. - 188 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: TK21647-TK21651 Chỉ số phân loại: 796 |
17 | | Chính sách hưởng lợi từ đất rừng cộng đồng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình: Thực trạng và giải pháp / Phạm Thanh Quế; Người phản biện: Hoàng Liên Sơn . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 3+4.- tr 257 - 266 Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
18 | | Chính sách kinh tế xã hội/ Đoàn Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Thu Huyền . - Hà Nội: Khoa học Kỹ thuật, 1999. - 323 tr.; 21 cm Thông tin xếp giá: GT09000680-GT09000739, GT09001960-GT09001979, GT16280-GT16283 Chỉ số phân loại: 338.9007 |
19 | | Chính sách liên quan đến bảo hiểm rừng trồng sản xuất ở Việt Nam / Nguyễn Tiến Hải, Vũ Thị Thùy, Phạm Thị Luyện; Người phản biện: Nguyễn Bá Ngãi . - 2023. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2023. Số Chuyên đề tháng 10 - Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo lĩnh vực Lâm nghiệp.- tr 229 - 238 Thông tin xếp giá: BT5171 |
20 | | Chính sách phát triển nông lâm kết hợp ở Việt Nam: Thực trạng và khuyến nghị / Hoàng Văn Thắng,...[và những người khác]; Người phản biện: Phạm Văn Điển . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2018. Số 24.- tr 3 - 9 Thông tin xếp giá: BT4462 |
21 | | Chính sách tài chính trong hoạt động kinh doanh và dịch vụ du lịch sinh thái tại các vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên ở Việt Nam: Những vấn đề đặt ra / Trần Quang Bảo,...[và những người khác]; Người phản biện: Nguyễn Văn Hà . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 6.- tr 127 - 134 Thông tin xếp giá: BT4588 |
22 | | Chính sách tạo việc làm trên địa bàn huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội / Chu Thị Hồng Phượng; GVHD: Trần Thị Thu Hà . - 2014. - 87 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS2753, THS3339 Chỉ số phân loại: 338.1 |
23 | | Chính sách và pháp luật của Đảng, Nhà nước về dân tộc . - . - Hà Nội : Văn hoá dân tộc, 2000. - 1192 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK08005445, VL0890 Chỉ số phân loại: 351 |
24 | | Chính sách, cơ chế tài chính phát triển kinh tế - xã hội đối với vùng sâu, vùng xa, vùng biên giới, hải đảo, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn / Bộ tài chính . - Hà Nội : Tài chính, 2021. - 400 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: TK24202-TK24205 Chỉ số phân loại: 352.409597 |
25 | | Chính sách, cơ chế tài chính thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 / Bộ tài chính . - Hà Nội : Tài chính, 2022. - 400 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: TK24760-TK24763 Chỉ số phân loại: 352.409597 |
26 | | Chính sách, pháp luật về kinh doanh bất động sản du lịch góp phần khôi phục ngành du lịch sau đại dịch Covid-19 ở Việt Nam / Đoàn Trung Kiên, Nguyễn Quang Tuyến, Đoàn Văn Bình (Đồng chủ biên),...[và những người khác] . - Hà Nội : Chính trị Quốc gia Sự thật, 2022. - 458 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: TK25367 Chỉ số phân loại: 343.07891 |
27 | | Công cụ chính sách cho quản lý tài nguyên và Môi trường / GS.Thomas Sterner; Đặng Minh Phương dịch . - . - T.p.Hồ Chí Minh Tổng hợp T.p. Hồ Chí Minh, 2008. - Thông tin xếp giá: TK14295-TK14299 Chỉ số phân loại: 354.3 |
28 | | Cơ chế, chính sách đối với Công ty Lâm nghiệp đang quản lý rừng sản xuất là rừng tự nhiên thực trạng và định hướng / Nguyễn Văn Hợp, Vũ Ngọc Chuẩn; Người phản biện: Nguyễn Văn Tuấn . - 2015. - //Tạp chí Khoa học & công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2015. Số 2/2015. - tr.105-113 Thông tin xếp giá: BT3442 |
29 | | Cơ chế, chính sách tài chính phục vụ sự phát triển của các nông, lâm trường, hợp tác xã ở Việt Nam hiện nay / Bộ tài chính . - Hà Nội : Tài chính, 2023. - 300 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: PL0449-PL0451 Chỉ số phân loại: 343.59707602638 |
30 | | Cơ chế, chính sách về giá dịch vụ công liên quan đến lĩnh vực văn hóa, thể thao, thông tin và truyền thông / Bộ tài chính . - Hà Nội : Tài chính, 2022. - 296 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: TK24758, TK24759 Chỉ số phân loại: 353.409597 |